Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Tiểu luận Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phương Đông giai đoạn 2016 đến 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 115 trang )

Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020

LỜI CÁM ƠN

Trong suốt quá trình học tập nghiên cứu và rèn luyện, tôi luôn nhận đƣợc sự chỉ
dạy tận tình của quý Thầy Cô ở Trƣờng Đại học Tây Đô cũng nhƣ những giảng
viên thỉnh giảng, và đặc biệt là quý Thầy Cô ở Khoa Quản trị Kinh doanh đã nhiệt
tình hổ trợ cho tôi trong việc tiếp thu những kiến thức trong học tập cũng nhƣ trau
dồi những kỹ năng trong thực tiễn.
Và khi hoàn thành đề tài này, tôi xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình truyền đạt
kiến thức quý báu của toàn thể quý Thầy Cô. Đặc biệt là Cô Phòng Thị Huỳnh
Mai, là ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn, giải đáp cặn kẽ những thắc mắc để tôi có thể
hoàn thành niên đề này một cách tốt nhất.
Bên cạnh đó, tôi cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Ban Giám đốc
Công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng Đông đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực tập
tại Công ty. Xin cảm ơn các Anh, Chị làm việc trong Công ty đã nhiệt tình hƣớng
dẫn, giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành tốt niên luận của mình.
Trong quá trình thực hiện đề tài, chắc chắn không thể tránh khỏi những hạn chế,
thiếu sót. Rất mong nhận đƣợc sự quan tâm đóng góp của Quý Thầy Cô nhằm
hoàn thện bài viết hơn nữa.
Cuối cùng, tôi xin gởi lời cảm ơn và kính chúc quý Thầy Cô dồi dào sức khỏe và
gặt hái đƣợc nhiều thành công trong cuộc sống. Xin kính chúc cho Công ty TNHH
thuỷ sản Phƣơng Đông ngày càng thành công và phát triển hơn nữa trong hoạt
động kinh doanh của mình.
Cần Thơ, ngày 22 tháng 11 năm 2016
Sinh viên thực hiện

Phan Yến Huỳnh

GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai



i

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan bài niên luận này là công trình nghiên cứu thực sự của cá nhân,
đƣợc thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết và dƣới sự hƣớng dẫn của Cô
Phòng Thị Huỳnh Mai. Các số liệu thu thập và kết quả nêu trong niên luận là trung
thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu nào khác.
Cần Thơ, ngày 22 tháng 11 năm 2016

Phan Yến Huỳnh

GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai

ii

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020

NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP


..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày 22 tháng 11 năm 2016
GIÁM ĐỐC

GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai

iii

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày 22 tháng 11 năm 2016
Giảng viên hƣớng dẫn

ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai

GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai

iv

SVTH: Phan Yến Huỳnh



Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020

MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI ............................................................... 1
1.1. Cơ sở hình thành đề tài .............................................................................. 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................. 2
1.2.1. Mục tiêu chung ................................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................ 2
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................... 2
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu ......................................................... 2
1.3.2. Phƣơng pháp phân tích dữ liệu ....................................................... 2
1.4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................. 2
1.5. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 3
1.5.1. Không gian nghiên cứu ................................................................... 3
1.5.2.Thời gian nghiên cứu........................................................................ 3
1.6. Ý nghĩa đề tài ............................................................................................. 3
1.7. Bố cục nội dung nghiên cứu ...................................................................... 3
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP .............................................. 4
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH thủy sản Phƣơng
Đông tại Cần Thơ ............................................................................................. 4
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ...................................................... 4
2.1.2. Lĩnh vực kinh doanh của công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng Đông ......... 5
2.2. Cơ cấu tổ chức .................................................................................... 5
2.2.1. Nhiệm vụ các phòng ban ................................................................. 6
2.2.2. Giám đốc công ty ..................................................................... 6
2.2.3. Phòng tổ chức .......................................................................... 6
2.2.4. Phòng kế toán: ......................................................................... 6

2.2.5. Phòng kinh doanh .................................................................... 6
2.2.6. Phòng HACCP – kĩ thuật ......................................................... 7
2.2.7. Bộ phận sản xuất và bộ phận cơ - điện lạnh ............................ 7

GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai

v

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thủy sản Phƣơng
Đông qua 3 năm (2013 – 2015) ........................................................................ 7
2.4. Đánh giá thuận lợi – khó khăn của công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng Đông
trong thời gian qua ............................................................................................ 9
2.4.1. Thuận lợi ......................................................................................... 9
2.4.2. Khó khăn ......................................................................................... 9
CHƢƠNG 3: CƠ SỞ LÝ LUẬN ........................................................................... 11
3.1. Khái niệm chiến lƣợc và quản trị chiến lƣợc........................................... 11
3.1.1. Khái niệm chiến lƣợc .................................................................... 11
3.1.2. Khái niệm quản trị chiến lƣợc ....................................................... 12
3.1.3. Tầm quan trọng của quản trị chiến lƣợc ....................................... 13
3.1.4. Mô hình quản trị chiến lƣợc toàn diện .......................................... 13
3.1.5. Ƣu và nhƣợc điểm của quản trị chiến lƣợc .................................. 15
3.2. Các giai đoạn quản trị chiến lƣợc ............................................................ 16
3.2.1. Giai đoạn hình thành chiến lƣợc ................................................... 17
3.2.2. Giai đoạn thực thi chiến lƣợc ........................................................ 18
3.2.3. Giai đoạn đánh giá, kiểm tra chiến lƣợc ....................................... 18

3.3. Quy trình hoạch định chiến lƣợc ............................................................. 19
3.3.1. Tóm tắt nội dung của kế hoạch ..................................................... 19
3.3.2. Xác định sứ mạng và mục tiêu của doanh nghiệp......................... 20
3.3.2.1. Sứ mạng của doanh nghiệp ................................................. 20
3.3.2.2. Mục tiêu của doanh nghiệp ................................................. 20
3.3.3. Phân tích môi trƣờng bên trong..................................................... 22
3.3.3.1. Nguồn nhân lực................................................................... 23
3.3.3.2. Tài chính – kế toán ............................................................. 23
3.3.3.3. Nghiên cứu và phát triển..................................................... 26
3.3.3.4. Sản xuất và tác nghiệp ........................................................ 27
3.3.3.5. Hoạt động Marketing .......................................................... 28
3.3.3.6. Hệ thống thông tin .............................................................. 30

GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai

vi

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
3.3.3.7. Quản trị chất lƣợng ............................................................. 31
3.3.3.8. Văn hóa doanh nghiệp ........................................................ 32
3.3.4. Phân tích môi trƣờng bên ngoài ................................................... 33
3.3.4.1. Môi trƣờng vĩ mô ................................................................ 34
3.3.4.2. Môi trƣờng vi mô ................................................................ 36
3.3.5. Phân tích ma trận SWOT .............................................................. 42
3.3.6. Lựa chọn chiến lƣợc (QSPM) ....................................................... 44
3.3.7. Hoạch định chiến lƣợc .................................................................. 46

3.3.8. Giải pháp thực hiện ....................................................................... 48
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
TNHH THUỶ SẢN PHƢƠNG ĐÔNG ................................................................. 49
4.1. Phân tích môi trƣờng nội bộ .................................................................... 49
4.1.1. Nguồn nhân lực ............................................................................. 49
4.1.2. Tài chính ........................................................................................ 50
4.1.2.1. Khả năng thanh toán ........................................................... 51
4.1.2.2. Khả năng hoạt động ............................................................ 51
4.1.2.3. Khả năng sinh lợi ................................................................ 52
4.1.2.4. Cơ cấu nguồn vốn ............................................................... 52
4.1.3. Nghiên cứu phát triển .................................................................... 52
4.1.4. Sản xuất và tác nghiệp................................................................... 53
4.1.4.1. Máy móc thiết bị ................................................................. 53
4.1.4.2. Thu mua nguyên liệu .......................................................... 53
4.1.5. Hoạt động marketing ..................................................................... 53
4.1.5.1. Sản phẩm............................................................................. 53
4.1.5.2. Giá ....................................................................................... 54
4.1.5.3. Phân Phối ............................................................................ 55
4.1.5.4. Chiêu thị .............................................................................. 55
4.1.6. Hệ thống thông tin ......................................................................... 56
4.1.7. Quản trị chất lƣợng ....................................................................... 56

GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai

vii

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông

giai đoạn 2016 – 2020
4.1.8. Văn hoá doanh nghiệp ................................................................... 58
4.2. Phân tích môi trƣờng bên ngoài .............................................................. 60
4.2.1. Môi trƣờng vi mô .......................................................................... 60
4.2.1.1. Đối thủ cạnh tranh hiện tại.................................................. 60
4.2.1.2. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.................................................. 64
4.2.1.3. Khách hàng ......................................................................... 64
4.2.1.4. Nhà cung ứng ...................................................................... 65
4.2.1.5. Sản phẩm thay thế ............................................................... 66
4.2.2. Môi trƣờng vĩ mô .......................................................................... 66
4.2.2.1. Yếu tố chính trị và pháp luật............................................... 66
4.2.2.2. Yếu tố kinh tế ...................................................................... 67
4.2.2.3. Yếu tố văn hoá xã hội ......................................................... 68
4.2.2.4. Yếu tố tự nhiên ................................................................... 68
4.2.2.5. Yếu tố công nghệ và kỹ thuật ............................................. 69
4.2.3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ............................... 71
CHƢƠNG 5: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CHO .................. 73
CÔNG TY TNHH THUỶ SẢN PHƢƠNG ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2016 – 2020 ... 73
5.1. Xác đinh tầm nhìn sứ mạng và mục tiêu kinh doanh của Công ty TNHH
thuỷ sản Phƣơng Đông ................................................................................... 73
5.1.1. Tầm nhìn ....................................................................................... 73
5.1.2. Sứ mạng......................................................................................... 73
5.1.3. Mục tiêu ........................................................................................ 73
5.1.3.1. Căn cứ xác định mục tiêu .................................................. 73
5.2. Hoạch đinh chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng
Đông giai đoạn 2016 – 2020 .......................................................................... 74
5.2.1. Xác định phƣơng án chiến lƣợc .................................................... 74
5.2.1.1. Nhóm chiến lƣợc SO .......................................................... 76
5.2.1.2. Nhóm chiến lƣợc ST ........................................................... 76
5.2.1.3. Nhóm chiến lƣợc WO ......................................................... 77


GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai

viii

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
5.2.1.4. Nhóm chiến lƣợc WT ......................................................... 77
5.2.2. Lựa chọn chiến lƣợc thông qua phƣơng pháp QSPM ................... 78
5.2.3. Các giải pháp thực hiện chiến lƣợc ............................................... 78
5.2.3. Các giải pháp thực hiện chiến lƣợc ............................................... 82
5.2.3.1 Xây dựng chiến lƣợc Marketing .......................................... 82
5.2.3.2. Sản phẩm............................................................................. 83
5.2.3.3. Giá cả .................................................................................. 84
5.2.3.4. Phân Phối ............................................................................ 84
5.2.3.5. Chiêu thị .............................................................................. 84
5.2.3.6. Nghiên cứu thị trƣờng ......................................................... 84
5.2.4. Mở rộng thị trƣờng nội địa ........................................................... 85
5.2.5. Xây dựng nguồn nguyên liệu riêng ............................................... 86
5.2.6. Nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên .............................. 87
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ............................................................. 88
6.1. Kết luận.................................................................................................... 88
6.2. Kiến nghị ................................................................................................. 89
6.2.1. Đối với doanh nghiệp: ................................................................... 89
6.2.2. Đối với Nhà nƣớc .......................................................................... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 91
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 92

Phụ lục 1: Bảng câu hỏi phỏng vấn chuyên gia ..................................................... 92
Phụ lục 2: Bảng tổng hợp ý kiến chuyên gia về các yếu tố bên trong của Công ty
Phƣơng Đông ......................................................................................................... 92
Phụ lục 3: Bảng tổng hợp ý kiến chuyên gia về các yếu tố thành công của công ty
Phƣơng Đông ......................................................................................................... 93
Phụ lục 4: Bảng tổng hợp ý kiến chuyên gia về các yếu tố thành công của công ty
Caseamex ............................................................................................................... 94
Phụ lục 5: Bảng tổng hợp ý kiến chuyên gia về các yếu tố thành công của công ty
Mekongfish ............................................................................................................ 95

GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai

ix

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
Phụ lục 6: Bảng tổng hợp các ý kiến chuyên gia về vị thế cạnh tranh giữa công ty
Phƣơng Đông, công ty Caseamex và công ty Mekongfish .................................... 96
Tổng cộng .............................................................................................................. 96
Phụ lục 7: Bảng tổng hợp ý kiến chuyên gia về các yếu tố bên ngoài công ty
Phƣơng Đông ......................................................................................................... 97

GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai

x

SVTH: Phan Yến Huỳnh



Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thủy sản Phƣơng
Đông giai đoạn (2013 – 2015) ................................................................................. 8
Bảng 3.1: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)......................................... 33
Bảng 3.2: Ma trận hình ảnh cạnh tranh .................................................................. 39
Bảng 3.3: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ....................................... 42
Bảng 3.4: Mô hình ma trận SWOT ........................................................................ 44
Bảng 3.5: Ma trận QSPM cho các nhóm chiến lƣợc ............................................. 45
Bảng 4.1: Trình độ lao động của công ty Phƣơng Đông ....................................... 49
Bảng 4.2. Các yếu tố tài chính của công ty Phƣơng Đông .................................... 50
Bảng 4.3: Cơ cấu doanh thu theo từng mặt hàng của Công ty TNHH thủy sản
Phƣơng Đông giai đoạn 2013 – 2015 .................................................................... 54
Bảng 4.4: Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ của Công ty TNHH thủy sản Phƣơng
Đông ....................................................................................................................... 59
Bảng 4.5: Tình hình tài chính của Công ty TNHH thủy sản Phƣơng Đông so với
các đối thủ cạnh tranh năm 2015 ........................................................................... 61
Bảng 4.6: Đánh giá trang web của công ty ............................................................ 62
Bảng 4.7. Ma trận hình ảnh cạnh tranh .................................................................. 63
Bảng 4.8: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ....................................... 71
Bảng 5.1: Ƣớc lƣợng doanh thu và lợi nhuận cho Công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng
Đông giai đoạn 2016 – 2020 .................................................................................. 74
Bảng 5.2: Ma trận SWOT của Công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng Đông ................ 75
Bảng 5.3: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lƣợc SO .............................................. 78
Bảng 5.4: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lƣợc ST .............................................. 80
Bảng 5.5: Ma trận QSPM cho nhóm chiến lƣợc WO ............................................ 81


GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai

vi

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020

DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Trụ sở chính Công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng Đông ............................ 4
Hình 2.2. Logo công ty TNHH thủy sản Phƣơng Đông .......................................... 5
Hình 2.3. Sơ đồ tổ chức công ty Phƣơng Đông ....................................................... 5
Hình 3.1: Mô hình quản trị chiến lƣợc toàn diện ................................................... 15
Hình 3.2: Các giai đoạn và hoạt động trong quá trình quản trị chiến lƣợc ............ 17
Hình 3.3: Quy trình hoạch định chiến lƣợc ........................................................... 19
Hình 3.4: Mối quan hệ giữa công ty và các nhân tố .............................................. 22
Hình 3.5: Những nhân tố tác động đến môi trƣờng vĩ mô ..................................... 34
Hình 3.6: Sơ đồ tổng quát môi trƣờng vi mô ......................................................... 37
Hình 4.1: Kênh phân phối công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng Đông ....................... 55
Hình 4.2: Logo các tổ chức kiểm soát chất lƣợng sản phẩm của Phƣơng Đông ... 57

GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai

vii

SVTH: Phan Yến Huỳnh



Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
-

NTTS: nuôi trồng thuỷ sản
Caseamex: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thuỷ sản Cần Thơ
MeKongfish: Công ty cổ phần thuỷ sản Mê Kong
Phƣơng Đông: Công ty trách nhiệm hữu hạn thuỷ sản Phƣơng Đông
TNHH: trách nhiệm hữu hạn
TP: thành phố

Tiếng Anh
- IFE (Internal Factor Evaluation Matrix): Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
- EFE (External Factor Evaluation Matrix): Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài
- FED (Federal Reserve System): Cục Dự trữ liên bang Mỹ
- GDP (Gross Domestic Product): Tổng sản phẩm quốc nội
- HACCP (Hazard Analysis and Certical Control Points): Hệ thống phân tích mối
nguy hiểm và các điểm kiểm sóat tới hạn
- IEC (International Electrotechnical Commission): Tổ chức chịu trách nhiệm tiêu
chuẩn hóa các thiết bị điện.
- ISO (International Organization for Standardization): Tổ chức quốc tế về tiêu
chuẩn hóa
- OHSAS (Occupational Health and Safety Assessment Series): Hệ thống quản lý
an toàn và sức khỏe
- PR (Public Relations): Quan hệ công chúng
- QSPM: là ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể định lƣợng, viết tắt của chữ

Quantitative Strategic Planning Matrix
- R&D (Research & Development): Nghiên cứu và phát triển
- R&D (Research & Development): Nghiên cứu và phát triển
- SA (Social Accountability): Tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội
- SWOT: là viết tắt của 4 chữ S-Strengts, W-Weakness, O-Opportunities,
T-Threats, ma trận điểm mạnh – điểm yếu, cơ hội – nguy cơ
- USD: Đô la Mỹ

GVHD: ThS Phòng Thị Huỳnh Mai

viii

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020

CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1.

