Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BÀI TẬP CHƯƠNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ SV (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.33 KB, 5 trang )

CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 1. Chọn phát biểu đúng:
1) Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton và số nơtron nên có cùng khối
lượng và ở cùng vị trí trong bảng HTTH. Chúng có hóa tính và lí tính giống
nhau.
2) Khối lượng ngun tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần bằng
khối lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất.
3) Khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron là xấp xỉ bằng nhau.
4) Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số
electron.
5) Hạt nhân ngun tử có kích thước rất bé so với kích thước ngun tử nhưng
lại có khối lượng chiếm gần trọn khối lượng nguyên tử.
Câu 2. Nguyên tử nào sau đây có số electron = số proton = số nơtron:
4
2

He

;

9
4

Be

;

12
6

C



;

14
7

N

;

22
10

Ne

;

40
20

Ca

Câu 3.Trong số các hệ cho sau đây, hệ nào: khơng có electron ; khơng có proton ;
khơng có nơtron? (trả lời theo thứ tự và đầy đủ nhất): H ; H+ ; H- ;

1
0

n


.

Câu 4.Tính năng lượng ion hóa (eV) của nguyên tử 1H; 3Li ở trạng thái cơ bản.
Câu 5. Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều nào trong các điều sau đây:
1) Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron.
2) Electron vừa có tính chất sóng và tính chất hạt.
3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong ngun tử.
4) Khơng có hàm sóng nào có thể mơ tả trạng thái của electron trong ngun
tử.
Câu 6. Chọn tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong các trường hợp
sau:
1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3, ms = 0

2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -1/2

3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2, ms = +1/2

4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = 0

Câu 7. Chọn tập hợp các ký hiệu phân lớp lượng tử đúng.
1s, 3d, 4s, 3f, 4g,4d, 2d, 1p, 5h, 5f.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng về orbital nguyên tử (AO):
1) Là vùng không gian quanh nhân bên trong đó có xác suất gặp electron ≥
90%.
1


2) Là quỹ đạo chuyển động của electron.
3) Là vùng khơng gian bên trong đó các electron chuyển động.
4) Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

5) Các orbital ngun tử s có tính đối xứng cầu.
6) Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua tâm O và vng
góc với trục tọa độ i.
7) Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cực đại dọc theo trục
tọa độ i.
8) Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng.

Câu 9. Chọn câu đúng:
Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau:
1)
2)
3)

AO s chỉ mang dấu (+).
AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (–).
AO p có dấu của hai vùng khơng gian giống nhau (cùng mang dấu (+)

hoặc dấu (–)).
4)
AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian.
Câu 10. Orbital 1s của ngun tử H có dạng hình cầu nghĩa là:
1) Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H ln khơng đổi.
2) Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian.
3) Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này.
Câu 11. Chọn câu đúng. Trong cùng một nguyên tử:
1) Orbital 5s có kích thước lớn hơn orbital 3s.
2) Orbital 2px có mức năng lượng thấp hơn orbital 2py.
3) Orbital 2pz có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z.
4) Orbital 3dxy có xác suất phân bố e lớn nhất trên trục x và y.
5) Phân lớp 4f có khả năng chứa số electron nhiều nhất trong lớp e thứ 4.

Câu 12. Chọn câu sai. Trong cùng một nguyên tử
1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định
hướng trong khơng gian khác nhau.
2) Năng lượng của orbital 1s của 8O bằng năng lượng của orbital 1s của 9F.
3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử
Hydro thì khác nhau.
4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.
2


5) Orbital np có kích thước lớn hơn orbital (n-1)p.
6) Electron trên orbital ns có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital (n1)s.
7) Electron trên orbital 3dxy có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital
3dyz.
8) Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở mọi hướng là như nhau.
Câu 13.
Tính số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy ; n = 4; n = 5.
Câu 14. Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử
đa electron:
1) Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính.
2) Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng
năng lượng của chúng là nhỏ nhất.
3) Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống
nhau.
4) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối
đa.
Câu 15. Chọn câu sai:
1) Khi phân bố electron vào một nguyên tử đa electron phải luôn luôn phân bố
theo thứ tự từ lớp bên trong đến lớp bên ngồi.
2) Cấu hình electron của ngun tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau.

3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau.
4) Các orbital s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên
trong khối cầu ấy.
5) Bán kính của ion Fe2+ lớn hơn ion Fe3+ vì chúng có cùng điện tích hạt nhân
nhưng ion Fe3+ lại có số electron ít hơn ion Fe2+.
Câu 16. Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai:
1) 1s22s22p63p5.

2) 1s22s22p63s13p5.

3) 1s22s22p63s23p53d14.

4) 1s22s22p63s23p64s23d10.

Câu 17. Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp
lượng tử O và Q?
Câu 18. Chọn câu sai:

3


1) Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp
bên ngoài.
2) Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp.
3) Các electron lớp bên ngồi hồn tồn khơng có tác dụng chắn với các
electron lớp bên trong.
4) Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng
chắn giảm dần.
5) Hiệu ứng xâm nhập càng nhỏ khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng
nhỏ.

6) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hịa có tác dụng chắn yếu lên các lớp bên
ngồi.
7) Hai electron thuộc cùng một ơ lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy
nhau rất mạnh.
Câu 19. Viết cấu hình electron của: 57La; 89Ac; 47Ag; 35Br ; 24Cr ; 42Mo; 29Cu ở trạng
thái cơ bản.
Câu 20. Viết cấu hình electron của ion: 29Cu2+ ; 16S2- ; 26Fe2+.
Câu 21.Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau
(theo thứ tự từ trái sang phải):
1) 27Co(4s23d7).

2) 24Cr(4s13d5).

3) 44Ru(5s14d7).

4) 58Ce(6s25d14f1).

Câu 22. Nguyên tố nào trong chu kỳ 4 có tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo
qui tắc Hund?
Câu 23. Xác định bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng của nguyên tử 15P (qui
ước electron phân bố vào các orbital trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):
Câu 24. Xác định bộ 4 số lượng tử của electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
30

Zn (qui ước electron phân bố vào các orbital trong phân lớp theo thứ tự m ℓ từ -ℓ

đến +ℓ):
Câu 25. Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p 6. Xác định giá trị của 4 số
lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là ( qui ước m ℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)


4




×