Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Tiểu luận Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 đến 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 118 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOAQUẢN TRỊ KINH DOANH

Trí tuệ - Năng động – Sáng tạo

NIÊN LUẬN NĂM 3

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CỦA XÍ NGHIỆP 406 GIAI ĐOẠN 2016 – 2020

Sinh viên thực hiện
HUỲNH THỊ ÁI THƠ
ĐHQTKD QUỐC TẾ - KHOÁ 8

Cần Thơ


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOAQUẢN TRỊ KINH DOANH

Trí tuệ - Năng động – Sáng tạo

NIÊN LUẬN NĂM 3

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CỦA XÍ NGHIỆP 406 GIAI ĐOẠN 2016 – 2020

Giảng viên hướng dẫn


Sinh viên thực hiện

ThS. TRỊNH BỬU NAM

HUỲNH THỊ ÁI THƠ
MSSV: 13D340101194
Lớp: QTKD Quốc Tế K8

Cần Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020

LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian học tập tại Trường Đại học Tây Đô, tôi đã tích luỹ được nhiều
kỹ năng, kiến thức quan trọng từ sự truyền đạt của quý Thầy Cô. Đặc biệt là để hoàn
thành niên luận tốt năm 3 này, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Khoa
Quản trị Kinh doanh và toàn thể quý Thầy Cô đang công tác tại Trường.
Đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Trịnh Bửu Nam đã tận tình hướng
dẫn, giúp đỡ và cung cấp những kiến thức hữu ích giúp tôi có thể hoàn thành nội
dung niên luận theo thời hạn yêu cầu.
Bên cạnh đó, tôi cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Ban
Giám đốc Xí nghiệp 406 đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực tập tại Công ty. Xin
cảm ơn các Anh, Chị làm việc trong Xí nghiệp đã nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ, tạo
điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành tốt đề tài của mình.
Cuối lời, tôi xin gởi lời cảm ơn và kính chúc quý Thầy Cô, Ban Lãnh đạo và
toàn thể cán bộ - công nhân viên trong Xí nghiệp 406 được dồi dào sức khoẻ, hạnh
phúc và luôn gặt hái được nhiều thành công trong công việc.
Chân thành cảm ơn!


Sinh viên thực hiện

Huỳnh Thị Ái Thơ

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

i

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan là đề tài: “Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí
nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020” này là công trình nghiên cứu thực sự

của cá nhân, được thực hiện dựa trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết và dưới
sự hướng dẫn của Thầy Trịnh Bửu Nam. Các số liệu thu thập và kết quả
phân tích trong đề tài là hoàn toàn trung thực, đề tài không trùng với bất
kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào.

Sinh viên thực hiện

Huỳnh Thị Ái Thơ

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

ii


SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.................................................................................................................ii
MỤC LỤC............................................................................................................................iii
CHƯƠNG 1...........................................................................................................................1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI..................................................................................................1
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của Xí nghiệp 406.............................................6
Hình 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Xí nghiệp 406...................................................................9
2.3.2.6. Phòng kinh doanh.........................................................................................12
2.5. Đánh giá thuận lợi và khó khăn trong thời gian qua............................................15
2.5.1. Thuận lợi.............................................................................................................15
2.5.2. Khó khăn.............................................................................................................16
CHƯƠNG 3.........................................................................................................................18
CƠ SỞ LÝ LUẬN...............................................................................................................18
Hình 3.1: Sơ đồ quy trình các giai đoạn quản trị chiến lược........................................19
Bảng 3.1. Ma trân đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE).......................................................28
3.3.2. Phân tích môi trường bên ngoài(1.......................................................................28
3.3.2.1. Môi trường vĩ mô.........................................................................................28
Bảng 3.4: Bảng ma trận SWOT........................................................................................35
Bảng 3.5: Ma trận QSPM cho các nhóm chiến lược.......................................................36
Hình 3.2: Khung nghiên cứu.............................................................................................38
CHƯƠNG 4:.......................................................................................................................39
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP 406.........................39
4.1. Phân tích môi trường nội bộ...................................................................................39
4.1.1. Nguồn nhân lực...................................................................................................39
Bảng 4.1: Cơ cấu lao động theo trình độ của toàn Xí nghiệp 406..................................39

4.1.2. Nguồn lực vật chất..............................................................................................45
Bảng 4.2: Kiểm kê kho tầng nhà xưởng...........................................................................46
Bảng 4.3: Kiểm kê phương tiện Vận tải – Chỉ huy.........................................................47

