Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra chất lượng HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.42 KB, 5 trang )

Câu 1
Chất nào sau đây không dẫn điện đợc
A)
KCl nóng chảy
B)
HCl hoà tan trong nớc
C)
NaCl rắn, khan
D)
Na
2
SO
4
hoà tan trong nớc
Đáp án
C
Câu 2
Nồng độ ion OH
-
trong Ba(OH)
2
0,20M là:
A)
0,02M
B)
0,40 M
C)
0,20 M
D)
0,08 M
Đáp án


B
Câu 3
Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li
A)
Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nớc thành dung dịch
B)
Sự điện li là sự phân li một chất dới tác động của dòng điện
C)
Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dơng và ion âm khi chất đó tan
trong nớc hay khi nóng chảy.
D)
Sự điện li là quá trình oxihoá - khử.
Đáp án
C
Câu 4
những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch
A)
Mg
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
, Ag
+

B)
Fe
2+

, OH
-
, Cu
2+
, Cl
-

C)
Mg
2+
, Na
+
, Cl
-
, SO
4
2-
D)
Ba
2+
, K
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
Đáp án
C

Câu 5
Dung dịch NaOH có pH = 9. Nồng độ mol của ion OH
-

A)
1,0.10
-9
M
B)
1,0.10
-5
M
C)
1,0.10
-7
M
D)
1,0.10
-10
M
Đáp án
B
Câu 6
Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nớc cất để
thu đợc dung dịch có pH = 4.
A)
90
ml
B)
100 ml

C)
10 ml
D)
40 ml
Đáp án
A
Câu 7
Trong các dung dịch sau, cặp không xảy ra phản ứng là:
A)
BaCl
2
và K
2
SO
4
B)
AgNO
3
và NaCl
C)
HCl và K
2
SO
3
D)
MgCl
2
và Ca(NO
3
)

2
Đáp án
D
Câu 8
Một dung dịch có [ H
+
] = 0,0010 M. Thì [ OH
-
] của dung dich là:
A)
1,0.10
-11
M
B)
1,0.10
-4
M
C)
1,0.10
-6
M
D)
1,0.10
-3
M
Đáp án
A
Câu 9
Phơng trình ion thu gon H
+

+ OH
-
H
2
O biểu diễn bản chất của các phản
ứng hoá học nào sau đây:
A)
2HCl + Cu(OH)
2
CuCl
2
+ 2H
2
O
B)
H
2
SO
4
+ K
2
CO
3
K
2
SO
4
+ CO
2


+ H
2
O
C)
NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
D)
KOH + HCl KCl + H
2
O
Đáp án
D
Câu 10
Kết tủa FeS đợc tạo thành trong dung dịch bằng các cặp chất nào dới đây ?
A)
FeCl + NaOH
B)
Fe(NO
3
)
2
+ K
2

S
C)
FeSO
4
+ HCl
D)
FeCl
2
+ Na
2
SO
4
Đáp án
B
Câu 11
Vai trò của NH
3
trong phản ứng: 4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O là:
A)
chất khử
B)
Chất ôxi hoá
C)
Axit

D)
Bazơ
Đáp án
A
Câu 12
Cho sơ đồ: ( NH
2
)
2
SO
4

X+

NH
4

Y
+

NH
3
X, Y lần lợt là các chất.
A)
HCl, Cu(OH)
2
B)
BaCl
2
, NaOH

C)
NaCl, NaOH
D)
KCl, CaO
Đáp án
B
Câu 13
Cho 3,2g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc, thể tích khí NO
2
thu đ-
ợc là:
A)
2,24 lít
B)
4,48 lít
C)
1,12 lít
D)
0,448 lít
Đáp án
A
Câu 14
Hợp chất nào cuả nitơ không thể tạo ra khi cho HNO
3
tác dụng với kim
loại.
A)
NO

B)
NO
2
C)
NH
4
NO
3
D)
N
2
O
5
Đáp án
D
Câu 15
. Nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
thu đợc các chất là:
A)
Cu, NO
2
, O
2
B)
Cu(NO
2
)

2
, NO
2
, O
2
C)
CuO, NO
2
D)
CuO, NO
2
, O
2
Đáp án
D
Câu 16
Trung hoà 200ml dung dịch NaOH 1M với 100ml dung dịch H
3
PO
4
1M.
Muối thu đợc là:
A)
Na
2
HPO
4
B)
NaH
2

PO
4
C)
Na
3
PO
4
D)
Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
4
Đáp án
A
Câu 17
Có 3 lọ đựng riêng biệt các dung dịch : HCl, HNO
3
, H
3
PO
4
. Thuốc thử
dùng để nhận biết 3 lọ hoá chất là.
A)
NaOH
B)

KCl
C)
AgNO
3
D)
H
2
SO
4
Đáp án
C
Câu 18
Cho dung dịch KOH đến d vào 50ml dung dịch ( NH
4
)
2
SO
4
1M. Đun nóng
nhẹ, thể tích khí thu đợc ở đktc là:
A)
2,24 lít
B)
1,12 lít
C)
0,112 lít
D)
4,48 lít
Đáp án
A

Câu 19
Hoá chất nào sau đây dùng để điều chế H
3
PO
4
trong công nghiệp.
A)
Ca
3
(PO
4
)
2
và H
2
SO
4
loãng
B)
P và HNO
3
đặc
C)
Ca
3
(PO
4
)
2
và H

2
SO
4
đặc
D)
CaHPO
4
và H
2
SO
4
đặc
Đáp án
C
Câu 20
Công thức hoá học của canxiphotphua là:
A)
CaHPO
4
B)
Ca
3
P
2
C)
Ca
2
P
3
D)

