Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ky nang ve bieu do va phan tich bang so lieu dia li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.12 KB, 7 trang )



Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập

RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VẼ BIỂU ðỒ
PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
A.Vẽ biểu ñồ:
-Biểu ñồ là một hình vẽ cho phép một cách dễ dàng ñộng thái phát triển của một hiện tượng,
mối tương quan về ñộ lớn giữa các ñối tượng, hoặc cơ cấu thành phần của một tổng thể
-Khi vẽ bất cứ loại biểu ñồ nào, cũng phải ñảm bảo ñược 3 yêu cầu:
+Khoa học (chính xác)
+Trực quan (rõ ràng, dễ ñọc)
+Thẩm mỹ (ñẹp)
-ðể ñảm bảo tính trực quan và thẩm mỹ, khi vẽ biểu ñồ người ta thường dùng ký hiệu ñể phân
biệt các ñối tượng trên biểu ñồ. Các ký hiệu thường ñược biểu thị bằng các cách: gạch nền,
dùng các ước hiệu tốn học...Khi chọn ký hiệu cần chú ý làm sao biểu ñồ vừa dễ ñọc, vừa ñẹp.
*Các loại biểu ñồ thường gặp: hình cột, tròn, ñường biểu diễn, miền..
B.Các loại biểu ñồ:
1.Nhận dạng các loại biểu ñồ:
1.1.Dạng biểu ñồ thể hiện sự phát triển:
Thể hiện các hiện tượng, ñiều kiện KT-XH về phương diện ñộng lực, quá trình phát
triển, tình hình phát triển cột và ñường
1.2.Dạng biểu ñồ thể hiện cơ cấu:
Phản ánh cơ cấu các hiện tượng ñịa lý KT-XH hình tròn
1.3.Dạng biến ñổi:
-Biểu ñồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu biểu ñồ miền
Dấu hiệu câu hỏi: +Vẽ biểu ñồ thể hiện sự chuyển dịch và thay ñổi cơ cấu.
+Bảng số liệu cho tương ñối nhiều năm.
-Biểu ñồ kết hợp: cột và ñường.
2.Quy trình vẽ biểu ñồ:
Lựa chọn vẽ biểu ñồ dựa vào câu hỏi và số liệu ñã cho.


-Căn cứ câu hỏi: ñọc kỹ ñể xác ñịnh
-Căn cứ bảng số liệu: không quan trọng nhưng ñối với biểu ñồ miền thể hiện rất cụ thể.
-Xử lý số liệu:
+Số liệu tuyệt ñối thường yêu cầu thể hiện sự phát triển
cột, ñường, cột kết hợp
ñường.
+Số liệu tương ñối thể hiện dạng cơ cấu và sự chuyển dịch
tròn, miền.
-Vẽ biểu ñồ: ñúng, rõ ràng, thẩm mỹ.
3.Một số biểu ñồ thường gặp:
3.1.Biểu ñồ cột:
- Cột ñơn: thể hiện sự khác biệt về quy mô số lượng của một ñại lượng nào ñó, thể hiện các ñại
lượng khác nhau có thể ñặt cạnh nhau-biểu ñồ ñơn gộp nhóm.
- Cột chồng: chồng nối tiếp thể hiện tổng ñại lượng nào ñó.
-Thanh ngang cũng là dạng biểu ñồ cột.
Ví dụ:
Diện tích cây công nghiệp nước ta (ñơn vị: nghìn ha)
Năm
1990 1995 2000 2004
Cây công nghiệp hàng năm
542 717 778 851
Cây công nghiệp lâu năm
657 902 1451 1536
GV: Trần Thị Huyền .ST.

1





Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập

Diện tích cây công nghiệp nước ta
nghìn ha
1800
1600
1400
1200
1000
657
800
542
600
400
200
0
1990

1536

1451

902
717

1995

851

778


2000

Cây công nghiệp hàng năm

năm

2004

Cây công nghiệp lâu năm

3.2.Biểu ñồ ñường biểu diễn (ñồ thị):
-Biểu diễn sự thay ñổi một ñại lượng theo thời gian.
-Nếu có 2 ñại lượng khác nhau có thể vẽ 2 trục tung (số liệu tuyệt ñối). Còn chuyển sang số
liệu tương ñối (%) có thể vẽ 1 trục tung.
-Chọn năm ñầu tiên trong bảng số liệu trùng với gốc tọa ñộ.
Ví dụ:
Sản lượng lương thực nước ta (ñơn vị: nghìn tấn)
Năm
1980
1985
1990
1995
2000
Sản lượng lương thực
14406 18200 21489 27571 35463
Sản lượng lương thực nước ta
nghìn tấn
40000
35463