Cơ sở hình thành đề tài

Ngành thủy sản Việt Nam trong hơn 10 năm qua đã có bƣớc phát triển vƣợt
bậc, trở thành một trong những nƣớc có tốc độ phát triển thủy sản nhanh trên thế
giới. Trong đó, nuôi trồng thủy sản có tốc độ phát triển nhanh, góp phần quan
trọng trong việc nâng cao sản lƣợng, giá trị xuất khẩu và tạo nhiều công ăn việc
làm cho ngƣời dân, đặc biệt là vùng nông thôn ven biển. Sản lƣợng thủy sản của
Việt Nam năm 2014 đạt trên 4,5 triệu tấn, gấp trên 6 lần so với năm 1980, trong

đó từ NTTS là 2,45 triệu tấn, gấp hơn 12 lần so với 1980 và gấp 4,8 lần so với
năm 1999. Tốc độ tăng trƣởng trung bình sản lƣợng NTTS trong 10 năm qua đạt
19,83%/năm. Trƣớc bối cảnh hội nhập, nền kinh tế trong nƣớc và trên thế giới có
nhiều biến động, hiện tƣợng biến đổi khí hậu toàn cầu... việc xác định, nhận diện
rõ thời cơ, thuận lợi, khó khăn và thách thức có vai trò quan trọng để định hƣớng
nghề nuôi trồng thủy sản nƣớc ta phát triển ổn định, bền vững trong giai đoạn tới.
Thuỷ sản đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thực phẩm cho nhân
loại. Thực phẩm thuỷ sản có giá trị dinh dƣỡng cao rất cần thiết cho sự phát triển
của con ngƣời. Không những thế nó còn là một ngành kinh tế tạo công ăn việc
làm cho nhiều cộng đồng dân cƣ đặc biệt ở những vùng nông thôn và ven biển. Ở
Việt Nam, nghề khai thác và nuôi trồng thuỷ sản cung cấp công ăn việc làm
thƣờng xuyên cho khoảng 1,1 triệu ngƣời, tƣơng ứng với 2,9 % lực lƣợng lao
động có công ăn việc làm. Thuỷ sản cũng có những đóng góp đáng kể cho sự
khởi động và tăng trƣởng kinh tế nói chung của nhiều nƣớc.
Công ty đƣợc thành lập từ năm 2001, đến nay đã có hai nhà máy chế biến
với tổng công suất là 9.000 tấn/năm dựa trên tiêu chuẩn quản lý chất lƣợng
HACCP để đảm bảo chất lƣợng tốt nhất cho sản phẩm. Nhà máy chế biến đƣợc
trang bị dây chuyền, thiết bị hiện đại để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của
khách hàng. Tuy nhiên trong những năm gần đây công ty gặp nhiều khó khăn
trong việc đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm, xuất hiện nhiều đối thủ cạnh tranh, khách
hàng đòi hỏi về chất lƣợng ngày càng cao… cũng đã ảnh hƣởng không ít đến
công ty. Từ những khó khăn và thách thức của ngành thuỷ sản Việt Nam nói
chung và công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng Đông nói riêng, xây dựng chiến lƣợc
kinh doanh là rất cần thiết và cấp bách. Đó là lý do tôi chọn đề tài: “Hoạch định
chiến lược kinh doanh cho Công ty TNHH thủy sản Phương Đông tại Cần
Thơ giai đoạn 2016 – 2020” làm đề tài nghiên cứu cho Niên luận của mình.

GVHD: ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai

1


SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng
Đông tại Cần Thơ giai đoạn 2016 – 2020. Đề xuất giải pháp thực thi chiến lƣợc
phù hợp để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu 1: Phân tích môi trƣờng bên trong và bên ngoài của doanh
nghiệp, từ đó nhận ra đƣợc cơ hội – thách thức và điểm mạnh – điểm yếu đối với
doanh nghiệp.
Mục tiêu 2: Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH thuỷ
sản Phƣơng Đông tại Cần Thơ giai đoạn 2016 – 2020.
Mục tiêu 3: Đề xuất các giải pháp thực hiện chiến lƣợc kinh doanh phù
hợp với sự phát triển và hội nhập hiện nay.
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu
- Dữ liệu sơ cấp: tiến hành phỏng vấn chuyên sâu các chuyên gia, nhân
viên trong công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng Đông để làm rõ một số nội dung khi
phân tích môi trƣờng kinh doanh của công ty.
- Dữ liệu thứ cấp: dữ liệu thứ cấp đƣợc lấy từ các báo cáo tài chính,
bảng cân đối kế toán, báo cáo thƣờng niên của Công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng
Đông. Ngoài ra, các số liệu thứ cấp còn đƣợc thu thập từ sách, báo chí, Internet…
1.3.2. Phƣơng pháp phân tích dữ liệu
Mục tiêu 1: sử dụng phƣơng pháp so sánh số tuyệt đối, phƣơng pháp
phỏng vấn chuyên gia: lấy ý kiến của các chuyên gia về môi trƣờng nội bộ, công

cụ ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE).
Mục tiêu 2: sử dụng phƣơng pháp phỏng vấn chuyên gia, lấy ý kiến của
các chuyên gia về môi trƣờng bên ngoài tác động đến việc kinh doanh của doanh
nghiệp (ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài EFE).
Mục tiêu 3: công cụ ma trận SWOT: đƣa các điểm mạnh, điểm yếu, cơ
hội, thách thức vào ma trận SWOT. Sau đó, kết hợp các yếu đó để đƣa ra các
chiến lƣợc SO, WO, ST, WT. Ma trận QSPM: từ các ma trận IFE, EFE, ma trận
hình ảnh cạnh tranh và ma trận SWOT nhằm đánh giá khách quan các chiến lƣợc
đã đề ra ở ma trận SWOT, lựa chọn chiến lƣợc phù hợp với công ty.
Mục tiêu 4: Sử dụng phƣơng pháp phân tích tổng hợp. Tổng hợp các yếu
tố đƣợc phân tích để đề ra giải pháp thực thi chiến lƣợc kinh doanh của công ty.
1.4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu về hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng
Đông tại thành phố Cần Thơ.

GVHD: ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai

2

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
1.5. Phạm vi nghiên cứu
1.5.1 Không gian nghiên cứu
Đề tài đƣợc nghiên cứu tại Công ty TNHH thủy sản Phƣơng Đông tại
Cần Thơ (Đƣờng số 5, khu công nghiệp Trà Nóc, TP. Cần Thơ).
1.5.2 Thời gian nghiên cứu
- Thời gian của số liệu thứ cấp: từ năm 2013 đến năm 2015.

