Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

100 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp trong bài thi kết thúc học phần môn kiểm toán tài chính có lời giải p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.08 KB, 38 trang )

#(t) Câu 101:
Loại bằng chứng có độ tin cậy cao nhất mà KTV có thể thu thập được là
a. Bằng chứng do KTV kiểm tra phát hiện
b. Bằng chứng thu được do phỏng vấn ban quản lý doanh nghiệp
c. Bằng chứng từ xác nhận trực tiếp từ bên thứ ba
d. Bằng chứng từ tài liêu do khách hàng cung cấp
#(t) Câu 102:
Những tài liệu làm cơ sở cho ý kiến của kiểm toán viên là:
a. Cơ sở dẫn liệu
b. Bằng chứng kiểm toán
c. Báo cáo kiểm toán
d. Báo cáo tài chính
#(t) Câu 103:
Để có được bằng chứng đầy đủ và tin cậy thì các biện pháp áp dụng cần tôn trọng những
nguyên tắc cơ bản nào?
a. Phải thực hiện đồng bộ các biện pháp.
b. Việc lựa chọn các biện pháp kĩ thuật kiểm tra chủ đạo phải thích ứng với loại hình
hoạt động cần kiểm tra.
c. Cần bảo đảm tính kế thừa và phát triển các biện pháp kĩ thật kiểm tra hệ thống kiểm


soát nội bộ.
d. Cả ba đáp án đều đúng
#(t) Câu 104:
Khi xem xét về sự thích hợp của bằng chứng kiểm toán, ý kiến nào sau đây là luôn luôn đúng
a. Bằng chứng thu thập từ bên ngoài đơn vị thì rất đáng tin cậy.
b.Số liệu kế toán được cung cấp từ đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu thì thích
hợp hơn số liệu được cung cấp ở đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ yếu kém
c. Trả lời phỏng vấn của nhà quản lý là bằng chứng không có giá trị.
d.Bằng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán mới được xem
là thích hợp.


#(t) Câu 105:
Một KTV tiến hành đối chiếu hóa đơn mua hàng với sổ chi tiết hàng tồn kho, thủ tục kiểm toán
này nhằm thu thập bằng chứng kiểm toán liên quan trực tiếp tới cơ sở dẫn liệu
a.
b.
c.
d.

Quyền và nghĩa vụ
Đầy đủ
Có thật
Tính giá hoặc đo lường

#(t) Câu 106:
Các yêu cầu của Cơ sở dẫn liệu bao gồm:
a. Sự hiện hữu và phát sinh, Tính đánh giá,
b. Quyền và nghĩa vụ, tính đầy đủ
c. Tính chính xác, trình bày và thuyết minh
d. Tất cả các yếu tố nói trên.
#(t) Câu 107:
Việc lấy xác nhận các khoản phải thu khách hàng nhằm tạo bằng chứng có liên quan chủ yếu tới
mục tiêu kiểm toán
a. Tính đầy đủ và đo lường
b. Đo lường và quyền và nghĩa vụ
c. Quyền và nghĩa vụ và sự hiện hữu
d. Sự hiệu lực và phân loại và trình bày

#(t) Câu 108:



Trong các thủ tục thu thập bằng chứng kiểm toán dưới đây thì thủ tục nào được xem là thích
hợp nhất mà KTV sử dụng để kiểm tra tính hiện hữu đối với hàng tồn kho
a.
b.
c.
d.

Quan sát kiểm kê vật chất hàng tồn kho
Lấy giải trình từ ban giám đốc
Lấy xác nhận về hàng tồn kho đang lưu tại các công ty cho thuê kho bãi
Tính toán lại của KTV về các khoản tăng lên đối với hàng tồn kho

