THUỐC CỐ SÁP
Bộ phận dùng
Cố biểu liễm hãn
Dược liệu
Họ
Tính vị
Thành phần
Ghi chú
Chua, mặn- ấm
Tannin, vit c, acid hữu cơ…
hiệu quả tốt
trong viêm gan
Ngọt, mặn- mát
Tinh bột, aa
Chua, mặn-bình
Tannin
Schisandraceae
Ngũ vị tử
Quả
Poaceae
Tiểu mạch
Anacardiaceae
Tổ con sâu kí sinh trên cây muối
Ngũ bội tử
Cố tinh sáp niệu
Quả
Kim anh tử
Tổ bọ ngựa trên cây dâu tằm
Tang phiêu diêu
Quả già chưa bỏ màng
Liên tử
Rosaceae
Ngọt, chua, chátbình
Tannin, acid citric, malic,
saponin…
Ngọt, mặn-bình
Nelumbonaceae
Ngọt-bình
Protid, lipid, hydrocarbon..
Ngọt, sáp-bình
Hạt
Khiếm thực
Nympheaceae
Quả
Sơn thù
Cornaceae
Chua-ấm
Glycosid, acid hc
Vỏ xác
Mẫu lệ
Ostraidae
Mặn, chát-hàn
Muối calxi
Rosaceae
Ngọt, chua- ấm
Quả
Phúc bồn tử
Sáp trường chỉ tả
Quả non, lá bánh tẻ, búp non
Ổi
Đắng, chát-ấm
Mytaceae
Sim
Tannin
Đắng, chát-bình
Quả mơ được chế biến
Ô mai
Rosaceae
Chua, chát- ấm
Vỏ quả
Măng cụt
Guttiferae
Đắng, chát- ấm
Toàn cây
Quả non, lá bánh tẻ, búp non ( cây phiêu
liêu- muông đen)
Cỏ sữa
Euphorbiaceae
Đắng-mát
Kha tử
Combretaceae
Đắng, chua, sáp- ấm
Acid hc, men, tinh bột..
Tannin
chữa loét dạ
dày, tràng nhạc,
lao hạch
THUỐC LỢI THỦY
Bộ phận
Dược liệu
Họ
Rễ củ
Trạch tả
Alismataceae
Toàn thân trên mặt đất
Mã đề
Plantaginaceae
Tính vị
Ngọt, mặn
Tính lạnh
Thành phần
Ghi chú
Tinh dầu, nhựa
Hạ acid uric huyết
Chất đắng, nhày..
Glycosid
(aucubin)
Hạt mã đề
Xa tiền tử
Thân leo
Mộc thông
Ranunculaceae
Glycosid
Hạt
Ý dĩ
Poaceae
Tinh bột, béo
Lõi thân cây cỏ bất đèn
Đăng tâm thảo
Juncaceae
Araban, xylan
Lõi thân
Thông thảo
Araliaceae
Đường, xơ đạm
Nấm kí sinh rễ cây sau
sau
Trư linh
Polyporaceae
Tinh bột, béo, aa
Thân rễ
Tỳ giải
Dioscoreaceae
Saponin
Nấm trên rễ cây thông
Phục linh
Polygoraceae
Đường, đạm..