35000
30000

27571

25000
21489

20000
15000

18200
14406

10000
5000
năm

0
1980

1985

1990

1995

2000


3.3.Biểu ñồ tròn:
Dùng thể hiện quy mô và cơ cấu hiện tượng cần trình bày.
*Chú ý: xử lý số liệu tuyệt ñối sang tương ñối và xác ñịnh bán kính vòng tròn khác nhau giữa
các năm. Nếu cho số liệu tương ñối có thể vẽ 2 vòng tròn bằng nhau.
*Biểu ñồ nửa hình tròn: với nửa hình tròn là 100% thường thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu.
Ví dụ: Cơ cấu dân số nước ta năm 1999 (ñơn vị: %)
Dưới tuổi lao ñộng
33.1
Trong tuổi lao ñộng
59.3
Ngoài tuổi lao ñộng
7.6
GV: Trần Thị Huyền .ST.

2




Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập

Cơ cấu dân số nước ta năm 1999
7.6

33.1

59.3

Dưới tuổi lao ñộng


Trong tuổi lao ñộng

Ngoài tuổi lao ñộng

3.4.Biểu ñồ kết hợp cột và ñường:
- Thường dùng thể hiện 2 ñối tượng khác nhau (2 trục ñứng) lưu ý chia thời gian ñúng
theo khoảng cách từ bảng số liệu.
- Nó phản ánh 2 phương diện: thành phần và sự phát triển (bảng số liệu thường cho: chia
ra, phân ra, trong ñó…thể hiện thành phần).

Ví dụ: Số dự án và số vốn ñăng ký ñầu tư nước ngoài vào Việt Nam
Năm
1992
1994
1996
Số dự án
197
343
325
Tổng vốn ñăng ký (triệu USD)
2165
3765
8497

1998
275
3897

2000
371

2012

Số dự án và số vốn ñăng ký ñầu tư nước
ngoài vào VN
số dự án
400

343

300

371
325
8497

triệu USD
10000
8000

275

197

6000

200

4000

3897


3765
100

2165

2012 2000
0

0
1992

1994

Số dự án

1996

1998

2000

năm

Tổng vốn ñăng ký (triệu USD)

3.5.Biểu ñồ miền:
- Thường thể hiện cơ cấu và ñộng thái phát triển các ñối tượng.
- Là trường hợp ñặc biệt của biểu ñồ cột và ñường, có thể hiện chuỗi thời gian và cơ cấu.
- Cần xử lý số liệu ñã cho và ñưa ra bảng số liệu ñã xử lý.

GV: Trần Thị Huyền .ST.

3




Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập

Ví dụ:
Tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp theo 2 nhóm ngành A và B nước ta (ñơn vị: %)
Năm
1980
1985
1990
1995
Nhóm A
37.8
32.7
34.9
44.7
Nhóm B
62.2
67.3
65.1
55.3
Tỷ trọng giá trị s ản xuất công gnhiệp
nhóm A và nhóm B

100%

90%
80%
70%62.2
60%
50%
40%
30%
20%37.8
10%
0%
1980

67.3

65.1

32.7

34.9

1985

1990

Nhóm A

55.3

44.7


1995

Nhóm B

B. CÁC BÀI TẬP THỰC HÀNH RÈN LUYỆN KĨ NĂNG VẼ BIỀU ðỒ
Bài Tập 1:
Tỷ lệ tăng dân số nước ta thời kỳ 1960-2001 ðơn vị: %
1960
1965
1970
1979
1989 1999 2001
Tỷ lệ tăng dân số
3,4
3,1
2,8
2,5
2,3
1,6
1,4
Vẽ biểu ñồ thể hiện tỷ lệ tăng dân số nước ta thời kỳ trên và rút ra nhận xét, giải thích.
Bài Tập 2:
Tình hình sản xuất thuỷ sản nước ta. ðơn vị: nghìn tấn
Sản lượng thuỷ sản
1990
1992
1994
1996
1998
2000