#(t) Câu 109:
Thủ quỹ đã mang tiền của tập thể đi gửi tiết kiểm lấy lãi cho riêng mình không có chủ trương
của nhà quản lý đó là hành vi
a. Sai sót do nhầm lẫn
b. Do trình độ chuyên môn còn hạn chế
c. Do vô tình
d. Do gian lận
#(t) Câu 110:
Trong kiểm toán cần thu được những bằng chứng kiểm toán:
a. Có tính kết luận.
b. Có tính thuyết phục.
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
d. Cả 2 đáp án trên đều sai.
#(t) Câu 111:
Kiểm toán viên phải thu thập thư giải trình của nhà quản lý và lưu vào hồ sơ kiểm toán. Câu nào
sau đây không phải là mục đích của thủ tục này:
a. Nhằm tăng hiệu quả của cuộc kiểm toán bằng cách bỏ bớt một số thủ tục như rà soát,


kiểm tra và gửi thư xác nhận.
b. Nhằm nhắc nhở nhà quản lý về trách nhiệm cá nhân của họ đối với báo cáo tài chính của

đơn vị
c. Nhăm lưu vào hồ sơ kiểm toán về các câu trả lời của khách hàng đối với nhưng câu hỏi

của kiểm toán viên trong thời gian kiểm toán
d. Nhằm cung cấp bằng chứng về những dự định trong tương lai của nhà quản lý.

#(t) Câu 112:
Tính đầy đủ của Bằng chứng kiểm toán phụ thuộc:
a. Đối tượng, mục tiêu, phạm vi kiểm toán
b. Sự xét đoán nghề nghiệp của kiểm toán viên đối với rủi ro có sai sót trọng yếu


c. Chất lượng của mỗi bằng chứng kiểm toán
d. Cả 3 đáp án trên
#(t) Câu 113:
Các nhân tố chi phối đến số lượng bằng chứng kiểm toán cần thu thập
a. Tính trọng yếu của đối tượng kiểm toán
b. Mức độ rủi ro của đối tượng kiểm toán ( IR và CR)
c. Tính thuyết phục của bằng chứng kiểm toán
d. Tính kinh tế
e. Tất cả các nhân tố trên
#(t) Câu 114:
Độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố:
a. Nguồn gốc và bản chất của thông tin thu thập được, Thời điểm thu thập bằng chứng
kiểm toán
b.
c.

d.
e.

Thời điểm thu thập bằng chứng kiểm toán, Tính khách quan của bằng chứng kiểm toán
Bằng chứng kiểm toán thu được phải phù hợp với cơ sở dẫn liệu
Chỉ a và b
Cả 3 đáp án trên

#(t) Câu 115:
KTV thu thập bằng chứng để chứng minh các chỉ tiêu trên BCTC của doanh nghiệp tại thời
điểm kết thúc năm tài chính đã được phản ánh, trình bày theo đúng chế độ, chuẩn mực kế toán
hiện hành nhằm đảm bảo cơ sở dẫn liệu về:
a. Tính hiện hữu
b. Tính phát sinh
c. Quyền và nghĩa vụ
d. Trình bày bày và thuyết minh
#(t) Câu 116:
Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp, về mặt tài chính cần xem xét đến
biểu hiện chủ yếu nào:
a. Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ
b. Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh
c. Khả năng đầu tư, mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác, huy động các nguồn
vốn
d. Tất cả các biểu hiện nói trên


#(t) Câu 117:
Một doan nghiệp được coi là hoạt động liên tục nếu:
a. Doanh nghiệp không có ý định thu hẹp đáng kể quy mô sản xuất trong tương lai gần
b. Doanh nghiệp không có ý định hoặc không bị yếu tố tác động khiến doanh nghiệp phải

thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động hoặc phải ngừng hoạt động trong tương lai gần
c. Doanh nghiệp không có ý định ngừng sản xuất trong tương lai gần
d. Doanh nghiệp không bị yếu tố khác tác động đến quá trình sản xuất
#(t) Câu 118:
Dấu hiệu hoạt động không liên tục bao gồm:
a. Dấu hiệu về mặt tài chính và dấu hiệu về mặt hoạt động
b. Dấu hiệu về mặt tài chính và các dấu hiệu khác
c. Dấu hiệu về mặt tài chính, hoạt động và các dấu hiệu khác
d. Dấu hiệu về mặt hoạt động và dấu hiệu về mặt pháp luật
#(t) Câu 119:
Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm :
a. Báo cáo kiểm toán
b. Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
c. Thư gửi Ban giám đốc, Hội đồng QT và các phụ lục kèm theo
d. Tất cả các hồ sơ nói trên
#(t) Câu 120:
Hồ sơ công ty kiểm toán cần lưu giữ bao gồm những hồ sơ nào:
a. Thư mời, thư hẹn kiểm toán và kế hoạch kiểm toán
b. Hợp đồng kiểm toán và các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
c. Báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán, các ghi chép của kiểm toán
viên
d. Tất cả các hồ sơ nói trên
#(t) Câu 121:
Tài liệu nào trong các tài liệu dưới đây thuộc hồ sơ kiểm toán mà công ty kiểm toán phải lập và
gửi cho khách hàng
a. Báo cáo kiểm toán và thư quản lý
b. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
c. Tất cả đều đúng.