- Thời gian thực hiện đề tài: 08/9/2016 đến 08/11/2016.
1.6. Ý nghĩa đề tài
Đánh giá đƣợc những ƣu điểm và nhƣợc điểm cũng nhƣ các cơ hội và
thách thức mà Công Ty TNHH Thuỷ Sản Phƣơng Đông phải đối mặt. Từ đó, chỉ
ra đƣợc những kết quả đạt đƣợc và những tồn tại trong công tác hoạch định chiến
lƣợc kinh doanh của công ty.
Đƣa ra đƣợc một số đề xuất nhằm giúp Phƣơng Đông hoàn thiện công
tác hoạch định chiến lƣợc. Góp phần nhỏ cho sự phát triển của Công ty TNHH
thuỷ sản Phƣơng Đông để có thể cạnh tranh cùng các Công ty thủy sản trên địa
bàn tỉnh Cần Thơ nói riêng và Việt Nam nói chung.
1.7. Bố cục nội dung nghiên cứu
Chƣơng 1: Tổng quan về đề tài.
Chƣơng 2: Tổng quan về doanh nghiệp.
Chƣơng 3: Cơ sở lý luận.
Chƣơng 4: Phân tích các yếu tố môi trƣờng tác động đến quá trình kinh
doanh của của Công ty TNHH thủy sản Phƣơng Đông tại Cần Thơ.
Chƣơng 5: Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh của Công ty TNHH thủy
sản Phƣơng Đông tại Cần Thơ giai đoạn 2016 – 2020.
Chƣơng 6: Kết luận – Kiến nghị.

GVHD: ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai

3

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020


CHƢƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH thủy sản Phƣơng
Đông tại Cần Thơ
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty đƣợc thành lập từ năm 2001 đƣợc UBND quận Bình Thủy ký
quyết định thành lập và cấp giấy phép kinh doanh số 5702000052 ngày
29/01/2001.
Lúc mới thành lập quy mô hoạt động chỉ có một phân xƣởng và chỉ
chuyên sản xuất mặt hàng Surimi (chả cá đông lạnh). Tuy nhiên do vốn lúc đầu
còn ít và chƣa có đƣợc sự tín nhiệm cuả ngân hàng nên dây chuyền sản xuất sản
phẩm của công ty còn thô sơ, kĩ thuật còn kém do đó chỉ cung cấp cho một số
khách hàng nhỏ ở nƣớc ngoài.
Do nền kinh tế ngày càng phát triển và công ty hoạt động ngày càng có
nhiều kinh nghiệm hơn, lợi nhuận của công ty tăng lên hàng năm. Và nắm bắt
theo xu hƣớng phát triển đó công ty đã mở rộng thêm quy mô sản xuất. Đến nay
công ty đã có ba phân xƣởng sản xuất: một phân xƣởng sản xuất surimi và hai
phân xƣởng sản xuất cá tra đông lạnh. Mỗi nhà máy đều có công suất hoạt động
là 9000 tấn/năm, mỗi nhà máy đều đƣợc trang bị những dây chuyền máy móc
hiện đại.

Hình 2.1. Trụ sở chính Công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng Đông
Nguồn: Công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng Đông
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH THUỶ SẢN PHƢƠNG ĐÔNG

GVHD: ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai

4

SVTH: Phan Yến Huỳnh



Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
Tên giao dịch quốc tế: PHUONGDONG SEAFOOD CO.LTD
Địa chỉ: Lô 17D, Đƣờng số 5, khu công nghiệp Trà Nóc, Cần Thơ.
Điện thoại: 07103. 841707
Fax:
07103.843699
Email:

Website: www.phuongdongseafood.com.vn
Lĩnh vực hoạt động: Chế biến, Xuất khẩu, Thƣơng mại, Dịch vụ, Nuôi
trồng, Khai thác.

Hình 2.2. Logo công ty TNHH thủy sản Phƣơng Đông
Nguồn: Công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng Đông
2.1.2. Lĩnh vực kinh doanh của công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng Đông
Chế biến, xuất khẩu, thƣơng mại, dịch vụ, nuôi trồng, khai thác các sản
phẩm nhƣ: surimi, cá tra, sản phẩm từ cá tra, tôm sú.
2.2. Cơ cấu tổ chức
Giám đốc

Phòng
tổ chức

Phòng
kế toán

Phòng

kinh
doanh

Phòng
HACCP –
kĩ thuật

Bộ phận
sản xuất

Bộ phận
cơ – điện
lạnh

Hình 2.3. Sơ đồ tổ chức công ty Phƣơng Đông
Nguồn: Phòng nhân sự

GVHD: ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai

5

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
2.2.1. Nhiệm vụ các phòng ban
Công ty đƣợc chia ra thành nhiều bộ phận khác nhau, mỗi bộ phận có
chức năng và nhiệm vụ riêng.
2.2.2. Giám đốc công ty

Giám đốc là ngƣời đại diện của đơn vị chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật
của Nhà nƣớc và ngành nghề công tác quản lý điều hành các hoạt động của đơn
vị trong phạm vi quyền hạn và nghĩa vụ quy định.
Giám đốc là ngƣời có quyền quản lý và điều hành cao nhất trong đơn vị,
định hƣớng hoạt động của cho công ty. Tổ chức xây dựng các mối quan hệ bên
trong lẫn bên ngoài công ty nhằm hoạt động có hiệu quả nhất các hoạt động của
công ty.
Chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật và khách hàng về sản phẩm do công ty
sản xuất. Quyết định đầu tƣ và đổi mới thiết bị và quyết định dự án đầu tƣ cho
công ty.
2.2.3. Phòng tổ chức: có 27 ngƣời
Phòng tổ chức thực hiện quản lí về lao động, tiền lƣơng, bảo hiểm và các
chế độ quy định của Nhà Nƣớc, tổ chức thực hiện phong trào thi đua của công ty,
tích cực tham gia phong trào của liên đoàn và khu công nghiệp và của thành phố.
Tiến hành tổ chức quản lí, thực hiện trực tiếp công tác quản lí hành
chánh quản trị văn phòng, văn thƣ, tiếp tân, quản lí cơ sở vật chất của công ty.
2.2.4. Phòng kế toán: có 9 ngƣời
Giúp Giám đốc quản lí, theo dõi vốn và toàn bộ tài sản của doanh nghiệp
về mặt giá trị, sổ sách đồng thời thanh toán tiền cho khách hàng và lƣơng của cán
bộ công nhân viên.
Sau mỗi đợt sản xuất sản phẩm thì phòng kế toán tổng hợp các loại chi
phí để tính giá thành sản phẩm và đƣa ra giá bán để Giám đốc tham khảo.
Lập báo cáo quyết toán hàng tháng, hàng quý, cuối năm lập báo cáo tài
chính trình cho Giám đốc đồng thời giúp cho giám đốc đề ra những chính sách về
tài chính phù hợp với tình hình thực tế của công ty cũng nhƣ nƣớc ta.
2.2.5. Phòng kinh doanh: có 10 ngƣời
Chịu trách nhiệm nghiên cứu xây dựng thực hiện kế hoạch và phƣơng án
kinh doanh. Tổ chức nghiên cứu tiếp nhận thị trƣờng để làm cơ sở cho việc cung
ứng và khai thác các nguồn hàng. Đồng thời có nhiêm vụ giao dịch với khách


