Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Đề thi tuyển công chức ngành công nghệ thông tin tỉnh quảng bình năm 2016 (môn thi trắc nghiệm 20 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.77 KB, 81 trang )

BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ
CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


Đề thi số:
Câu 1. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 90%
B. 70%
C. 100%
D. 80%
Câu 2. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
B. Bộ Thông tin và Truyền thông
C. Bộ Nội vụ
D. Văn phòng Chính phủ
Câu 3. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai
Câu 4. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định


tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 40m2
B. 30m2
C. 50m2
D. 60m2
Câu 5. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện
A. Hoàn thành trước 01/01/2016
B. Hoàn thành trước 31/12/2016
C. Hoàn thành trước 01/01/2017
D. Hoàn thành trước 31/12/2015
Câu 6. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 01/01/2016
B. Hoàn thành trước 01/01/2017
C. Hoàn thành trước 31/12/2016
D. Hoàn thành trước 31/12/2015
Câu 7. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 300m trở lên
B. 100m trở lên
C. 400m trở lên

D. 200m trở lên
2/81


Câu 8. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 9. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 60%
B. 30%
C. 50%
D. 40%
Câu 11. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:

A. 10 nhóm
B. 9 nhóm
C. 8 nhóm
D. 7 nhóm
Câu 12. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 70%
B. 90%
C. 80%
D. 100%
Câu 13. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT
trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể:
A. Sở Thông tin và Truyền thông
B. Sở Tài chính
C. Sở Nội vụ
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 14. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 60m2
B. 50m2

C. 40m2
D. 30m2
3/81


Câu 15. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển
CNTT theo quy định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin:
A. Sở Thông tin và Truyền thông
B. Sở Tài chính
C. Văn phòng UBND tỉnh
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 7 nhóm
B. 5 nhóm
C. 6 nhóm
D. 8 nhóm
Câu 17. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin:
A. Hoàn thành trước 01/11/2015

B. Hoàn thành trước 01/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/12/2016
D. Hoàn thành trước 01/11/2016
Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm
B. 30 nhóm
C. 40 nhóm
D. 50 nhóm
Câu 19. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước
Câu 20. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT:
A. Sở Kế hoạch và Đầu tư
B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Tài chính
D. Sở Thông tin và Truyền thông

4/81


Câu 21. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 22. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 65%
B. 75%
C. 85%
D. 95%
Câu 23. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối,
tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và
Kế hoạch này:
A. Văn phòng UBND tỉnh
B. Sở Thông tin và Truyền thông
C. Sở Kế hoạch và Đầu tư

D. Sở Tài chính
Câu 24. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người
đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc
cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên
thứ ba.
Câu 25. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 100%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
****HẾT****
5/81


Đề thi số:
Câu 1. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về

Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin:
A. Hoàn thành trước 01/12/2015
B. Hoàn thành trước 01/11/2016
C. Hoàn thành trước 01/11/2015
D. Hoàn thành trước 01/12/2016
Câu 2. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 90%
B. 70%
C. 80%
D. 100%
Câu 3. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
B. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
C. A và B
D. Đăng ký giấy phép kinh doanh
Câu 4. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.

D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 5. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh
quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển CNTT theo quy
định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin:
A. Sở Tài chính
B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Thông tin và Truyền thông
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 6. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 40%
6/81


Câu 7. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.

Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 30%
B. 60%
C. 40%
D. 50%
Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 80%
B. 100%
C. 70%
D. 90%
Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 95%
B. 75%
C. 65%
D. 85%
Câu 11. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.

C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 12. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015
B. Hoàn thành trước 01/01/2017
C. Hoàn thành trước 31/12/2016
D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 13. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 60m2
B. 30m2
C. 50m2
D. 40m2
Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
7/81


các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 8 nhóm
B. 6 nhóm
C. 7 nhóm
D. 5 nhóm

Câu 15. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT:
A. Sở Thông tin và Truyền thông
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Sở Tài chính
D. Văn phòng UBND tỉnh
Câu 16. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT
trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể:
A. Sở Thông tin và Truyền thông
B. Sở Tài chính
C. Sở Nội vụ
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 17. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 40m2
B. 30m2
C. 50m2
D. 60m2
Câu 18. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về

Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 300m trở lên
B. 100m trở lên
C. 400m trở lên
D. 200m trở lên
Câu 19. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
A. Hoàn thành trước 31/12/2016
B. Hoàn thành trước 01/01/2017
C. Hoàn thành trước 01/01/2016
D. Hoàn thành trước 31/12/2015
Câu 20. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
8/81