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

iii

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
4.1.2. Hoạt động Marketing..........................................................................................47
4.1.2.1.Sản phẩm (Product – P1)...............................................................................47
Bảng 4.4: Tỷ lệ cấp phối cho 1m3.....................................................................................48
4.1.2.2. Giá (Price – P2)............................................................................................48
Bảng 4.5: Bảng giá của Xí nghiệp trong giai đoạn cuối năm 2013- 2015......................49
4.1.2.3. Phân phối (Place – P3).................................................................................49
Hình 4.1: Mô hình phân phối của xí nghiệp 406..............................................................50
Hình 4.2: Cơ cấu khách hàng của xí nghiệp....................................................................50
4.1.2.4. Chiêu thị (Promotion – P4)..........................................................................51
4.1.3. Hoạt động Tài chính- Kế toán.............................................................................52
4.1.3.1. Khả năng thanh toán.....................................................................................52
Bảng 4.6: Bảng khả năng thanh toán của Xí nghiệp 406 từ năm 2013-2015................52
4.1.3.2. Cơ cấu nguồn vốn .......................................................................................54
Bảng 4.7: Cơ cấu nguồn vốn của Công ty từ năm 2013 đến 2015..................................54
4.1.3.3. Khả năng sinh lợi.........................................................................................55
Bảng 4.8: Khả năng sinh lợi của Công ty từ năm 2011 đến 2013..................................55
4.1.4. Quản trị chất lượng.............................................................................................56
4.1.5. Hệ thống thông tin – Kỹ thuật.............................................................................57

4.1.6. Hoạt động nghiên cứu và phát triển....................................................................57
4.1.8 Ma trận đánh giá nội bộ (IFE)..............................................................................57
Bảng 4.9. Ma trận đánh giá nội bộ Xí nghiệp 406...........................................................58
4.2. Phân tích môi trường bên ngoài.............................................................................59
4.2.1 Môi trường vĩ mô.................................................................................................59
4.2.1.1 Yếu tố chính trị - pháp luật...........................................................................59
4.2.1.2 Yếu tố kinh tế................................................................................................60
Hình 4.3: Thu nhập bình quân trên đầu người...............................................................61
Bảng 4.10: Tỉ lệ lạm phát của Việt Nam giai đoạn 2011-2015........................................62
Hình 4.4: Diễn biến của chỉ số giá tiêu dùng (CPI) năm 2015........................................64
4.2.1.3 Yếu tố văn hóa xã hội....................................................................................65
4.2.1.4 Yếu tố tự nhiên..............................................................................................66
4.2.1.5 Yếu tố công nghệ và kỹ thuật........................................................................66

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

iv

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
4.2.2 Môi trường vi mô.................................................................................................66
4.2.2.1 Đối thủ cạnh tranh hiện tại............................................................................66
Bảng 4.11. : Bảng ma trận hình ảnh cạnh tranh.............................................................69
4.2.2.2 Đối thủ tiềm ẩn..............................................................................................70
4.2.2.3 Khách hàng....................................................................................................70
Hình 4.5: Cơ cấu khách hàng tiêu thụ xi măng của XN 406..........................................71
4.2.2.4. Nhà cung ứng...............................................................................................71
Bảng 4.12: Danh sách các nhà cung ứng của Xí nghiệp 406..........................................72

4.2.2.5 Sản phẩm thay thế.........................................................................................72
4.2.3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài................................................................73
Bảng 4.21: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài.........................................................74
CHƯƠNG 5.........................................................................................................................75
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA
XÍ NGHIỆP 406 GIAI ĐOẠN 2016 – 2020......................................................................75
5.1. Xác định sứ mệnh và mục tiêu kinh doanh...........................................................75
5.1.1. Xác định sứ mệnh kinh doanh.............................................................................75
5.1.1.1. Sứ mệnh........................................................................................................75
5.1.1.2. Tầm nhìn......................................................................................................75
5.1.2. Xác định mục tiêu kinh doanh............................................................................75
5.1.2.1. Căn cứ xác định mục tiêu.............................................................................75
5.1.2.2. Xác định mục tiêu kinh doanh.....................................................................77
5.2. Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020....78
5.2.1. Hình thành chiến lược thông qua ma trận SWOT...............................................78
Bảng 5.1: Ma trận SWOT của Xí nghiệp 406..................................................................80
5.2.2. Phân tích các chiến lược đã đề xuất....................................................................80
5.2.2.1. Nhóm chiến lược SO....................................................................................80
5.2.2.2. Nhóm chiến lược ST....................................................................................80
5.2.2.3. Nhóm chiến lược WO..................................................................................81
5.2.2.4. Nhóm chiến lược WT...................................................................................82
5.3. Lựa chọn chiến lược thông qua ma trận QSPM...................................................82
Bảng 5.2: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lược SO.......................................................83

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

v

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ



Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
Bảng 5.3: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lược ST........................................................84
Bảng 5.4: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lược WO......................................................85
Bảng 5.5: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lược WT......................................................85
5.4. Giải pháp thực hiện chiến lược đã lựa chọn..........................................................87
5.4.1. Giải pháp thực hiện chiến lược thâm nhập thị trường........................................87
5.4.2. Giải pháp thực hiện chiến lược Marketing..........................................................88
5.4.1.1. Chiến lược sản phẩm....................................................................................88
5.4.1.2. Chiến lược giá..............................................................................................88
5.4.1.3. Chiến lược phân phối...................................................................................89
5.4.1.4. Chiến lược chiêu thị.....................................................................................89
5.4.3. Giải pháp thực hiện chiến lược phát triển thị trường..........................................90
5.4.4. Giải pháp thực hiện chiến lược kết hợp về phía trước........................................90
CHƯƠNG 6.........................................................................................................................91
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................................91
6.2. Kiến nghị...................................................................................................................92
6.2.1. Đối với Nhà nước................................................................................................92
6.2.2. Đối với Công ty...................................................................................................92
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................94