GVHD: ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai

6

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
hàng từ đó soạn thảo các thủ tục chuẩn bị kí kết hợp đồng kinh tế, theo dõi tình
hình thực hiện hợp đồng đó.
Thực hiện các hoạt động về xuất nhập khẩu các loại hàng hóa của công ty,
tiến hành xúc tiến thƣơng mại và mở rộng thị trƣờng.
Thực hiện công tác xuất nhập khẩu và quản lí tập trung hồ sơ xuất nhập
khẩu của công ty.
Quản lí điều phối công tác vận chuyển đƣờng bộ, quan hệ với các hãng tàu
vận chuyển đƣờng bộ để phục vụ công tác xuất nhập khẩu hàng hóa của công ty.
Thực hiện công tác tìm kiếm, thu mua nguồn nguyên liệu cho công ty.
2.2.6. Phòng HACCP – kĩ thuật: có 3 ngƣời
Quản lí tiêu chuẩn về máy móc thiết bị và sản phẩm theo tiêu chuẩn của
HACCP. Thông báo kịp thời những tiêu chuẩn mới ban hành và những sửa đổi
về tiêu chuẩn của HACCP.
Nghiên cứu phân tích những ƣu nhƣợc điểm cuả sản phẩm trong quá
trình sản xuất và sử dụng. Qua đó xây dựng và cải tiến các tiêu chuẩn cho phù
hợp với các tiêu chuẩn của HACCP. Kiểm tra chất lƣợng các loại nguyên vật liệu
và thành phẩm trƣớc khi nhập khẩu và xuất khẩu.
2.2.7. Bộ phận sản xuất và bộ phận cơ - điện lạnh: có 5 ngƣời
Có nhiệm vụ điều hành hoạt động sản xuất, theo dõi kiểm tra báo cáo
với Giám đốc về tình hình sản xuất tại các phân xƣởng. Kịp thời giải quyết các
vấn đề trong sản xuất.

Chịu trách nhiệm sữa chữa, bảo trì và vận hành máy móc điện cơ tại
các phân xƣởng, đảm bảo an toàn lao động cho công nhân.
2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thủy sản Phƣơng
Đông qua 3 năm (2013 – 2015)
Lợi nhuận luôn là vấn đề đƣợc quan tâm hàng đầu đối với mọi chủ thể kinh
doanh trong nền kinh tế và hoạt động của công ty cũng không nằm ngoài nguyên
tắc này. Công ty luôn quan tâm đến vấn đề làm thế nào để có thể đạt lợi nhuận
cao nhất với mức rủi ro có thể chấp nhận đƣợc.
Qua đó, đảm bảo hoạt động kinh doanh của công ty tiếp tục phát triển bền
vững. Tuy nhiên, để thấy rõ hơn kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong
thời gian qua, ta xem xét bảng số liệu sau:

GVHD: ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai

7

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thủy sản
Phƣơng Đông giai đoạn (2013 – 2015)
ĐVT: triệu đồng
Năm

So sánh cùng kỳ

Chỉ tiêu


2014/2013
2013

2014

2015/2014

2015
Giá tiền

%

Giá tiền

%

Doanh thu 217.038 544.764 294.137

327.726 151,00

-250.627

54,00

Chi phí

322.097 154,05

-246.575


53,57

- 4.016

70,45

Lợi nhuận

209.076 531.173 284.562
7.962 13.591

9.575

5.628

70,70

Nguồn: Phòng Kế toán
Nhìn vào bảng, ta nhận thấy tình hình kinh doanh qua 3 năm có sự biến
động lớn. Lợi nhuận năm 2014 đạt 13.591 triệu đồng, so với năm 2013 tăng
70,70%, nhƣng đến năm 2015 lợi nhuận chỉ đạt 9.575 triệu đồng tức là chỉ bằng
70,45% so với lợi nhuận năm 2014 về mặt tƣơng đối, giảm 4.016 triệu đồng về
mặt tuyệt đối. Vậy đâu là lý do cho kết quả này? Để trả lời về điều này, chúng ta
hãy đi vào phân tích tình hình doanh thu và chi phí của công ty qua 2 giai đoạn.
Giai đoạn tăng trƣởng: doanh thu năm 2014 đạt 544.764 triệu đồng, tăng
cao gấp 1,5 lần so với năm 2013. Nguyên nhân là do tình hình kinh tế xã hội Việt
Nam nói chung và Cần Thơ nói riêng đang trong giai đoạn phát triển cao, doanh
nghiệp kinh doanh có hiệu quả hơn, thu nhập ngƣời dân tăng cao.
Vì vậy mà nhu cầu sử dụng các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng cũng tăng lên.
Đồng thời, chi phí trong năm 2014 cũng tăng hơn 1,5 lần so với năm 2013, cụ thể

là 531.173 triệu đồng so với 209.076 triệu đồng. Nguyên nhân làm cho chi phí
tăng là chi phí trả lƣơng của cán bộ nhân viên công ty cũng nhƣ chi phí sản xuất
gia tăng. Lạm phát tăng cao đã làm cho giá cả trở nên đắt đỏ hơn vì vậy việc tăng
lƣơng cho nhân viên công ty là một tất yếu, ngoài ra trong bối cảnh nguồn nhân
lực công ty đang thiếu hụt thì việc tăng lƣơng để giữ chân nhân viên của mình là
một cách làm phù hợp.
Giai đoạn sụt giảm: đến năm 2015 tình hình kinh doanh trở nên xấu đi, cả
doanh thu và chi phí đều sụt giảm đáng kể so với năm 2014, cụ thể: doanh thu
năm 2015 chỉ đạt 294.137 triệu đồng so với năm 2014 đã giảm 250.627 triệu
đồng, tƣơng đƣơng 54%. Điều này là do ảnh hƣởng từ những khó khăn chung