C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước
Câu 21. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục

các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 10 nhóm
B. 8 nhóm
C. 9 nhóm
D. 7 nhóm
Câu 22. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm
B. 30 nhóm
C. 40 nhóm
D. 50 nhóm
Câu 23. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
B. Bộ Thông tin và Truyền thông
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Nội vụ
Câu 24. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối,
tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và
Kế hoạch này:
A. Văn phòng UBND tỉnh

B. Sở Thông tin và Truyền thông
C. Sở Kế hoạch và Đầu tư
D. Sở Tài chính
Câu 25. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người
đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc
cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên
thứ ba.
****HẾT****
9/81


Đề thi số:
Câu 1. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh
ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT trong cơ quan
Đảng, Nhà nước, đoàn thể:
A. Sở Thông tin và Truyền thông
B. Sở Tài chính
C. Sở Nội vụ

D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 2. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 3. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện
A. Hoàn thành trước 31/12/2016
B. Hoàn thành trước 31/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/01/2016
D. Hoàn thành trước 01/01/2017
Câu 4. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 40m2
B. 60m2
C. 30m2
D. 50m2
Câu 5. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:

A. Hoàn thành trước 31/12/2016
B. Hoàn thành trước 31/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/01/2017
D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 6. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh
10/81


quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển CNTT theo quy
định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin:
A. Sở Tài chính
B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Thông tin và Truyền thông
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 7. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 70%
B. 90%
C. 100%
D. 80%
Câu 8. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về

Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 5 nhóm
B. 7 nhóm
C. 8 nhóm
D. 6 nhóm
Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 7 nhóm
B. 10 nhóm
C. 8 nhóm
D. 9 nhóm
Câu 11. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin:
A. Hoàn thành trước 01/12/2015
B. Hoàn thành trước 01/11/2016
C. Hoàn thành trước 01/11/2015

D. Hoàn thành trước 01/12/2016
Câu 12. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
11/81


D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 13. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 90%
B. 70%
C. 80%
D. 100%
Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 100%
B. 70%
C. 90%
D. 80%
Câu 15. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa

điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 300m trở lên
B. 200m trở lên
C. 100m trở lên
D. 400m trở lên
Câu 16. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 85%
B. 75%
C. 65%
D. 95%
Câu 17. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 40%
Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 40%
B. 60%
C. 50%

D. 30%
Câu 19. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
12/81


Câu 20. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 50m2
B. 30m2
C. 60m2
D. 40m2
Câu 21. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính:
A. 7
B. 9
C. 10
D. 8
Câu 22. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh

Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT:
A. Sở Thông tin và Truyền thông
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Sở Tài chính
D. Văn phòng UBND tỉnh
Câu 23. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm
B. 30 nhóm
C. 40 nhóm
D. 50 nhóm
Câu 24. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
B. Bộ Thông tin và Truyền thông
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Nội vụ
Câu 25. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối,

tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và
Kế hoạch này:
A. Sở Kế hoạch và Đầu tư
B. Sở Tài chính
C. Sở Thông tin và Truyền thông
D. Văn phòng UBND tỉnh
****HẾT****
13/81


Đề thi số:
Câu 1. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin:
A. Hoàn thành trước 01/11/2016
B. Hoàn thành trước 01/11/2015
C. Hoàn thành trước 01/12/2015
D. Hoàn thành trước 01/12/2016
Câu 2. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai
Câu 3. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục

các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 8 nhóm
B. 5 nhóm
C. 7 nhóm
D. 6 nhóm
Câu 4. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2016
B. Hoàn thành trước 31/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/01/2017
D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 5. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 75%
B. 95%
C. 85%
D. 65%
Câu 6. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản lý
nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 7. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng

Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho UBND tỉnh
14/81


quy định mục chi ngân sách cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển CNTT theo quy
định tại Điều 63 Luật Công nghệ thông tin:
A. Sở Tài chính
B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Thông tin và Truyền thông
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 9 nhóm
B. 7 nhóm
C. 8 nhóm
D. 10 nhóm
Câu 9. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng
Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối, tham mưu
cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và Kế hoạch
này:
A. Văn phòng UBND tỉnh

B. Sở Thông tin và Truyền thông
C. Sở Kế hoạch và Đầu tư
D. Sở Tài chính
Câu 10. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
B. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
C. Đăng ký giấy phép kinh doanh
D. A và B
Câu 11. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 100m trở lên
B. 400m trở lên
C. 200m trở lên
D. 300m trở lên
Câu 12. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Văn phòng Chính phủ
B. Bộ Thông tin và Truyền thông
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Câu 13. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;