-ðánh bắt
728.5
843.1
1120.9
1278.0
1357.0 1660.0
-Nuôi trồng
162.5
172.9
344.1
423.0
425.0
589.0
Vẽ biểu ñồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta. Nhận xét và phân tích nguyên
nhân sự phát triển.
Bài Tập 3:
ðồng bằng
ðồng bằng
Cả nước
sông Hồng
sông Cửu Long
Tổng diện tích ñất tự nhiên (nghìn
32924.1
1478.8
3936.1
ha)
9345.4
857.6
2970.2
-ðất nông nghiệp (nghìn ha)

77685.5
17017.7
16365.9
-Số dân (nghìn người)
a.Vẽ biểu ñồ thể hiện tổng diện tích ñất tự nhiên, ñất nông nghiệp, số dân của ðồng
bằng sông Hồng, ðồng bằng sông Cửu Long, cả nước.

GV: Trần Thị Huyền .ST.

4




Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập

b.Tính bình quân ñất nông nghiệp, mật ñộ dân số ðồng bằng sông Hồng, ðồng bằng
sông Cửu Long, cả nước.
c.Nhận xét ñặc ñiểm và ảnh hưởng của dân số ñối với vấn ñề phát triển kinh tế-xã hội
ðồng bằng sông Hồng, ðồng bằng sông Cửu Long, cả nước.
Bài Tập 4:
Tình trạng việc làm phân theo vùng nước ta năm 1996. ðơn vị: nghìn người
Số người chưa có
Vùng
Lực lượng lao ñộng
việc làm thường xuyên
Cả nước
35886
965.5
-Trung du-miền núi phía Bắc

6433
87.9
-ðồng bằng sông Hồng
7383
182.7
-Bắc Trung Bộ
4664
123.0
-Nam Trung Bộ
3805
122.1
-Tây Nguyên
1442
15.6
-ðông Nam Bộ
4391
204.3
-ðồng bằng sông Cửu Long
7748
229.9
Hãy vẽ biểu ñồ thể hiện số người chưa có việc làm thường xuyên và rút ra nhận xét.
Bài Tập 5:
Tình hình xuất nhập khẩu nước ta. ðơn vị: triệu USD
Năm
1988
1989
1990
1992
1995
1999

Tổng giá trị xuất nhập khẩu
3795.1 4511.8 5156.4 5121.4 13604.3 23162.0
Cán cân xuất nhập khẩu
-1718.3 -619.8
-384.4
+40.0
-2706.5 -82.0
a.Tính giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
b.Vẽ biểu ñồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu. Rút ra nhận xét.
Bài Tập 6:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta.
Năm
1995
1999
2000
2001
2002
Than (nghìn tấn)
8350
9629
11609
13397
15900
Dầu (nghìn tấn)
7620
15217
46219
16833
16600
ðiện (triệu kwh)

14665
23599
26682
30673
35562
Vẽ biểu ñồ thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta. Rút ra nhận xét.
Bài Tập 7:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. ðơn vị: tỷ ñồng
Thành phần kinh tế
1995
2002
-Quốc doanh
51990.5
104348.2
-Ngoài quốc doanh
25451.0
63948.0
-Khu vực có vốn ñầu tư nước ngoài
25933.2
91906.1
Vẽ biểu ñồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế và nhận
xét.
Bài tập 8: Bình quân lương thực trên ñầu người cả nước và các vùng. ðơn vị:
kg/người
Năm
Cả nước
ðồng bằng sông Hồng
ðồng bằng sông Cửu Long
1989
331,0

315,7
631,2
1996
387,7
361,0
854,3
1999
448,0
414,0
1.012,3

GV: Trần Thị Huyền .ST.

5




Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập

Hãy vẽ biểu ñồ thể hiện bình quân lương thực trên ñầu người cả nước, ðồng bằng sông
Hồng, ðồng bằng sông Cửu Long và rút ra nhận xét.
Bài tập 9: Tình hình sản xuất lúa ở ðồng bằng sông Hồng.
1985
1995
1999
Diện tích cây lương thực (nghìn ha)
1.185,0
1.209,6
1.189,9