GVHD: ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai

8

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
của nền kinh tế thế giới và trong nƣớc. So với năm 2014, xuất khẩu thuỷ sản năm
2015 giảm về khối lƣợng lẫn về giá trị.
Chi phí năm 2015 chỉ đạt 284.562 triệu đồng, giảm xuống chỉ bằng 70,45% so
với năm 2014 là do ảnh hƣởng dây chuyền từ việc doanh thu giảm.
2.4. Đánh giá thuận lợi – khó khăn của công ty TNHH thuỷ sản Phƣơng
Đông trong thời gian qua
2.4.1. Thuận lợi
Cơ chế chính sách mà nhà nƣớc đã ban hành để khuyến khích thủy sản phát
triển, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp đƣợc đảm bảo quyền lợi và thực hiện
tốt nghĩa vụ, đặc biệt là trong khâu đổi mới công nghệ và tiếp thị, trong công tác

qui hoạch nuôi trồng. Bộ thủy sản đã có những chủ trƣơng đúng đắn, qui hoạch
tổng thể phát triển ngành, qui hoạch nuôi thủy sản trên cát, qui hoạch khai thác
và bảo vệ nguồn lợi hải sản... Ngoài ra, nhà nƣớc còn có những chính sách ƣu đãi
đối với ngành thủy sản nhƣ chính sách về giá, các chính sách nhằm huy động vốn
cho ngành thủy sản ví dụ nhƣ tại một số địa phƣơng tỉnh sẽ đứng ra xây dựng cơ
sở hạ tầng, sau đó ngƣời dân sẽ hoàn trả sau, đặc biệt là hình thức phát hành trái
phiếu cũng đã đƣợc tính đến nhằm huy động nguồn vốn dồi dào và dài hạn cho
phát triển kinh tế thủy sản... Về nhân lực, chúng ta có lao động nghề cá lên đến 4
triệu ngƣời, sống tập trung tại các vùng có tiềm năng về thủy sản. Số doanh
nghiệp chế biến thủy sản ngày một tăng đã thu hút nhiều hơn nữa số lao động vào
trong ngành. Có thể nói Việt Nam là quốc gia có lợi thế về nguồn nhân lực so với
nhiều nƣớc khác. Chi phí lao động cho nông dân nuôi cá ở Việt nam chỉ bằng
1/10 chi phí lao động cho nông dân nuôi cá ở Mĩ. Lợi dụng đƣợc lợi thế này, Việt
nam đã giảm thiểu đƣợc chi phí đầu vào cho sản xuất, chế biến thủy sản, nhờ đó
có thể giảm giá thành. Tuy nhiên cũng phải lƣu ý một điểm, lao động của ta chủ
yếu chỉ là lao động phổ thông, trình độ nhận thức còn kém, cho nên việc nâng
cao trình độ cho lao động nghề cá cũng là một yêu cầu bức thiết trong điều kiện
cạnh tranh gay gắt. Bộ thủy sản đang có những biện pháp đẩy mạnh và khuyến
khích ngƣ dân đánh bắt xa bờ, từ đó tăng sản lƣợng và qui mô khai thác lâu dài…
2.4.2. Khó khăn
Một trong nhƣng mặt còn yếu kém của ta đó là chất lƣợng vệ sinh, đặc biệt là
vệ sinh khâu đầu vào, việc nuôi trồng và chế biến sử dụng thuốc kháng sinh, tiêm
chích bơm tạp chất đang là vấn nạn hiện nay. Là một trong những trung tâm nghề
cá thế giới nhƣng do trình độ sản xuất còn kém, điển hình là nạn sử dụng thuốc
kháng sinh lam ô nhiễm môi trƣờng nuôi trồng thủy sản, đồng thời việc nuôi ồ ạt,
thiếu tính qui hoạch ở nhiều nơi cũng làm ảnh hƣởng xấu đi chất lƣợng nuôi.
Điều đó cho thấy nếu chúng ta không giải quyết triệt để vấn đề này thì ngành

GVHD: ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai


9

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
thủy sản của ta khó có thể phát triển với tốc độ cao, khả năng cạnh tranh sẽ bị
hạn chế ...
Kế tiếp là nhân tố vốn trong tổng thể các nhân tố đầu vào, hầu hết các nƣớc
đang phát triển có nghề cá nhƣ Việt nam đều có hạ tầng nghề cá yếu kém. Mặc
dù Việt Nam là một trong những quốc gia đi đầu trong lĩnh vực này so với các
nƣớc đang phát triển khác nhƣng cho đến nay, khoảng 2/3 số nhà máy chế biến
chƣa đáp ứng đầy đủ điều kiện an toàn vệ sinh mà một trong những nguyên nhân
là do các hạn chế về tài chính và do nhận thức chƣa đầy đủ về tầm quan trọng của
việc nâng cấp và kiến thiết cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu thị trƣờng.
2.5. Định hƣớng phát triển trong thời gian tới
Công ty TNHH thủy sản Phƣơng Đông phấn đấu để hoàn thành các mục tiêu:
không quá 4 phàn nàn của khách hàng về bao bì đóng gói và thời gian giao hàng.
Trong vòng 6 tháng, phải đảm bảo sao cho 50 trong tổng số khách hàng có đặt
hàng lại, mỗi năm tìm thêm đƣợc ít nhất 10 khách hàng mới, giải quyết phàn nàn
khách hàng trong vòng 08 giờ làm việc.