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

vi

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020


DANH MỤC BẢNG
LỜI CAM ĐOAN.................................................................................................................ii
MỤC LỤC............................................................................................................................iii
CHƯƠNG 1...........................................................................................................................1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI..................................................................................................1
Hình 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Xí nghiệp 406...................................................................9
CHƯƠNG 3.........................................................................................................................18
CƠ SỞ LÝ LUẬN...............................................................................................................18
Hình 3.1: Sơ đồ quy trình các giai đoạn quản trị chiến lược........................................19
Bảng 3.1. Ma trân đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE).......................................................28
Bảng 3.4: Bảng ma trận SWOT........................................................................................35
Bảng 3.5: Ma trận QSPM cho các nhóm chiến lược.......................................................36
Hình 3.2: Khung nghiên cứu.............................................................................................38
CHƯƠNG 4:.......................................................................................................................39
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP 406.........................39
Bảng 4.1: Cơ cấu lao động theo trình độ của toàn Xí nghiệp 406..................................39
Bảng 4.2: Kiểm kê kho tầng nhà xưởng...........................................................................46
Bảng 4.3: Kiểm kê phương tiện Vận tải – Chỉ huy.........................................................47
Bảng 4.4: Tỷ lệ cấp phối cho 1m3.....................................................................................48
Bảng 4.5: Bảng giá của Xí nghiệp trong giai đoạn cuối năm 2013- 2015......................49
Hình 4.1: Mô hình phân phối của xí nghiệp 406..............................................................50
Hình 4.2: Cơ cấu khách hàng của xí nghiệp....................................................................50
Bảng 4.6: Bảng khả năng thanh toán của Xí nghiệp 406 từ năm 2013-2015................52
Bảng 4.7: Cơ cấu nguồn vốn của Công ty từ năm 2013 đến 2015..................................54
Bảng 4.8: Khả năng sinh lợi của Công ty từ năm 2011 đến 2013..................................55
Bảng 4.9. Ma trận đánh giá nội bộ Xí nghiệp 406...........................................................58
Hình 4.3: Thu nhập bình quân trên đầu người...............................................................61

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam


vii

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
Bảng 4.10: Tỉ lệ lạm phát của Việt Nam giai đoạn 2011-2015........................................62
Hình 4.4: Diễn biến của chỉ số giá tiêu dùng (CPI) năm 2015........................................64
Bảng 4.11. : Bảng ma trận hình ảnh cạnh tranh.............................................................69
Hình 4.5: Cơ cấu khách hàng tiêu thụ xi măng của XN 406..........................................71
Bảng 4.12: Danh sách các nhà cung ứng của Xí nghiệp 406..........................................72
Bảng 4.21: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài.........................................................74
CHƯƠNG 5.........................................................................................................................75
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA
XÍ NGHIỆP 406 GIAI ĐOẠN 2016 – 2020......................................................................75
Bảng 5.1: Ma trận SWOT của Xí nghiệp 406..................................................................80
Bảng 5.2: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lược SO.......................................................83
Bảng 5.3: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lược ST........................................................84
Bảng 5.4: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lược WO......................................................85
Bảng 5.5: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lược WT......................................................85
CHƯƠNG 6.........................................................................................................................91
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................................91
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................94

DANH MỤC HÌNH
LỜI CAM ĐOAN.................................................................................................................ii
MỤC LỤC............................................................................................................................iii
CHƯƠNG 1...........................................................................................................................1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI..................................................................................................1
Hình 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Xí nghiệp 406...................................................................9

CHƯƠNG 3.........................................................................................................................18
CƠ SỞ LÝ LUẬN...............................................................................................................18
Hình 3.1: Sơ đồ quy trình các giai đoạn quản trị chiến lược........................................19
Bảng 3.1. Ma trân đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE).......................................................28
Bảng 3.4: Bảng ma trận SWOT........................................................................................35

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

viii

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
Bảng 3.5: Ma trận QSPM cho các nhóm chiến lược.......................................................36
Hình 3.2: Khung nghiên cứu.............................................................................................38
CHƯƠNG 4:.......................................................................................................................39
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP 406.........................39
Bảng 4.1: Cơ cấu lao động theo trình độ của toàn Xí nghiệp 406..................................39
Bảng 4.2: Kiểm kê kho tầng nhà xưởng...........................................................................46
Bảng 4.3: Kiểm kê phương tiện Vận tải – Chỉ huy.........................................................47
Bảng 4.4: Tỷ lệ cấp phối cho 1m3.....................................................................................48
Bảng 4.5: Bảng giá của Xí nghiệp trong giai đoạn cuối năm 2013- 2015......................49
Hình 4.1: Mô hình phân phối của xí nghiệp 406..............................................................50
Hình 4.2: Cơ cấu khách hàng của xí nghiệp....................................................................50
Bảng 4.6: Bảng khả năng thanh toán của Xí nghiệp 406 từ năm 2013-2015................52
Bảng 4.7: Cơ cấu nguồn vốn của Công ty từ năm 2013 đến 2015..................................54
Bảng 4.8: Khả năng sinh lợi của Công ty từ năm 2011 đến 2013..................................55
Bảng 4.9. Ma trận đánh giá nội bộ Xí nghiệp 406...........................................................58
Hình 4.3: Thu nhập bình quân trên đầu người...............................................................61