-Trong ñó lúa
1.052,0
1.042,1
1.048,2
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
3.387,0
5.236,2
6.119,8
-Trong ñó lúa
3.092,0
4.623,1
5.692,9
Hãy vẽ biểu ñồ thể hiện diện tích lúa so với diện tích cây lương thực ở ðồng bằng sông Hồng
qua các năm. Nhận xét vị trí ngành trồng lúa và giải thích.
Bài Tập 10: Lưu lượng nước sông Hồng các tháng ở Sơn Tây. ðơn vị: m3/s
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lưu
1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746

lượng
Vẽ biểu ñồ và rút ra nhận xét về chế ñộ nước sông Hồng.
Bài Tập 11:
Bảng thống kê chế ñộ nhiệt và mưa của trạm khí tượng thành phố Hồ Chí Minh.
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt ñộ TB
25.8 26.7 27.9 28.9 28.3 27.5 27.1 27.1 26.8 26.7 26.4 25.7
( 0C)
Lượng mưa
14
4
10
50
218 312 294 270 327 267 116 48
TB (mm)
a.Hãy vẽ biểu ñồ thể hiện chế ñộ nhiệt và mưa ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
b.Nhận xét và giải thích.


Bài Tập 12: Tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta.
Năm
1980
1985
1988
1990
1995
1997
2000
Dân số (nghìn người)
53.772 59.872 63.727 66.107 71.996 74.307 77.686
Sản lượng lương thực
14.406 18.200 19.583 21.489 27.571 31.584 35.463
(nghìn tấn)
a.Tính bình quân lương thực theo ñầu người qua các năm.
b.Vẽ biểu ñồ thích hợp ñể so sánh tốc ñộ phát triển dân số, sản lượng lương thực và bình
quân lương thực theo ñầu người thời kỳ trên.
c.Rút ra kết luận.
Bài Tập 13: Số dự án và số vốn ñầu tư nước ngoài vào nước ta.
Tổng vốn ñăng ký
Trong ñó vốn pháp ñịnh
Năm
Số dự án
( triệu USD)
( triệu USD)
1988
37
371,8
288,4
1990

108
839,0
407,5
1996
325
8.497,3
2.940,8
2001
502
2.503,0
1.044,1
a.Tính quy mô số vốn ñăng ký trung bình cho mỗi dự án.
GV: Trần Thị Huyền .ST.

6




Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập

b.Vẽ biểu ñồ thích hợp thể hiện số dự án, tổng vốn ñăng ký và vốn pháp ñịnh.
c.Nhận xét và giải thích.

C.Phân tích số liệu:
-ðọc kỹ câu hỏi ñể tìm ra yêu cầu và phạm vi phân tích.
-Tìm mối liên hệ giữa các số liệu, không bỏ sót dữ liệu.
-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình, chú ý ñột biến tăng giảm.
-Chuyển số liệu tuyệt ñối sang tương ñối ñể so sánh, phân tích.
-Chú ý mối liên hệ giữa hàng ngang và hàng dọc.

*Nếu câu hỏi yêu cầu giải thích nguyên nhân, cần liên hệ kiến thức bài học ñể giải
thích.
Bài Tập 1: Mật ñộ dân số các vùng ở nước ta. ðơn vị: người/km2
1989
1999
Cả nước
195
231
-Trung du-miền núi Bắc Bộ
103
110
-ðồng bằng sông Hồng
1030
1180
-Bắc Trung Bộ
170
196
-Nam Trung Bộ
167
195
-Tây Nguyên
41
67
-ðông Nam Bộ
219
285
-ðồng bằng sông Cửu Long
364
408
a.Nhận xét tình hình phân bố dân cư nước ta.

b.Giải thích tại sao có sự phân bố ñó ?
c.Phân tích ảnh hưởng của sự phân bố ñó ñến sự phát triển kinh tế-xã hội.
Bài Tập 2:
Nhiệt ñộ trung bình
ðịa phương
Năm
Tháng nóng nhất
Tháng lạnh nhất
-Hà Nội
2309
2902
1702
-Huế
2502
2903
2005
0
0
27 6
29 7
260
-Thành phố Hồ Chí Minh
Hãy trình bày và giải thích ñặc ñiểm nhiệt ñộ nước ta.
Bài tập 3:
Dựa vào bảng số liệu sau, rút ra nhận xét tình hình sản xuất nông nghiệp nước ta
1991-1996
1991
1992
1993
1994

1995
1996
-Tổng sản lượng lương thực
21.9
24.2
25.5
26.1
27.1
29.0
(triệu tấn)
+ trong ñó lúa (triệu tấn)
19.6
21.5
22.8
23.5
24.9
26.3
GV: Trần Thị Huyền .ST.

7



×