Tiết 44: LUYỆN TẬP
Ngày soạn :10 /2/2008
MỤC TIÊU
Kiến thức : Phát biểu và chứng minh được đònh lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong
hay bên ngoài đưởng tròn.
Kỹ năng: Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay ngoài đưởng tròn . chứng minh
đúng, chặt chẽ.rình bày tốt bài giải , kỹ năng vẽ hình ,tư duy hợp lý .
Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác.
Trọng tâm : Góc có đỉnh ở bên trong hay ngoài đưởng tròn Phương
pháp : Nêu vấn đề, luyện tập.
Chuẩn bò: Thước, compa, thước đo góc.
NỘI DUNG
A. Tổ chức lớp :
B. Kiểm tra:1) Phát biểu đònh lý về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn .
2) Hs khác giải sửa bài 39 (sgk trang 83) C.Bài mới:
H ĐỘNG CỦA THẦY H ĐỘNG CỦA TRÒ N DUNG GHI BẢNG
Giáo viên cho học sinh
đọc đề bài 40 SGK
Giáo viên hướng dẫn học
sinh chứng minh
Có
·
»
»
Sd AB SdCE
ADS
+
=
2
?
·
»
SAD Sd AE=
1
2
?
¶
¶
»
»
BE EC
A A
= ⇒ =
1 2
⇒
?
Giáo viên cho học sinh
suy nghó ít phút, gọi một
học sinh trình bày lời
giải
Học sinh đọc đề bài,
vẽ hình, ghi GT,KL
GT: ?
KL : ?
Học sinh trình bày
lời giải !
Cách khác ?
1. Bài 40
Chứng minh SA = SD :
Có
·
»
»
Sd AB SdCE
ADS
+
=
2
(Đl góc có đỉnh ở bên trong đ.tròn)
Ngoài ra
·
»
SAD Sd AE=
1
2
(góc giữa tia t. tuyến và một dây ).
Mặt khác :
¶
¶
»
»
BE EC
A A
= ⇒ =
1 2
⇒
»
»
» »
»
sd AB sd EC sd AB sd BE sd AE+ = + =
nên
·
·
ADS SAD=
⇒
SDA cân tại
S . Suy ra SA = SD
2. Bài 41 :
Ta có
µ
A
=
»
¼
( sdCN sd BM )−
1
2
(góc có đỉnh ở ngoài đ. tròn )
2
3
1
D
B
O
S
A
C
E
Bài 41 SGKtrg 83 :
Hd hs sinh đọc đề bài, vẽ hình,
ghi gt,kl ?
Giáo viên hướng
dẫn
Học
sinh phân
tích
µ
A
=
»
¼
( sdCN sd BM )−
1
2
?
·
BSM
= ½
»
¼
( sdCN sd BM )+
?
mà
·
»
CMN sdCN=
1
2
?
Suy ra đpcm ?!
Bài 42 (sgk trang 83) :
Hd hs sinh đọc đề bài, vẽ hình,
ghi gt,kl ?
a) Chứng minh AP
⊥
QR : Ta
có
·
»
¼
sd AR sdQCP
AKR
+
=
2
?
hay
·
»
¼
»
/ sd( AB AC BC )
AKR
+ +
=
1 2
2
?
=
/ ( )
=
0
0
1 2 360
90
2
Suy ra đpcm…..!?
b) C/minh CPI cân :
ta có
·
CIP
= ½ sđ (
»
AR
+
»
PC
)
Tại sao ?
Tương tự :
·
PCI
= ½ ?
Mà
»
BP
=
»
PC
»
AR
=
»
RB
? vì sao ?
Suy ra đpcm ? !
Học sinh đọc đề bài, vẽ
hình, ghi GT,KL
GT :
KL : ?
Học sinh lần lượt giải
từng bước
Học sinh đọc đề bài, vẽ
hình, ghi GT,KL
GT ?
KL ?
Học sinh lần lượt giải
từng bước
Ngoài ra :
·
BSM
= ½
»
¼
( sdCN sd BM )+
(góc có đỉnh ở trong đ tròn )
⇒
µ
A
+
·
BSM
=
»
»
sdCN
sdCN=
2
2
mà
·
»
CMN sdCN=
1
2
(góc nộitiếp)
Suy ra
µ
A
+
·
BSM
= 2
·
CMN
3. Bài 42 :
Chứng minh:
a) Chứng minh AP
⊥
QR :
Gọi K giao điểm của AP và QR
Ta có
·
»
¼
sd AR sdQCP
AKR
+
=
2
(góc có đỉnh ở trong đ tròn ) hay
·
»
¼
»
/ sd( AB AC BC )
AKR
+ +
=
1 2
2
=
=
/ ( )
=
0
0
1 2 360
90
2
Suy ra AP
⊥
QR
b) C/minh CPI cân :
ta có
·
CIP
= ½ sđ (
»
AR
+
»
PC
)
( góc nộitiếp)
Và
·
PCI
= ½ sđ(
»
RB
+
»
BP
)
( góc nộitiếp)
Ngoài ra
»
BP
=
»
PC
»
AR
=
»
RB
( gt )
Vậy
·
CIP
=
·
PCI
Nên CPI cân tại A .
O
S
°
(
))
N
A
C
M
B
//
//
\
/
X
X
I
K
O
R
Q
A
C
B
P
D.Củng cố : Qua các bài tập
E.Hướng dẫn tự học : Xem lại các bài đã giải- Giải bài tập số 43 (SGK/83 ).