Bảng 4.10: Tỉ lệ lạm phát của Việt Nam giai đoạn 2011-2015........................................62
Hình 4.4: Diễn biến của chỉ số giá tiêu dùng (CPI) năm 2015........................................64
Bảng 4.11. : Bảng ma trận hình ảnh cạnh tranh.............................................................69
Hình 4.5: Cơ cấu khách hàng tiêu thụ xi măng của XN 406..........................................71
Bảng 4.12: Danh sách các nhà cung ứng của Xí nghiệp 406..........................................72
Bảng 4.21: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài.........................................................74
CHƯƠNG 5.........................................................................................................................75
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA
XÍ NGHIỆP 406 GIAI ĐOẠN 2016 – 2020......................................................................75
Bảng 5.1: Ma trận SWOT của Xí nghiệp 406..................................................................80
Bảng 5.2: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lược SO.......................................................83
Bảng 5.3: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lược ST........................................................84

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

ix

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
Bảng 5.4: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lược WO......................................................85
Bảng 5.5: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lược WT......................................................85
CHƯƠNG 6.........................................................................................................................91
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................................91
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................94

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

x


SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020

DANH MỤC VIẾT TẮT
CN: công nghiệp
HTQL: Hệ thống quản lý
VLXD:Vật liệu xây dựng
XN: Xí nghiệp
TP: Thành phố
NXB: Nhà xuất bản
UBND: Uỷ ban Nhân dân
CB – CNV: Cán bộ - Công nhân viên
ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long
QK: Quân khu

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

xi

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

xii


SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1. Cơ sở hình thành đề tài
Ngày nay, cùng với sự phát triển cơ sở hạ tầng và việc đô thị hóa đang diễn ra rất
nhanh, mỗi năm tại mảnh đất hình chữ S lại mọc lên không biết bao nhiêu công trình mới.
Trong đó, góp phần không nhỏ để tạo nên một công trình hoàn chỉnh thì không thể nào
thiếu một nguyên vật liệu quan trọng đóng vai trò quyết định đến chất lượng công trình đó
chính là xi măng, vì thế thị trường xi măng cũng đang nóng lên theo đà phát triển của
ngành xây dựng. Xi măng là một trong những ngành công nghiệp được hình thành sớm
nhất ở nước ta (cùng với các ngành than, dệt, đường sắt). Ngày 25/12/1889 khởi công xây
dựng nhà máy xi măng đầu tiên của ngành Xi măng Việt Nam tại Hải Phòng. Đến nay đã
có khoảng 90 công ty, đơn vị tham gia trực tiếp sản xuất và phục vụ sản xuất xi măng trong
cả nước, trong đó: khoảng 33 thành viên thuộc tổng công ty xi măng Việt Nam, 5 công ty
liên doanh, và hơn 50 công ty nhỏ và các trạm nghiền khác. Ngày càng có nhiều công ty
sản xuất xi măng ra đời để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của xã hội hiện nay. Vì vậy đòi
hỏi các doanh nghiệp cần nâng cao năng lực cạnh tranh hơn nữa, mức độ phải ngày càng
gay gắt.
Nền kinh tế của ĐBSCL nói chung và Cần Thơ, Vĩnh Long nói riêng đang trên đà phát
triển, cơ sở hạ tầng được nâng cao từng bước, đô thị ngày càng cải thiện, rất nhiều toà cao
tầng mọc lên, song song đó là thu nhập của người dân tăng cao, nhu cầu xây nhà ở chất
lượng, các công ty, trung tâm thương mại thành lập và các công trình xây dựng của nhà
nước cũng tăng lên. Nên các doanh nghiệp sản xuất xi măng đua nhau kinh doanh, cạnh
tranh để giành thị phần, doanh nghiệp nào có thể thích ứng tốt với môi trường cạnh tranh
gay gắt, sử dụng chiến lược kinh doanh một cách hiệu quả giữ chân, thu hút khách hàng và
khác biệt với các doanh nghiệp khác thì mới có thể tồn tại và phát triển lâu dài, nâng cao vị

thế và uy tín thương hiệu của mìnhtrong lòng khách hàng. Vì vậy vai trò của việc hoạch
định chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp rất quan trọng đối với việc sống còn và thành
đạt của doanh nghiệp. Trong đó, doanh nghiệp có bề dày thăm niên như Xí nghiệp 406
cũng không là ngoại lệ.
Xí nghiệp 406 được thành lập từ năm 1989 đến nay đã gần 27 năm hoạt động là thành
viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 622 - Quân khu 9 - Bộ Quốc Phòng
với bề dày kinh nghiệm và là một doanh nghiệp nhà nước nên có nhiều mối quan hệ cơ
quan nhà nước và nhà cung cấp đó chính là ưu thế của Xí nghiệp so với các đối thủ cạnh
tranh khác, nhưng điều đó vẫn chưa đủ, vì nền kinh tế thị trường luôn luôn thay đổi theo
thời gian. Để gia tăng thế chủ động của mình xí nghiệp không ngừng hoạch định chiến lược
kinh doanh để nâng cao năng lực cạnh tranh và giữ vững vị thế trên thị trường nhưng kết