B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
15/81


C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 80%
B. 100%
C. 70%
D. 90%
Câu 15. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT
trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể:
A. Sở Nội vụ
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Sở Thông tin và Truyền thông
D. Sở Tài chính
Câu 16. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về

Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 40m2
B. 50m2
C. 60m2
D. 30m2
Câu 17. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người
đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc
cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên
thứ ba.
Câu 18. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 100%
B. 70%
C. 90%
D. 80%
16/81



Câu 19. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 40%
B. 60%
C. 50%
D. 30%
Câu 20. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính:
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 21. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 50m2
B. 30m2
C. 60m2
D. 40m2
Câu 22. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ

việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 70%
B. 50%
C. 40%
D. 60%
Câu 23. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT:
A. Sở Thông tin và Truyền thông
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Sở Tài chính
D. Văn phòng UBND tỉnh
Câu 24. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 60 nhóm
B. 30 nhóm
C. 40 nhóm
D. 50 nhóm
Câu 25. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
A. Hoàn thành trước 31/12/2015

B. Hoàn thành trước 01/01/2017
C. Hoàn thành trước 31/12/2016
D. Hoàn thành trước 01/01/2016
****HẾT****
17/81


Đề thi số:
Câu 1. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 100%
B. 90%
C. 80%
D. 70%
Câu 2. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Bộ Thông tin và Truyền thông
B. Bộ Nội vụ
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Câu 3. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:
A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông

tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người
đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc
cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên
thứ ba.
Câu 4. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 90%
B. 100%
C. 70%
D. 80%
Câu 5. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 70%
B. 90%
C. 100%
D. 80%
Câu 6. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 200m trở lên

B. 100m trở lên
C. 400m trở lên
D. 300m trở lên
18/81


Câu 7. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 7 nhóm
B. 8 nhóm
C. 9 nhóm
D. 10 nhóm
Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 5 nhóm
B. 7 nhóm
C. 8 nhóm
D. 6 nhóm
Câu 9. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 30 nhóm

B. 60 nhóm
C. 40 nhóm
D. 50 nhóm
Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 65%
B. 95%
C. 75%
D. 85%
Câu 11. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
A. Đăng ký giấy phép kinh doanh
B. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
C. A và B
D. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
Câu 12. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối,
tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và
Kế hoạch này:
A. Sở Thông tin và Truyền thông
B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Tài chính
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Câu 13. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
19/81


triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách đối với cán bộ chuyên trách về CNTT
trong cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể:
A. Sở Nội vụ
B. Sở Tài chính
C. Sở Thông tin và Truyền thông
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 14. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 15. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2016
B. Hoàn thành trước 31/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/01/2017
D. Hoàn thành trước 01/01/2016

Câu 16. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 50m2
B. 30m2
C. 40m2
D. 60m2
Câu 17. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 60%
B. 70%
C. 50%
D. 40%
Câu 18. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin:
A. Hoàn thành trước 01/11/2016
B. Hoàn thành trước 01/11/2015
C. Hoàn thành trước 01/12/2015
D. Hoàn thành trước 01/12/2016
Câu 19. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.

D. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 20. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
20/81


trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 40%
B. 60%
C. 50%
D. 30%
Câu 21. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính:
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 22. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 50m2
B. 60m2
C. 40m2
D. 30m2
Câu 23. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản

lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 24. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT:
A. Sở Thông tin và Truyền thông
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Sở Tài chính
D. Văn phòng UBND tỉnh
Câu 25. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước
****HẾT****

21/81


Đề thi số:

Câu 1. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số Doanh nghiệp thực hiện nộp thuế qua mạng là:
A. 80%
B. 70%
C. 100%
D. 90%
Câu 2. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản không mật trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chính
phủ dưới dạng điện tử (bao gồm cả các văn bản trình song song với văn bản
giấy) là:
A. 70%
B. 100%
C. 80%
D. 90%
Câu 3. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp
phường/xã gồm:
A. 6 nhóm
B. 5 nhóm
C. 8 nhóm
D. 7 nhóm
Câu 4. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 22 quy định Lưu
trữ, cung cấp thông tin cá nhân trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là sai:

A. Cá nhân có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân lưu trữ thông tin cá nhân của
mình trên môi trường mạng thực hiện việc kiểm tra, đính chính hoặc hủy bỏ thông
tin đó.
B. Tổ chức, cá nhân không được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho
bên thứ ba, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của người
đó.
C. Cá nhân có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm trong việc
cung cấp thông tin cá nhân.
D. Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên
thứ ba.
Câu 5. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định việc thực hiện giám sát đối với hệ thống, dịch vụ Công
nghệ thông tin của chính phủ điện tử do đơn vị nào chủ trì:
A. Bộ Thông tin và Truyền thông
B. Bộ Nội vụ
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Câu 6. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính thiết lập Cổng dịch vụ công Quốc
gia để tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương;
ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 để các bộ, ngành, địa
phương thực hiện:
22/81