d. Cả 2 đáp án đều sai
#(t) Câu 122:
Kiểm toán viên phải thu thập thư giải trình của nhà quản lý và lưu vào hồ sơ kiểm toán. Câu nào
sau đây không phải là mục đích của thủ tục này:
a. Nhằm tăng hiệu quả của cuộc kiểm toán bằng cách bỏ bớt một số thủ tục như qua soát,
kiểm tra và gửi thư xác nhận.
b. Nhằm nhắc nhở nhà quản lý về trách nhiệm cỏ nhân của họ đối với báo cáo tài chính của
đơn vị
c. Nhăm lưu vào hồ sơ kiểm toán về các câu trả lời của khách hàng đối với nhưng câu hỏi

của kiểm toán viên trong thời gian kiểm toán
d. Nhằm cung cấp bằng chứng về những dự định trong tương lai của nhà quản lý.

#(t) Câu 123:
Hồ sơ kiểm toán có chức năng:
a. Phục vụ cho việc phân công và phối hợp công việc kiểm toán
b. Làm cơ sở cho việc giám sát và kiểm tra công việc của các kiểm toán viên trong giai
đoạn kiểm toán, làm tài liệu cho kỳ kiểm toán sau
c. Làm cơ sở cho Báo cáo kiểm toán, và là cơ sở pháp lý cho công việc kiểm toán
d. Cả 3 đáp án trên
#(t) Câu 124:
Chọn mẫu theo khối là một trong những phương pháp:
a. Chọn mẫu phi xác xuất
b. Chọn mẫu ngẫu nhiên
c. Chọn mẫu theo hệ thống
d. Chọn mẫu theo sự xét đoán
#(t) Câu 125:
Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng thể được chọn vào mẫu là như nhau thì đó là cách
chọn:
a.

b.
c.
d.

Hệ thống
Phi xác xuất
Ngẫu nhiên
Theo khối

#(t) Câu 126:


Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ (tài khoản, sổ kế toán, báo cáo kế toán.... ) kiểm toán
thường sử dụng phương pháp kỹ thuật nào:
a.
b.
c.
d.

Kiểm tra, đối chiếu
So sánh, cân đối
Tính toán, phân tích
Tất cả các phương pháp nói trên

#(t) Câu 127:
Chọn mẫu theo phán đoán chủ quan và không dựa theo phương pháp máy móc gọi là:
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên
b. Chọn mẫu phi xác xuất
c. Chọn mẫu hệ thống
d. Không có câu nào đúng

#(t) Câu 128:
Phương pháp nào không thuộc phương pháp kỹ thuật của kiểm toán khi tiến hành kiểm toán các
số liệu trên chứng từ:
a.
b.
c.
d.

Kiểm tra, đối chiếu
So sánh, cân đối
Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố
Tính toán, phân tích

#(t) Câu 129:
Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ gồm:
a. Điều tra, phỏng vấn
b. Thử nghiệm
c. Quan sát, xác nhận
d. Tất cả các câu trên đều đúng
#(t) Câu 130:
Đối với các số liệu không được phản ánh trên các chứng từ (tài khoản, sổ kế toán, báo cáo tài
chính...) khi tiến hành kiểm toán các số liệu này, kiểm toán thường sử dụng phương pháp nào:
a. Điều tra, phỏng vấn
b. Thử nghiệm, quan sát
c. Xác nhận
d. Tất cả các phương pháp trên