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

1

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
quả mang lại chưa được như mong đợi.
Nhận thấy trước sự cạnh tranh gay gắt của đối thủ cạnh tranh, việc đề ra các chiến lược
kinh doanh hiệu quả là điều cần thiết, cấp bách và quan trọng nhằm giữ vững vị thế cạnh
tranh và đưa hoạt động kinh doanh của Xí nghiệp 406 phát triển lên một tầm cao mới. Do
đó, tôi quyết định chọn đề tài: “ Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai
đoạn 2016 - 2020” để làm đề tài cho niên luận năm 3 của mình.
1.1. Mục tiêu nghiên cứu
1.1.1. Mục tiêu chung

Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn năm 2016 đến

năm 2020 và từ đó đề xuất các giải pháp để thực hiện chiến lược.
1.1.2. Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Xem xét và tìm hiểu thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Xí
nghiệp 406
- Mục tiêu 2: Phân tích các yếu tố ảnh hưởngđến môi trường hoạt động kinh doanh của
Xí nghiệp 406.
- Mục tiêu 3: Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 đến

năm 2020.

- Mục tiêu 4: Đề xuất một số giải pháp nhằm thực hiệnchiến lược kinh doanh của Xí
nghiệp.
1.3. Phương pháp nghiên cứu
1.3.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
1.3.1.1. Dữ liệu sơ cấp
Dữ liệu sơ cấp được thu thập từ phỏng vấn chuyên gia từng bước phân tích ma trận
hình ảnh cạnh tranh, SWOT, cho điểm hấp dẫn trong ma trận QSPM.
1.3.1.2. Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu thứ cấp được thu thập thông qua báo cáo tài chính, nhân sự, kết quả hoạt động
kinh doanh của Xí nghiệp 406 để phân tích tình hình hoạt động của doanh nghiệp và đánh
giá nội bộ. Ngoài ra, thông qua báo chí, Internet và các tài liệu có liên quan đến đề tài để
thu thập dữ liệu phân tích môi trường vĩ mô.
1.3.2. Phương pháp phân tích dữ liệu
Mục tiêu 1: Dùng phương pháp thống kê mô tả, kết hợp với phân tích, so sánh, tổng
hợp để phân tích và đánh giá thực trạng về kết quả hoạt động kinh doanh của Xí nghiệp

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

2


SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
406.
Mục tiêu 2: Sử dụng phương pháp so sánh số tuyệt đối, số tương đối, thống kê mô tả,
phương pháp chuyên gia, công cụ ma trận đánh giá nội bộ (IFE), ma trận hình ảnh cạnh
tranh và ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE).
Mục tiêu 3: Sử dụng công cụ ma trận SWOT
Mục tiêu 4: Sử dụng phương pháp phân tích tổng hợp để đề xuất các giải pháp tốt nhất
để thực hiện chiến lược kinh doanh đến năm 2020.
1.4. Đối tượng nghiên cứu
Mặt hàng xi măng GENWESTCO của Xí nghiệp 406.
1.5. Phạm vi nghiên cứu
1.5.1. Về không gian nghiên cứu
Đề tài được thực hiện tại Xí nghiệp 406 (phường Thành Phước, TX Bình Minh, tỉnh
Vĩnh Long).
1.5.2. Về thời gian nghiên cứu
Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 08/9/2016 đến ngày 22/11/2016
Thời gian số liệu sử dụng từ năm 2013 đến 6 tháng đầu năm 2016
1.6. Ý nghĩa đề tài
Với nền kinh tế thị trường cùng cơ cở hạ tầng đang trên đà phát triển mạnh mẻ như
hiện nay, hoạt động kinh doanh xi măng ngày càng cạnh tranh quyết liệt. Nghiên cứu với
mục đích hoạch định chiến lược kinh doanh sao cho phù hợp với môi trường hoạt động của
Xí nghiệp, kết quả đề tài này với mong muốn được Xí nghiệp áp dụng các chiến lược kinh
doanh và đạt hiệu quả cao, vượt mặt đối thủ cạnh tranh, đưa thương hiệu xi măng
GENWESTCO của Xí nghiệp 406 ngày càng phát triển dẫn đầu trong lĩnh vực phân phối xi
măng ở Vĩnh Long.
Trong quá trình thực hiện đề tài giúp tôi có thêm nhiều cơ hội tích luỹ những kinh
nghiệm, kỹ năng, kiến thức thực tiễn quan trọng, góp phần giúp tôi định hướng được công

việc sắp đến sau khi ra trường.
1.7. Bố cục nghiên cứu
Chương 1: Tổng quan đề tài
Chương 2: Tổng quan Xí nghiệp 406
Chương 3: Cơ sở lý luận