Ca
3
(PO
4
)
2
Đáp án
B
Câu 21
Cho phản ứng: Fe + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Hệ số của phản ứng lần lợt lag:
A)
3,8,3,2,4
B)
1,4,1,2,2
C)
1,4,1,1,2
D)
3,6,3,2,3
Đáp án
C
Câu 22

Hợp chất A có 42,6% C và 57,4% O về khối lợng. Tỉ lệ số nguyên tử C và
O trong phân tử chất A là:
A)
1:1
B)
2:1
C)
1:2
D)
1:3
Đáp án
A
Câu 23
Cacbon đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng.
A)
C + O
2
CO
2
B)
C + H
2
CH
4
C)
C + CO
2
2CO
D)
C + 4HNO

3
CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O
Đáp án
B
Câu 24
Cần bao nhiêu mol NaOH tác dụng đủ với 0,01 mol H
3
PO
4
để thu đợc
muối trung hoà.
A)
0,01 mol
B)
0,02 mol
C)
0,03 mol
D)
0,04 mol
Đáp án
C
Câu 25
Hoà tan 14,40g hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch HNO
3

đặc, sau
phản ứng thu đợc 4,48 lít khí NO
2
(đktc). Thành phần % khối lợng của
CuO trong hỗn hợp là:
A)
56%
B)
65%
C)
64%
D)
37%
Đáp án
A
Câu 26
Cho vào bình kín 0,60 mol hỗn hợp khí N
2
và H
2
( tỉ lệ 1:3) với xúc tác
thích hợp, sau một thời gian thấy tạo ra 0,2 mol NH
3
. Hiệu suất của phản
ứng là:
A)
75%
B)
63%
C)

67%
D)
45%
Đáp án
C
Câu 27
Oxit nào sau đây không tác dụng với H
2
O cho axit tơng ứng.
A)
CO
2
B)
SO
3
C)
P
2
O
5
D)
SiO
2
Đáp án
D
Câu 28
Số oxi hoá cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau:
A)
SiO
B)

SiO
2
C)
SiH
4
D)
Mg
2
Si
Đáp án
B
Câu 29
Để khắc chữ, khắc hình lên thuỷ tinh, ngời ta dùng chất nào:
A)
dung dịch NaCl
B)
dung dịch HCl
C)
dung dịch HF
D)
dung dịch H
3
PO
4
Đáp án
C
Câu 30
Trờng hợp nào sau đây sẽ thu đợc khí CO
2
khi cho các chất tác dụng với

nhau:
A)
CaCO
3
và HCl
B)
NaHCO
3
và NaOH
C)
Na
2
CO
3
và NaOH
D)
Na
2
CO
3
và KNO
3
Đáp án
A
Câu 31
Dãy chất nào dới đây là hợp chất hữu cơ.
A)
KMnO
4
, CH

4
, C
2
H
4
B)
CH
3
COOH, CH
3
OH, Ca(HCO
3
)
2
C)
C
6
H
12
O
6
, C
3
H
9
N, C
4
H
10
O

D)
CO, C
3
H
8
O, C
2
H
4
O
2
Đáp án
C
Câu 32
Loại than có khả năng hấp thụ mạnh nhất dùng để làm mặt nạ phòng độc
là:
A)
Than cốc
B)
Than muội
C)
Than hoạt tính
D)
Than chì
Đáp án
C
Câu 33
Một hợp chất hữu cơ Y có công thức đơn giản nhất là CH
2
O và có tỉ khối

so với hiđro bằng 45,0. Công thức phân tử nào sau đây ứng với Y.
A)
CH
3
O
B)
C
2
H
6
O
2
C)
C
2
H
6
O
D)
C
3
H
6
O
3
Đáp án
D
Câu 34
Đốt cháy hoàn toàn 0,06 gam hợp chất hữu cơ X thu đợc 1,32g CO
2


0,72g H
2
O. Công thức đơn giản nhất của X là:
A)
CH
2
O
B)
C
2
H
4
O
2
C)
C
3
H
8
O
D)
C
2
H
3
O
Đáp án
C
Câu 35

Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O là:
A)
2
B)
3
C)
4
D)
6
Đáp án
B
Câu 36
Phản ứng hoá học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế.
A)
CH
4
+ Br
2

/a s

CH
3
Br + HBr
B)
C

2
H
4
+ H
2

0
,xt t

C
2
H
6
C)
C
3
H
8

0
,xt t

C
3
H
6
+ H
2
D)
C

3
H
6
+ HBr
0
,xt t

C
3
H
7
Br
Đáp án
A
Câu 37
Đốt cháy hoàn toàn chất A chứa C, H ta thu đợc nCO
2
= nH
2
O Vậy công thức
đơn giản nhất của A là:
A)
CH
B)
CH
2
C)
C
2
H

2
D)
CH
3
Đáp án
B
Câu 38
Phản ứng hoá học không xảy ra ở cặp chất nào.
A)
CO
2
và NaOH
B)
SiO
2
và HF
C)
CO và CaO
D)
CO và O
2
Đáp án
C
Câu 39
Để nhận biết khí CO
2
sinh ra khi định tính cacbon, nên dùng cách nào:
A)
Dùng CuSO
4

khan
B)
Dùng quỳ tẩm ớt
C)
Dùng phenolphtalein
D)
Dùng dung dịch Ca(OH)
2
Đáp án
D
Câu 40
Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hứu cơ là:
A)
Liên kết ion
B)
Liên kết cộng hoá trị
C)
Liên kết kim loại
D)
Liên kết cho nhận
Đáp án
B

×