#(t) Câu 131:
Phương pháp kiểm toán tuân thủ gồm:

a. Cập nhật theo hệ thống
b. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát
c. Cả hai câu trên đều sai
d. Cả a và b đều đúng
#(t) Câu 132:
Phương pháp nào không thể áp dụng để kiểm toán các số liệu không có trên các chứng từ (tài
khoản, sổ kế toán, báo cáo tài chính...):
a. Điều tra, phỏng vấn
b. Đối chiếu, so sánh
c. Quan sát, thử nghiệm
d. Xác nhận
#(t) Câu 133:
Chọn mẫu các phần tử liên tiếp nhau tạo thành một khối gọi là:
a. Chọn mẫu theo khối
b. Chọn mẫu tình cờ
c. Chọn mẫu theo sự xét đoán
d. Không câu nào đúng
#(t) Câu 134:
Khi sử dụng phương pháp phân tích, xu hướng, chủ yếu cần tiến hành so sánh đối chiếu như thế
nào:
a. So sánh giữa số liệu của kỳ này với kỳ trước
b. So sánh giữa kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra
c. So sánh giữa số liệu của các doanh nghiệp thuộc cùng một ngành hoặc cùng phạm vi
lãnh thổ
d. Tất cả các nội dung nói trên
#(t) Câu 135:
So sánh đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước là phương pháp:
a. Chọn mẫu
b. Phân tích xu hướng
c. Tuân thủ



d. Phân tích tỷ suất
#(t) Câu 136:
Phương pháp kỹ thuật nghiệp vụ không áp dụng trong kiểm toán báo cáo tài chính :
a. Phương pháp kiểm toán cơ bản.
b. Phương pháp tài khoản.
c. Phương pháp kiểm toán tuân thủ.
d. Tất cả các phương pháp nói trên.
#(t) Câu 137:
Phương pháp phân tích tổng quát nên thực hiện vào giai đoạn nào của cuộc kiểm toán:
a. Giai đoạn chuẩn bị
b. Giai đoạn kết thúc
c. Giai đoạn thực hiện kiểm toán
d. Cả 3 giai đoạn
#(t) Câu 138:
Phân tích so sánh về lượng theo cùng một chỉ tiêu là phương pháp:
a. Phân tích tỷ suất
b. Phân tích xu hướng
c. Cả hai câu trên đều sai
d. Cả a và b đều đúng
#(t) Câu 139:
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến việc nảy sinh gian lận và sai sót :
a. Sự độc đoán, độc quyền, kiêm nhiệm trong quản lý
b. Cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp
c. Trình độ quản lý, kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều
d. Tất cả các câu trên
#(t) Câu 140:
So sánh đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước là phương pháp:
a. Phân tích xu hướng

b. Chọn mẫu
c. Tuân thủ
d. Phân tích tỷ suất


#(t) Câu 141:
Trong quá trình kiểm toán, KTV có thể sử dụng các phương pháp kiểm toán nào sau đây:

a. Kiểm toán chứng từ, kiểm toán ngoài chứng từ
b. Kiểm toán Báo cáo tài chính
c. Kiểm toán hoạt động
d. Đáp án a và c
#(t) Câu 142:
phương pháp “kiểm toán cân đối” thuộc về phương pháp kiểm toán nào
a. Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ
b. Phương pháp kiểm toán hệ thống
c. Phương pháp kiểm toán chứng từ
d. Phương pháp kiểm toán cơ bản
#(t) Câu 143:
Trong quá trình kiểm toán, khi KTV tiến hành kiểm tra xem tổng tài sản có bằng tổng nguồn
vốn không, tức là KTV đang áp dụng phương pháp kiểm toán nào:
a.
b.
c.
d.

Đối chiếu logic
Kiểm toán cân đối
Đối chiếu trực tiếp
Kiểm toán ngoài chứng từ


#(t) Câu 144:
Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ không bao gồm phương pháp:
a. Kiểm kê
b. Thực nghiệm
c. Kiểm tra
d. Đối chiếu logic
#(t) Câu 145:
Phương pháp kiểm toán hệ thống được thực hiện thông qua mấy bước
a. 2 bước
b. 3 bước
c. 4 bước
d. 5 bước