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

3

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
Chương 4: Phân tích môi trường kinh doanh của Xí nghiệp 406
Chương 5: Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 2020.
Chương 6: Kết luận - Kiến nghị

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

4

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020

CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển

2.1.1. Sơ lược về Xí nghiệp 406

- Xí nghiệp 406 là một doanh nghiệp nhà nước, là thành viên của công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên 622 - Quân khu 9 - Bộ Quốc Phòng.
- Trụ sở chính đặt tại: Tổ 5, khóm 2, Phường Thành Phước, Thị xã Bình Minh, tỉnh
Vĩnh Long.
- Điện thoại: 0703.890329
- Fax: 0703.890577
- Email:
- Giấy phép thành lập số: QĐ 117/QĐQP.
- Giám đốc Xí nghiệp: Ông Trần Quang Thành
- Số lượng cán bộ công nhân viên 98 người trong đó Sỹ quan 03 người; Quân nhân
chuyên nghiệp 28 người; công nhân quốc phòng 15 người; công nhân hợp đồng 52 người.
- Sản lượng sản xuất: 200.000 tấn/năm.
- Logo:

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

5

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020

2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của Xí nghiệp 406
Có thể nói rằng sự hình thành và phát triển của Xí nghiệp 406 gắn liền với sự hình
thành và phát triển của đất nước. Sau khi đất nước được giải phóng, toàn Đảng, toàn dân và
toàn quân ta hồ hởi bước vào xây dựng đất nước sau chiến tranh với tinh thần “xây dựng
nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn” thì nhu cầu xi măng trở nên bức thiết hơn bao giờ hết.

Nắm bắt được nhu cầu cấp bách đó Bộ quốc phòng ký quyết định số QĐ 117/QĐQP ngày
09/6/1978 cho phép Quân khu 9 xây dựng nhà máy xi măng với tên gọi là Xí nghiệp xi
măng Vị Thanh Quân khu 9. Nhiệm vụ chính là sản xuất xi măng Portland mác PCB30 và
PCB40 cung cấp cho việc xây dựng các công trình trọng điểm của Quân khu.
Trụ sở và nhà xưởng sản xuất chính được xây dựng tại huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu
Giang (Nay là Thành Phố Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang). Bắt đầu khởi công xây dựng vào
ngày 3/6/1979. Sau 18 tháng khẩn trương xây dựng, nhà máy được hoàn thành và đi vào
sản xuất mẻ đầu tiên đạt chất lượng mác PCB30 để chào mừng ngày thành lập Quân đội
nhân dân Việt Nam ngày 22/12/1980.
Bắt đầu từ năm 1981-1989, Xí nghiệp tiến hành sản xuất theo chỉ tiêu kế hoạch Quân
khu giao và được Quân khu bao cấp từ nguồn đầu vào cho đến nguồn đầu ra sản phẩm.
Năm 1990 trên tinh thần chỉ đạo của Chính phủ và của Bộ quốc phòng, Quân khu ký quyết
định cho phép Xí nghiệp được hạch toán độc lập và tham gia kinh doanh trên thị trường với
tư cách là một doanh nghiệp nhà nước.
Để đáp ứng nhu cầu xi măng đang có xu hướng gia tăng ở các tỉnh Đồng bằng sông
Cửu Long, ban quản lý Xí nghiệp đã kiến nghị lên Quân khu và được sự cho phép của
Quân khu, năm 1989 Xí nghiệp quyết định xây thêm một phân xưởng mới đặt tại Thị Trấn
Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long với nhiệm vụ chủ yếu là tiếp nhận bán thành
phẩm Clinker từ Vị Thanh một phần và nhập khẩu một phần để nghiền ra xi măng mác
PCB30 cung cấp cho thị trường các tỉnh Đồng Bằng sông Cửu Long. Từ đó có tên gọi là Xí
nghiệp xi măng 406-QK9.
Năm 1995 để tăng sức cạnh tranh trên thị trường, phối hợp chặt chẽ các nguồn nguyên
liệu đầu vào cho xây dựng và thực hiện nghị định 388/CP của Chính phủ về việc sắp xếp lại
các doanh nghiệp nhà nước. Ngày 16/10/1995 theo quyết định số 30/QĐTC của Quân khu
9 sáp nhập Xí nghiệp xi măng 406 với xí nghiệp gạch ngói 412 thành Công Ty Xi Măng
406 Quân Khu 9.
Năm 2002 được sự cho phép của tư lệnh quân khu 9, công ty xây dựng thêm trạm
nghiền Đồng Tâm ở xã Bình Đức, huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang.