Tiết sau § 6 / CUNG CHỨA GÓC
Tiết 45: §6 . CUNG CHỨA GÓC
Ngày soạn :18 /2/2008
MỤC TIÊU
Kiến thức :Hs hiểu cách chứng minh thuận,chứng minh đảo và kết luận q tích cung
chứa góc,đặc biệt cung chứa góc 90
0
.Biết sử dụng thuật ngữ “cung chứa góc dựng trên
một đoạn thẳng “
Kỹ năng: Biết vẽ cung chứa góc
α
trên đoạn thẳng cho trước
Các bước giải một bài toán q tích gồm phần thuận,phần đảo và kết luận .
Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác.
Trọng tâm : Hs hiểu cách chứng minh thuận,chứng minh đảo và kết luận q tích cung
chứa góc,đặc biệt cung chứa góc 90
0
Phương pháp Nêu vấn đề
Chuẩn bò:Thước, compa.
NỘI DUNG
A. Tổ chức lớp :
B. Kiểm tra :
C.Bài mới:
Đặt vấn đề: (sgk )
H. ĐỘNG CỦA THẦY H. ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
1/ Bài toán q tích “cung
chứa góc” :
1)Bài toán:(sgk trang 83)
?1 (sgk trang 84)
Hd vẽ hình
và c/minh ?
Hỏi
·
· ·
CN D CN D CN D= =
1 2 3
=90
0
?
Gọi O trung điểm CD. Hd.
Hs. nêu nhận xét về các
đoạnthẳng N
1
O, N
2
O,N
3
O
Từ đó c/minh câu b)
Nếu góc
α
≠
90
0
thì sao ?
?2 Hd hs đọc đề và thực
hiệnTrên bảng phụ đã đóng
sẵn hai đinh A-B.
Hs đọc đềø bài toán !
Hs đọc đề ?1
hs trả lời các câu hỏi và
c/minh câu b)
Hs đọc ?2 và thực hiện
!
1/ Bài toán q tích “cung
chứa góc” :
Ta có CN
1
D ,CN
2
D,
CN
3
D vuông có chung
cạnh huyền CD.
Suy ra :
N
1
O = N
2
O = N
3
O =
CD
2
(t/chất của t.giác vuông)
Do đó N
1 ,
N
2
,N
3
cùng
nằm trên đường tròn
( O;
CD
2
)hay đường tròn
đường kính CD.
?2
(sgk trang 84 )
N
3
N
2
N
1
/
/
O
C
D
D.Củng cố Hd giải tại lớp bài 44 (SGK trang 86 )
E.Hướng dẫn tự học : Bài tập 45-46- 48-49 (SGK trang 86- 87 )
Tiết sau : LUYỆN TẬP
Vẽ đoạn thẳng AB.Có một
góc bằng bìa cứng đã chuẩn bò
sẵn .
Gv yêu cầu Hs dòch chuyển
tấm bìa như hd của sgk,đánh
dấu vò trí của đỉnh góc .
Dự đoán q đạo chuyển động
của điểm M ?
a) C/minh phần thuận : ?
Ta xét điểm M thuộc ½ mặt
phẳng có bờ là đ.thẳng AB ?
Giả sử có M thoả
·
AMB
α
=
?
Xét xem tâm O của đ.tròn
chứa cung AmB có phụ thuộc
vào vò trí của M ?
Hd c/m theo sách g. khoa ?
b) C/minh phần đảo : ?
Hd vẽ hình 41(sgk trang 85)
Lấy M’ bất kỳ thuộc
¼
AmB
Ta c/minh
¼
AM' B
α
=
Hd vẽ lại hình 42 , giới thiệu
ta còn có
¼
Am' B
đối xứng với
¼
AmB
qua AB và có tính chất
như
¼
AmB
!
Như vậy mỗi cung ta gọi ?
c)Kết luận ?
Chú ý : Hd hs xem sgk
2)Cách vẽ cung chứa góc
α
:
3) Cách giải bài toán q tích :
- Phần thuận
- Phần đảo
- Kết luận .
Gọi 1 hs thực hiện.
Hs : Điểm M chuyển
động trên 2 cung tròn
có 2 đầu mút là A ,B .
Hs vẽ cung
¼
AmB
đi
qua 3 điểm A, M , B
- Tâm O không phụ
thuộc vào vò trí của M
- M
∈
¼
AmB
cố đònh
tâm O, bán kính OA
Hs vẽ lại hình 41 Sgk
Hs tả lời được
·
BAx
=
¼
AM' B
α
=
Mỗi cung trên được gọi
là cung chứa góc
α
dựng trên AB .
Hs nêu chú ý !
Học sinh nêu , theo
(sgk trang 86 )
( hình 40 a,b )
Giả sử M thoả
·
AMB
α
=
Xét cung
¼
AmB
đi qua 3
điểm A, M , B .
Kẻ tia tiếp tuyến Ax thì
·
BAx
α
=
do đó Ax cố đònh
Tâm O
∈
Ay
⊥
Ax tại A,
Ngoài ra O
∈
d trung trực
của AB.
Do đó O cố đònh không phụ
thuộc vào M, nên Ay không
vuông góc với AB
Suy ra Ay luôn cắt d tại
đúng 1 điểm.
Vậy M
∈
¼
AmB
cố đònh .
b) C/minh phần đảo : ?
Lấy M’ trên cung AmB
(h.41) ta c/minh được
·
AM' B
=
α
Do đó
·
BAx
=
¼
AM' B
α
=
Tương tự trên nửa mặt
phẳng đối ta cũng có cung
Am’B đối xứng với cung
AmB qua AB có tính chất
như cung AmB .
C) Kết luận :
(sgk trang 85 )
Chú ý : (sgk trang 85)
3) Cách giải bài toán q
tích : - Phần thuận
- Phần đảo
- Kết luận .