#(t) Câu 146:
Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ và số dư tài khoản thuộc phương pháp:
a. Kiểm toán hệ thống
b. Kiểm toán cơ bản
c. Kiểm toán chứng từ
d. Kiểm toán ngoài chứng từ
#(t) Câu 147:
Rủi ro lấy mẫu xuất hiện khi nào:
a. Khi tiến hành kiểm tra ít hơn 100% tử trong tổng thể
b. Khi kiểm toán viên áp dụng sai phương pháp kiểm toán
c. Khi kiểm toán viên áp dụng sai quy trình lấy mẫu kiểm toán
d. Cả 3 đáp án trên
#(t) Câu 148:
Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn nào của quá trình kiểm toán
a. Lập kế hoạch kiểm toán

b. Hoàn thành kiểm toán
c. Thực hiện kiểm toán
d. Không câu nào đúng
#(t) Câu 149:
Công việc thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán
a. Lập kế hoạch chiến lược
b. Lập kế hoạch tổng thể
c. Lập chương trình kiểm toán
d. Tất cả các câu trên
#(t) Câu 150:
Lập chương trình kiểm toán dựa trên cơ sở:
a. Kế hoạch kiểm toán chiến lược
b. Kế hoạch kiểm toán tổng thể
c. Kế hoạch sản xuất kinh doanh
d. Bao gồm a và b

#(t) Câu 151:


Công việc không thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán tổng thể
a. Dự trù kinh phí trên cơ sở nội dung, thời gian của từng bộ phận
b. Phân công trách nhiệm cho kiểm toán viên
c. Lập trình tự, thời gian tiến hành từng công việc
d. Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho từng bộ phận
#(t) Câu 152:
Kiểm toán viên không thể đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần trong trường hợp:
a. Phạm vi công việc kiểm toán bị giới hạn
b. Không nhất trí với Giám đốc đơn vị được kiểm toán về việc lựa chọn và áp dụng chuẩn
mực và chế độ kế toán
c. Có sự không phù hợp của các thông tin ghi trong báo cáo tài chính hoặc phần thuyết

minh báo cáo tài chính.
d. Tất cả các đáp án trên
#(t) Câu 153:
Trong trường hợp hậu quả của việc giới hạn phạm vi kiểm toán là quan trọng hoặc thiếu thông
tin liên quan đến một số lượng lớn các khoản mục tới mức mà kiểm toán viên không thể thu
thập đầy đủ và thích hợp các bằng chứng kiểm toán để có thể cho ý kiến về BCTC thì Báo cáo
kiểm toán đưa ra ý kiến dạng:
a. Chấp nhận từng phần
b. Chấp nhận toàn phần
c. Ý kiến từ chối ( không thể đưa ra ý kiến)
d. Ý kiến trái ngược ( ý kiến không chấp nhận)
#(t) Câu 154:
Trách nhiệm của kiểm toán viên và Doanh nghiệp kiểm toán là:
a. Chịu trách nhiệm pháp lý về BCTC
b. Đảm bảo về khả năng tồn tại của đơn vị được kiểm toán trong tương lai cũng như hiệu
quả và hiệu lực điều hành của bộ máy quản lý
c. Xác nhận về sự trung thực và hợp lý của BCTC
d. cả a và b
#(t) Câu 155:
Các ý kiến nhận xét của kiểm toán và công ty kiểm toán bao gồm ý kiến nào là chủ yếu:
a. Ý kiến chấp nhận toàn phần
b. Ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần


c. Ý kiến tùy thuộc
d. Đáp án a và b
#(t) Câu 156:
Lý do chính để lập kế hoạch kiểm toán là:
a. Giúp kiểm toán viên thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán
b. Tránh bất đồng với khách hàng

c. Cả 2 đáp án đều đúng
d. Cả 2 đáp án đều sai
#(t) Câu 157:
Kiểm toán BCTC không bao gồm đối tượng nào trong các đối tượng sau:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo doanh thu
c. Báo cáo kết quả kinh doanh
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
#(t) Câu 158:
Kiểm toán báo cáo tài chính không bao gồm báo cáo nào?
a. Báo cáo kết quả HĐKD;
b. Báo cáo tiến độ sản xuất;
c. Bảng cân đối kế toán;
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
#(t) Câu 159:
Báo cáo tài chính có thể được kiểm toán bởi:
a. Kiểm toán Nhà nước;
b. Kiểm toán độc lập;
c. Kiểm toán nội bộ;
d. Tất cả các loại kiểm toán nói trên;
#(t) Câu 160:
Báo cáo kiểm toán là hình thức biểu hiện trực tiếp của:
a. Cam kết kiểm toán
b. Thư hẹn kiểm toán
c.
Chức năng kiểm toán
d. Tất cả các đáp án trên