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam


6

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
Đến ngày 9/9/2003 một lần nữa dưới sự chỉ đạo của Bộ quốc phòng nhằm thống nhất
quản lý, để cho phù hợp với nhu cầu thực tế Công ty xi măng 406 được đổi thành Xí nghiệp
xi măng 406 trực thuộc công ty xây dựng 621 - Quân khu 9.
Đến năm 2009 một lần nữa tiếp tục sắp xếp lại doanh nghiệp, Xí nghiệp 406 chuyển
sang trực thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 622 – Quân Khu 9 theo quyết
định số 25/QĐ – BTL của Bộ Tư Lệnh Quân Khu 9 đăng ký lại giấy phép kinh doanh số
5706000038 ngày 16/3/2009 và ổn định cho tới hôm nay.
Xí nghiệp 406 nằm trên khu đất quân sự, có diện tích 3,4 ha, nằm ở cạnh bến phà bắc
Bình Minh, phà Cần Thơ. Mặt tiền hướng ra quốc lộ 54, mặt sau tiếp giáp sông Hậu thuộc
phường Thành Phước, TX Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. Thuận tiện cho việc vận chuyển cả
đường sông và đường bộ.
2.2. Lĩnh vực kinh doanh
Xí nghiệp 406 hoạt động chủ yếu gồm những công việc sau:
- Sản xuất và kinh doanh các mặt hàng xây dựng phục vụ cho nhu cầu quốc phòng
của Quân khu 9 và nhu cầu xây dựng của người tiêu dùng như: xi măng, gạch, đá.
- Sản xuất và kinh doanh các mặt hàng phục vụ cho nuôi trồng thủy hải sản, bột đá
vôi (CaCO3).
- Kinh doanh các dịch vụ vận tải đường bộ và đường sông.
- Mô tả qui trình công nghệ sản xuất xi măng: Nguyên liệu Clinker chứa trong kho,
đá phụ gia chứa ở bãi và kho hở, thạch cao chứa ở bãi được nạp vào các bồn chứa sẽ thông
qua 3 cân bằng định lượng và đưa vào máy nghiền là loại máy nghiền dùng trong hệ thống
nghiền chu kỳ kín kết hợp với phân ly trong ngăn thô đầu tiên có các bi thép đường kính
lớn va đập với hợp liệu làm cho hợp liệu được nhỏ ra qua ngăn thứ 2 có loại bi thép đường

kính nhỏ hơn nghiền hợp liệu từ ngăn thô thành bột mịn. Bột xi măng đi vào buồng xả qua
lưới sàng và được đưa đến máy phân ly, tại đây bột xi măng đạt yêu cầu kỹ thuật được
chuyển vào xi lô chứa, phần hạt thô không đạt yêu cầu được đưa về máy nghiền để nghiền
lại.

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

7

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020

THẠCH CAO

PURƠLAN

CLINKER

Cân bằng
định lượng

Cân bằng
định lượng

Cân bằng
định lượng

TRỢ


MÁY NGHIỀN

XI MĂNG

Hình 2.1: Sơ đồ công nghệ sản xuất Xi măng

ĐÓNG BAO

Nguồn: Ban Kế hoạch - Kinh doanh, Xí nghiệp 406

2.3. Cơ cấu tổ chức nhân sự

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

8

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
2.3.1. Cơ cấu tổ chức
Việc tổ chức sắp xếp bộ máy quản lý trong doanh nghiệp cũng là một yếu tố rất quan
trọng, có liên quan đến việc thành công trong kinh doanh. Do đó, Xí nghiệp tổ chức bộ máy
quản lý tinh gọn, hợp lý, linh động, không trùng lặp giữa các khâu và giữa các phòng ban.
Sơ đồ tổ chức cụ thể như sau:
GIÁM ĐỐC

P.GIÁM ĐỐC KINH DOANH


P.GIÁM ĐỐC CHÍNH TRỊ

PHÒNG
KẾ TOÁN

PHÒNG KẾ HOẠCH
TỔ CHỨC

PHÒNG
KINH DOANH

BAN QUẢN ĐỐC VÀ BỘ PHẬN
NGHIỆP VỤ PHÂN XƯỞNG ĐỒNG TÂM

BAN QUẢN ĐỐC VÀ BỘ PHẬN
NGHIỆP VỤ PHÂN XƯỞNG BÌNH MINH

2 ca
sản
xuất
phân
xưởng
Đồng
Tâm

2 ca
sản
xuất
phân
xưởng

Bình
Minh

Tổ cơ
khí,
điều
hành
trung
tâm

Tổ
hoá
nghiệm
(KCS)

Tổ
bốc xếp

Tổ cơ
khí,
điều
hành
trung
tâm

Tổ
hoá
nghiệm
(KCS)


Tổ
bốc xếp

Hình 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Xí nghiệp 406
Nguồn: Phòng Tổ chức – Hành chính, Xí nghiệp 406