GVHD: ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai

10

SVTH: Phan Yến Huỳnh



Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020

CHƢƠNG 3
CƠ SỞ LÝ LUẬN
3.1. Khái niệm chiến lƣợc và quản trị chiến lƣợc
3.1.1. Khái niệm chiến lƣợc
Hiện tại có nhiều định nghĩa khác nhau về chiến lƣợc, nguyên nhân cơ bản có
sự khác nhau này là do có các hệ thống quan niệm khác nhau về tổ chức nói chung
và các phƣơng pháp tiếp cận khác nhau về chiến lƣợc của tổ chức nói riêng.
Theo William J’.Gluech (New York): Chiến lƣợc là một kế hoạch mang
tính thống nhất, toàn diện và phối hợp, đƣợc thiết kế để bảo đảm rằng các mục
tiêu cơ bản của doanh nghiệp sẽ đƣợc thực hiện.
Năm 1962, Chandler một trong những nhà khởi xƣớng và phát triển lý
thuyết về quản trị chiến lƣợc định nghĩa: Chiến lƣợc là sự xác định các mục tiêu
và mục đích dài hạn của doanh nghiệp, và sự chấp nhận chuỗi các hành động
cũng nhƣ phân bổ nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu này.
Theo Johnson và Scholes: “Chiến lƣợc là việc xác định định hƣớng và
phạm vi hoạt động của một tổ chức trong dài hạn, ở đó tổ chức phải giành đƣợc
lợi thế thông qua việc kết hợp các nguồn lực trong một môi trƣờng nhiều thử
thách, nhằm thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của thị trƣờng và đáp ứng mong muốn
của các tác nhân có liên quan đến tổ chức”.
Theo Michael Porter (1996), “Chiến lƣợc là việc tạo ra một sự hài hòa giữa
các hoạt động của một công ty. Sự thành công của chiến lƣợc chủ yếu dựa vào
việc tiến hành tốt nhiều việc… và kết hợp chúng với nhau… cốt lõi của chiến
lƣợc là “lựa chọn cái chƣa đƣợc làm”.
Brace Henderson, chiến lƣợc gia đồng thời là nhà sáng lập Tập đoàn Tƣ vấn
Boston đã kết nối khái niệm chiến lƣợc với lợi thế cạnh tranh. Lợi thế cạnh tranh
là việc đặt một Công ty vào vị thế tốt hơn đối thủ để tạo ra giá trị về kinh tế cho
khách hàng. "Chiến lƣợc là sự tìm kiếm thận trọng một kế hoạch hành động để

phát triển và kết hợp lợi thế cạnh tranh của tổ chức. Những điều khác biệt giữa
bạn và đối thủ cạnh tranh là cơ sở cho lợi thế của bạn". Ông tin rằng không thể
cùng tồn tại hai đối thủ cạnh tranh nếu cách kinh doanh của họ giống hệt nhau.
Cần phải tạo ra sự khác biệt mới có thể tồn tại. Michael Porter cũng tán đồng
nhận định của Henderson: "Chiến lƣợc cạnh tranh liên quan đến sự khác biệt. Đó

GVHD: ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai

11

SVTH: Phan Yến Huỳnh


Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty TNHH Thủy Sản Phƣơng Đông
giai đoạn 2016 – 2020
là việc lựa chọn cẩn thận một chuỗi hoạt động khác biệt để tạo ra một tập hợp giá
trị độc đáo".
Theo Robert Allio: “Chiến lƣợc là nghệ thuật triển khai các nguồn lực
hƣớng tới các cơ hội thị trƣờng theo cách phân biệt doanh nghiệp với các đối thủ
cạnh tranh”.
Theo Kenneth Andrews: “Chiến lƣợc là những gì mà một tổ chức phải làm
dựa trên những điểm mạnh và yếu của mình trong bối cảnh có những cơ hội và
cả những mối đe dọa”.
"Chiến lƣợc là nhằm phác hoạ những quỹ đạo tiến triển đủ vững chắc và lâu
dài, xung quanh quỹ đạo đó có thể sắp đặt những quyết định và những hành động
chính xác của doanh nghiệp". Đó là quan niệm của Alain Charles Martinet, tác
giả cuốn sách "Chiến lƣợc", ngƣời đã đƣợc nhân giải thƣởng của Havard
L'exphandsion năm 1983.
K.Ohamac cho rằng: "Mục đích của chiến lƣợc kinh doanh là mang lại
những điều kiện thuận lợi nhất cho một phía, đánh giá chính xác thời điểm tấn

công hay rút lui, xác định đúng đắn gianh giới của sự thoả hiệp".
Từ trƣớc đến nay, có rất nhiều khái niệm về chiến lƣợc đã đƣợc định nghĩa,
nhƣng không có chiến lƣợc nào đƣợc xem là đúng hay sai, mà nó phù hợp với
tình hình thực tế, từng giai đoạn của khái niệm đó.
Tóm lại, chiến lƣợc là chƣơng trình hành động tổng quát của doanh nghiệp,
xác định mục tiêu dài hạn, phù hợp với tầm nhìn, sứ mạng của tổ chức và các
cách thức thực hiện, sử dụng, bố trí các nguồn lực, để đạt đƣợc những mục tiêu
đó một cách tốt nhất, sao cho có thể phát huy những điểm mạnh, khắc phục
những điểm yếu của tổ chức, tận dụng những cơ hội, tránh né rủi ro từ môi
trƣờng bên ngoài.
3.1.2. Khái niệm quản trị chiến lƣợc
Cho đến nay, có rất nhiều những khái niệm khác nhau về quản trị chiến
lƣợc, tuy nhiên có thể tập hợp các khái niệm ấy theo các tác giả nhƣ sau:
Theo Garry D.Smith (1989): Quản trị chiến lƣợc là quá trình nghiên cứu
các môi trƣờng hiện tại cũng nhƣ tƣơng lai, hoạch định các mục tiêu tổ chức đề
ra, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các quyết định nhằm đạt mục tiêu đó
trong môi trƣờng hiện tại cũng nhƣ tƣơng lai.
Theo Fred R. David (2003): Quản trị chiến lƣợc có thể định nghĩa nhƣ là
một nghệ thuật và khoa học thiết lập, thực hiện và đánh giá các quyết định liên
quan nhiều chức năng cho phép một tổ chức đạt đƣợc những mục tiêu đề ra.

GVHD: ThS. Phòng Thị Huỳnh Mai

12

SVTH: Phan Yến Huỳnh


×