#(t) Câu 161:

Thực hiện kiểm toán sẽ có ý nghĩa quan trọng nào:
a. Tạo cho người sử dụng thông tin có sự tin tưởng.
b. Góp phần hướng dẫn nghiệp vụ, nâng cao chất lượng hoạt động của đơn vị.
c. Góp phần nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản lý.
d. Tất cả các ý nghĩa nói trên
#(t) Câu 162:
Giai đoạn nào thuộc trình tự kiểm toán:
a. Lập kế hoạch kiểm toán
b. Thực hiện kiểm toán
c. Hoàn thành kiểm toán
d. Tất cả các câu trên
#(t) Câu 163:
Để tiến hành kiểm toán, phải tôn trọng giai đoạn nào:
a. Lập kế hoạch kiểm toán
b. Thực hiện kiểm toán
c. Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)
d. Tất cả các giai đoạn nói trên
#(t) Câu 164:
Công việc thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán:
a. Lập kế hoạch chiến lược
b. Lập kế hoạch tổng thể
c. Lập chương trình kiểm toán
d. Tất cả các câu trên
#(t) Câu 165:
Lập chương trình kiểm toán dựa trên cơ sở:
a. Kế hoạch kiểm toán chiến lược
b. Kế hoạch kiểm toán tổng thể
c. Kế hoạch sản xuất kinh doanh
d. Bao gồm a và b
#(t) Câu 166:



Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành (giải quyết) công
việc:
a.
b.
c.
d.

Lập báo cáo kiểm toán
Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
Tất cả các công việc nói trên

#(t) Câu 167:
Trình tự kiểm toán không bao gồm công việc nào:
a. Lập chứng từ kế toán.
b. Lập kế hoạch kiểm toán.
c. Thực hiện kiểm toán
d. Kết thúc kiểm toán.
#(t) Câu 168:
Dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch kiểm toán tổng thể :
a. Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lược
b. Mục tiêu kiểm toán
c. Phạm vi kiểm toán
d. Hệ thống kiểm soát nội bộ
#(t) Câu 169:
Phạm vi kiểm toán là :
a. Là sự giới hạn về không gian
b. Là sự giới hạn về thời gian

c. Là sự giới hạn về không gian và thời gian
d. Là sự giới hạn về không gian và thời gian của đối tượng kiểm toán.
#(t) Câu 170:
Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc trình tự kiểm toán:
a. Lập kế hoạch kiểm toán
b. Sưu tầm, lựa chọn kiểm tra số liệu
c. Thực hiện kiểm toán
d. Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)
#(t) Câu 171:
Công việc không thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán:


a.
b.
c.
d.

Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán
Xây dựng quy trình kiểm toán
Sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra số liệu
Dự kiến mức độ rủi ro đối với hệ thống kiểm soát nội bộ

#(t) Câu 172:
Nội dung nào không thuộc nội dung cơ bản của kế hoạch kiểm toán chiến lược:
a. Mục tiêu, phạm vi kiểm toán
b. Kế hoạch thu thập, tìm hiểu hoạt động SXKD của doanh nghiệp
c. Xác định mức trọng yếu cho từng mục tiêu kiểm toán
d. Kế hoạch tìm hiểu hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp
#(t) Câu 173:
Công việc không thuộc nội dung kế hoạch kiểm toán tổng thể :

a. Ký hợp đồng kiểm toán
b. Đánh giá rủi ro
c. Đánh giá tính trọng yếu từng bộ phận
d. Nội dung, lịch trình và phạm vi các thủ tục kiểm toán
#(t) Câu 174:
Phạm vi kế hoạch kiểm toán tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
a. Qui mô của khách hàng;
b. Tính chất phức tạp của công việc kiểm toán;
c. Sự hiểu biết của kiểm toán viên về hoạt động của đơn vị được kiểm toán;
d. Tất cả các yếu tố nói trên;
#(t) Câu 175:
Trước khi lập kế hoạch kiểm toán cần có quyết định :
a. Chấp nhận khách hàng mới hoặc tiếp tục với khách hàng cũ;
b. Nhận diện các lí do kiểm toán của khách hàng;
c. Đạt được hợp đồng kiểm toán và bố trí nhân sự;
d. Tất cả các yếu tố nói trên;
#(t) Câu 176:
Lập kế hoạch kiểm toán không bao gồm công việc:
a.
Lập kế hoạch chiến lược;
b.
Lập chương trình kiểm toán;


c.
d.