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

9

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020

2.3.2. Nhiệm vụ các phòng ban
2.3.2.1. Giám đốc
Giám đốc là người đứng đầu Xí nghiệp, hoạt động theo chế độ thủ trưởng, quản lý điều
hành các hoạt động của hai Phân xưởng theo sự phân công trong quy chế của xí nghiệp và
chịu trách nhiệm trước Giám đốc Công ty 622, pháp luật nhà nước và kỷ luật quân đội về
kết quả của hoạt động của xí nghiệp như sau:
- Tổ chức sản xuất - kinh doanh theo kế hoạch được Công ty giao, hàng tháng và cả
năm. Bảo đảm số lượng và chất lượng sản phẩm.
- Bảo tồn và phát triển vốn cùng cơ sở vật chất được Công ty giao, không để hư hao,
mất mát do thiếu trách nhiệm. Sử dụng chi phí được phân bổ đúng nội dung, tiết kiệm và
đầy đủ chứng từ hợp pháp.
- Thực hiện chế độ hạch toán báo sổ theo phân cấp của Công ty, quản lý chứng từ, hồ
sơ. Thực hiện đầy đủ nghiêm túc chính sách kinh tế và pháp luật của nhà nước, qui định của
quân đội.
- Thực hiện phân phối tiền lương theo kết quả lao động và hiệu quả sản xuất kinh

doanh trên cơ sở các qui định và định mức Công ty giao một cách công minh.
- Thường xuyên quan tâm đến đời sống vật chất, tinh thần của người lao động. Đảm
bảo việc làm, tăng thu nhập, tạo điều kiện thuận lợi để nâng cao tay nghề cho người lao
động.
- Chăm lo cải thiện điều kiện làm việc, nâng cao năng suất thiết bị, mở rộng
trường.

thị

- Bảo vệ an toàn về người, tài sản, môi trường; Thực hiện tốt các chế độ bảo hiểm đối
với người lao động, làm tròn nghĩa vụ kinh tế và quốc phòng.
- Giám đốc trực tiếp lãnh đạo sản xuất, kinh doanh, kế toán tài chính, kế hoạch.
2.3.2.2. Phó giám đốc chính trị
Là người phụ trách công tác Đảng, công tác Chính trị của Đơn vị theo sự chỉ đạo trực
tiếp của Đảng ủy cấp trên. Có nhiệm vụ quán triệt chỉ thị, nghị quyết của cấp trên đến Đảng
bộ cấp mình; đồng thời lập, triển khai và giám sát việc thực hiện nghị quyết ở cấp mình
theo đúng chủ trương đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước. Là người giúp việc cho
Giám đốc, được phân công nhiệm vụ:
- Lãnh đạo công tác hành chính, tình hình sắp xếp lao động và hoạt động của các tổ

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

10

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ


Hoạch định chiến lược kinh doanh của Xí nghiệp 406 giai đoạn 2016 - 2020
chức quần chúng.
- Chỉ đạo, theo dõi, kiểm tra đôn đốc việc thực hiện công tác bảo hộ lao động, an toàn

vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ, bảo vệ xí nghiệp, giữ gìn an ninh trật tự và nội qui
của Xí nghiệp.
2.3.2.3. Phó giám đốc kinh doanh
Là Phó Giám đốc thường trực của Xí nghiệp, được quyền thay thế và xử lý các công
việc trong toàn Xí nghiệp theo sự uỷ quyền của Giám đốc Xí nghiệp khi Giám đốc đi vắng.
Là người phụ trách chỉ đạo và giám sát toàn bộ các hoạt động sản xuất và công tác của
Phân xưởng Bình Minh và Phân xưởng Đồng Tâm như sau:
- Triển khai các nhiệm vụ, kế hoạch do Xí nghiệp đặt ra để Phân xưởng tổ chức thực
hiện.
- Thường xuyên giám sát, đôn đốc các hoạt động của Phân xưởng để kịp thời lãnh
đạo sửa chữa các sai sót, tạo các điều kiện thuận lợi để Phân xưởng hoàn thành nhiệm vụ
được giao.
- Tổ chức, giáo dục, xây dựng Phân xưởng vững mạnh về tổ chức, giỏi về nghiệp vụ,
môi trường lành mạnh, lao động đạt năng suất, hiệu quả cao, thực hành tiết kiệm tốt.
2.3.2.4. Phòng kế hoạch – tổ chức
Là bộ phận giúp việc cho Giám đốc trong việc trực tiếp thực hiện nhiệm vụ Kế hoạch,
tổ chức và Kinh doanh trong toàn Xí nghiệp cụ thể như sau:
- Chủ động lập kế hoạch sản xuất, kinh doanh tuần, tháng, quí và năm trình Giám đốc
phê duyệt. Triển khai kế hoạch đã được duyệt đến các bộ phận có liên quan để tổ chức thực
hiện.
- Trực tiếp điều hành và kiểm tra các hoạt động Sản xuất - Kinh doanh của Phân
xưởng Bình Minh và Đồng Tâm.
- Tham mưu cho Giám đốc trong việc lựa chọn, đánh giá của Nhà cung cấp. Trực tiếp
đặt hàng, yêu cầu khắc phục đối với các Nhà cung cấp đã được duyệt.

GVHD: ThS.Trịnh Bửu Nam

11

SVTH: Huỳnh Thị Ái Thơ



×