A. Hoàn thành trước 31/12/2015
B. Hoàn thành trước 01/01/2017
C. Hoàn thành trước 31/12/2016
D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 7. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về

Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại IV, loại V là:
A. 60m2
B. 50m2
C. 40m2
D. 30m2
Câu 8. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể hồ sơ khai thuế của Doanh nghiệp được nộp qua mạng là:
A. 75%
B. 65%
C. 95%
D. 85%
Câu 9. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định
tổng diện tích tối thiểu của phòng máy tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng tại các khu vực đô thị loại I, loại II, loại III là:
A. 40m2
B. 30m2
C. 50m2
D. 60m2
Câu 10. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số hộ, cá nhân kinh doanh kê khai nghĩa vụ thuế phát sinh qua mạng từ
việc cho thuê tài sản và lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô, xe máy là:
A. 70%
B. 60%

C. 50%
D. 40%
Câu 11. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp huyện
gồm:
A. 9 nhóm
B. 10 nhóm
C. 7 nhóm
D. 8 nhóm
Câu 12. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sao đây là sai:
A. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.
B. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
C. Cả nội dung A và B.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 13. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định Đại
lý Internet được hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
A. Đăng ký kinh doanh đại lý Internet
B. Đăng ký giấy phép kinh doanh
C. A và B
23/81


D. Ký hợp đồng đại lý Internet với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet
Câu 14. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng

Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra danh mục
các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 4 ở cấp tỉnh
gồm:
A. 30 nhóm
B. 60 nhóm
C. 40 nhóm
D. 50 nhóm
Câu 15. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 quy định Nội dung quản
lý nhà nước về công nghệ thông tin, nội dung nào sau đây là sai:
A. Xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin.
B. Quản lý an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin.
C. Quản lý thống kê về công nghệ thông tin.
D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 16. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ,
Ngành Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kết nối
liên thông các phần mềm quản lý văn bản:
A. Hoàn thành trước 31/12/2016
B. Hoàn thành trước 31/12/2015
C. Hoàn thành trước 01/01/2017
D. Hoàn thành trước 01/01/2016
Câu 17. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ chính:
A. 10

B. 9
C. 7
D. 8
Câu 18. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ
Nội vụ và các cơ quan liên quan xây dựng và ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin:
A. Hoàn thành trước 01/12/2016
B. Hoàn thành trước 01/11/2015
C. Hoàn thành trước 01/12/2015
D. Hoàn thành trước 01/11/2016
Câu 19. Theo Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006 tại Điều 27 quy định Hoạt
động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, nội dung nào sau đây là không
được quy định:
A. Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân;
B. Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với cơ quan khác của Nhà nước;
C. Cung cấp các dịch vụ công và các hoạt động khác theo quy định của Chính
phủ.
D. Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước
24/81


Câu 20. Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính phủ điện tử quy định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Không bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
B. Bố trí một phần ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
C. Bố trí đủ ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
D. Bố trí ngân sách cho xây dựng Chính quyền điện tử.
Câu 21. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin

trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể các hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến tại mức độ 4 là:
A. 30%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
Câu 22. Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng quy định địa
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cách cổng trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông từ:
A. 200m trở lên
B. 100m trở lên
C. 400m trở lên
D. 300m trở lên
Câu 23. Theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 đưa ra mục tiêu
cụ thể số văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử (bao
gồm cả các văn bản trình song song với văn bản giấy) là:
A. 70%
B. 80%
C. 90%
D. 100%
Câu 24. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào làm đầu mối,
tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31 và
Kế hoạch này:

A. Sở Thông tin và Truyền thông
B. Văn phòng UBND tỉnh
C. Sở Tài chính
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Câu 25. Theo Kế hoạch số 1123/KH-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
Quảng Bình Triển khai thực hiện Chương trình hành động số 31-CTr/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (khóa
XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát
triển bền vững và hội nhập quốc tế giao cho cơ quan, đơn vị nào tham mưu cho
UBND tỉnh bố trí kinh phí đầu tư phát triển cho các chương trình, dự án về CNTT:
A. Sở Thông tin và Truyền thông
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Sở Tài chính
D. Văn phòng UBND tỉnh
****HẾT****
25/81


×