Thảo luận với khách hàng và hoàn chỉnh kế hoạch kiểm toán;
Lập kế hoạch kiểm toán tổng thể;


#(t) Câu 177:
Thực hiện kế hoạch kiểm toán là quá trình sử dụng:
a. Các phương pháp kĩ thuật thích ứng với đối tượng kiểm toán cụ thể để thu thập bằng
chứng kiểm toán.
b. Các phương pháp lí luận thích ứng với đối tượng kiểm toán cụ thể để thu thập bằng
chứng kiểm toán.
c. Các phương pháp kĩ thuật thích ứng để thực hiện công việc kiểm toán khoa học hơn.
d. Cả a và b
#(t) Câu 178:
Kiểm toán viên độc lập ít chú trọng hơn so với kiểm toán viên nội bộ đối với công việc nào sau
đây.
a.
b.
c.
d.

Lập kế hoạch kiểm toán
Thực hiện kiểm toán
Báo cáo kiểm toán
Theo dõi sau kiểm toán

#(t) Câu 179:
Thủ tục phân tích xu hướng được kiểm toán viên sử dụng trong việc lập kế hoạch kiểm toán
tổng quát loại trừ:
a. So sánh số liệu thực tế với số liệu dự toán hoặc số liệu ước tính của kiểm toán viên
b. Phân tích dựa trên cơ sở so sánh các tỉ lệ tương quan của các chỉ tiêu và khoản mục khác
nhau của báo cáo tài chính
c. So sánh dữ kiện của công ty khách hàng với dữ kiện của ngành
d. So sánh số liệu kì này với số liệu kì trước hoặc giữa các kì với nhau
#(t) Câu 180:

Nhận diện lý do kiểm toán của công ty khách hàng là:
a. Xác định người sử dụng báo cáo tài chính
b. Mục đích sử dụng báo cáo tài chính
c. 2 đáp án đều đúng
d. Không phải 2 đáp án trên
#(t) Câu 181:


Trong các loại báo cáo dưới đây, báo cáo nào không thuộc báo cáo kiểm toán:
a. Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn bộ
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo chấp nhận từng phần
d. Báo cáo từ chối và báo cáo trái ngược
#(t) Câu 182:
Báo cáo kiểm toán là :
a.Báo cáo bằng văn bản về kết quả kiểm toán do các kiểm toán viên và công ty kiểm toán
lập để trình bày ý kiến nhận xét của mình về báo cáo tài chính đã được kiểm toán
b. Báo cáo về kết quả kiểm toán của kiểm toán viên
c. Báo cáo bằng miệng về những ý kiến nhận xét của kiểm toán viên
d. Báo cáo để bày tỏ ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về kết quả kiểm toán
#(t) Câu 183:
Khi kiểm toán viên kết luận là các sai sót, xét riêng lẻ hay tổng hợp lại, có ảnh hưởng trọng yếu
và lan tỏa đối với báo cáo tài chính.
Thì kiểm toán viên nên đưa ra ý kiến gì trên báo cáo kiểm toán nào?
a. Chấp nhận toàn phần
b. Từ chối
c. Trái ngược
d. Chấp nhận từng phần
#(t) Câu 184:
Công việc không thuộc công việc cần giải quyết khi kiểm toán viên kết thúc công việc kiểm

toán:
a. Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ kế toán
b. Lập báo cáo kiểm toán
c. Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
d. Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
#(t) Câu 185:
Kết quả của kiểm toán BCTC bao gồm:
a. Các báo cáo kiểm toán;
b. Thư quản lý;
c. Cả 2 phương án đều đúng
d. Cả 2 phương án đều sai


#(t) Câu 186:
KTV có thể lập báo cáo kiểm toán dạng chấp nhận toàn bộ trong trường hợp
a. Phạm vi kiểm toán bị hạn chế
b. KTV có bất đồng với khách hàng
c. Số liệu mập mờ
d. Không phải các trường hợp trên
#(t) Câu 187:
Báo cáo kiểm toán dạng trái ngược được KTV lập ra trong trường hợp
a. Phạm vi kiểm toán bị hạn chế
b. Số liệu mập mờ
c. KTV có bất đồng với các nhà quản lý
d. Tất cả các trường hợp trên
#(t) Câu 188:
Trong quá trình thu thập thông tin về các nghĩa vụ pháp lý của khách hàng thì tài liệu nào
được coi là quan trọng nhất trong một cuộc kiểm toán báo cáo tài chính:
a. Giấy phép thành lập và điều lệ công ty
b. Các báo cáo tài chính, báo cáo kiểm toán, thanh tra hay kiểm tra của năm hiện hành

hay trong vài năm trước
c. Biên bản các cuộc họp cổ đông, Hội đồng quản trị và ban giám đốc
d. Các hợp đồng và cam kết quan trọng
#(t) Câu 189:
Trong báo cáo về kiểm toán báo cáo tài chính phải có chữ ký của:
a. Kiểm toán viên chịu trách nhiệm kiểm toán
b. Giám đốc (hay người được ủy quyền) của công ty kiểm toán chịu trách nhiệm phát
hành báo cáo kiểm toán về kiểm toán báo cáo tài chính
c. Giám đốc của đơn vị được kiểm toán
d. Cả a và b
#(t) Câu 190:
Cơ sở dẫn liệu trên báo cáo tài chính gồm yếu tố :
a. Yếu tố có thật.
b. Đã tính toán và đánh giá.
c. Đã ghi chép và cộng dồn.
d. Tất cả các yếu tố nói trên.


#(t) Câu 191:
Một ý kiến chấp nhận từng phần có ngoại trừ của kiểm toán viên được đưa ra khi bị giới hạn về
phạm vi kiểm toán cần được giải thích trên:
a. Thuyết minh báo cáo tài chính
b.
Báo cáo kiểm toán
c. Cả báo cáo kiểm toán và thuyết minh báo cáo tài chính
d. Cả báo cáo kế toán và báo cáo tài chính
#(t) Câu 192:
Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Kế hoạch kiểm toán chiến lược phải được lập cho mọi cuộc kiểm toán
b. Kế hoạch kiểm toán tổng thể không phải lập cho mọi cuộc kiểm toán

c. Kế hoạch kiểm toán chiến lược được lập cho các cuộc kiểm toán lớn về quy mô, tính
chất phức tạp, địa bàn rộng hoặc kiểm toán cho nhiều năm.
d. Kế hoạch kiểm toán tổng thể được lập cho các cuộc kiểm toán lớn về quy mô, tính chất
phức tạp, địa bàn rộng hoặc kiểm toán cho nhiều năm
#(t) Câu 193:
Kế hoạch kiểm toán thường được lập theo trình tự nào sau đây:
a. Kế hoạch tổng thể; kế hoạch chiến lược; chương trình kiểm toán chi tiết
b. Kế hoạch chiến lược; kế hoạch tổng thể; chương trình kiểm toán chi tiết
c. Chương trình kiểm toán chi tiết; kế hoạc chiến lược; kế hoạch tổng thể
d. Chương trình kiểm toán chi tiết; kế hoạc tổng thể; kế hoạch chiến lược
ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.
4.D
5.C
6.D
7.C
8.A
9.D
10.B

11A
12D
13E
14E
15D
16D
17B
18C

19B
20D

21A
22A
23D
24A
25C
26A
27B
28B
29B
30D

31D
32A
33A
34D
35B
36B
37D
38B
39D
40A

41A
42C
43B
44D
45A

46B
47A
48B
49D
50D

51A
52D
53C
54C
55D
56D
57B
58B
59D
60C

61D
62D
63A
64D
65D
66D
67A
68D
69D
70B

71C
72C

73A
74D
75
76C
77A
78D
79D
80C

81B
82A
83C
84D
85C
86D
87D
88B
89D
90D

91B
92C
93B



×