Toàn cây+ hoa
Râu mèo
Lamiaceae
Glycosid đắng
(orthosiphonin)
Thân trên mặt đất
Kim tiền thảo
Fabaceae
Akaloid
Chữa thiếu sữa sau sinh
−
−
−
−
Phục linh bì (vỏ ngoài): lợi tiểu tiêu phù
Xích phục linh (kế lớp vỏ ngoài): lợi thấp nhiệt
Bạch phục linh (ruột màu trắng): kiện tỳ
Phục thần (có lõi như gỗ): an thần
Lợi mật
THUỐC TIÊU ĐẠO
Bộ phận
Thân lá
Dược liệu
Hoắc hương
Họ
Asteraceae
Nhân hạt
Nhục đậu khấu
Myristicaceae
Quả
Sơn tra
Rosaceae
Hạt
Mạch nha
Poaceae
Rễ
Ô dược
Lauraceae
Màng mề gà
Kê nội kim
Phasianidae
Tính vị
Thành phần
Ghi chú
Trẻ ăn sữa ko tiêu
Giải độc cua cá
Đau da dày
Kích thích tiêu hóa, ăn ko tiêu
Trị cam tích ở trẻ
Vị kích tố
THUỐC LÝ KHÍ
Bộ phận
Hành khí giải uất
Rễ củ
Vỏ quả chín
Dược liệu
Họ
Hương phụ (cỏ gấu)
Trần bì
Mộc hương
Ô dược
Cyperaceae
Rutaceae
Asreraceae
Lauraceae
Quả bỏ vỏ
Sa nhân
Zingiberaceae
Vỏ thân
Hậu phác
Rễ
Phá khí giáng nghịch
Quả non
Chỉ thực
Quả bánh tẻ cây họ
cam quýt
Tai (đài) quả hồng
Vỏ quả quýt xanh
Rutaceae
Chỉ xác
Tính vị
Thành phần
Ghi chú
DC MeOH- H2O: chống viêm gan/chuột
Tinh dầu
TD: (-) E.Coli, S.aureus, B. cereus
DC BuOH: (-) HCl, H.pylori trị viêm, ung thư dạ dày
Ko dùng chung: trạch tả, tiêu thạch
Kiêng ăn đậu
Alka, glycosid,
saponin..
Thị đế
Tannin
Nấc cục, nôn mửa do thai nghén
Thanh bì
Tinh dầu
Trần bì: chủ thăng phù, kiện vị, hóa đờm, chỉ khái
Thanh bì: chủ giáng, sơ can, lý khí, tiêu tích trệ
Thông khí khai khiếu ( bài thuốc bình can tức phong, anh thần, khai khiếu)
Bổ khí ( bài bổ dưỡng)
THUỐC ÔN ĐỜM, CHỈ KHÁI, BÌNH SUYỄN
Bộ phận
Thanh nhiệt hóa đờm
Hạt
Dược liệu
Họ
Tính vị
Thành phần
Ghi chú
Qua nhân lâu
Curcubitaceae
Ngọt, đắng
Tính hàn
Dầu béo, saponin
Kiêng kị: tỳ vị hư, phản ô đầu
Rễ củ
Mạch môn
Convallariaceae
Chất nhày, đường
KK: tỳ vị hư hàn, ăn ko tiêu, tiêu chảy
Thiên môn
Liliaceae
Ôn hóa đờm hàn
Hạt
Bạch giới tử
Brassicaceae
Cay, ấm
Glycosid
(sinabbin), alka..
KK: ho khan do phế hư, khí hư có nhiệt
Quả
Tạo giác
Fabaceae
Saponin, flavo..
KK: có thai, hư nhược, thổ huyết, khái huyết
Ko phải tà thực, thể thực ?
Thân rễ
Bán hạ
Araceae
Rễ
Cát cánh
Campanulaceae
Cay, mặn
Tính ôn
Hơi độc
Cay, ấm
Có độc
Đắng, cay
Tính ấm
Alka, nhày, chất
ngứa..
Saponin, béo..
KK: phản ô đầu, thảo ô
Thận trọng: có thai
KK: âm hư hỏa vượng, ho lâu
Ps: lượng lớn→ nôn
Thanh phế chỉ khái
Ôn phế chỉ khái
THUỐC BỔ DƯỠNG
Bộ phận
Bổ khí
Rễ
Dược liệu
Họ
Nhân sâm
Sâm việt nam
Rễ, thân , lá
Đinh lăng
Hạt già cây đậu ván trắng
Bạch biển đậu
Huỳnh kỳ
Rễ
Tính vị
Thành phần
Ngọt, đắng
Tính bình
Saponin, aa
Ngọt-bình
Alka, saponin..
Araliaceae
Protid, tinh bột..
Fabaceae
Ngọt- ấm
Cholin, aa..
Cam thảo
Thân rễ
Bạch truật
Asteraceae
Rế
Hoài sơn
Dioscoraceae
Quả chín
Đai táo
Rhamnaceae
Rễ
Bổ dương
Sâm bố chính
Malvaceae
Vỏ thân
Đỗ trọng
Quả
Lá
Câu kỷ tử
Dâm dương hoắc
Solanaceae
Berberidaceae
Toàn cây
Hẹ
Liliaceae
Bổ huyết
Chế phẩm từ Sinh địa đã cửu chung,
cửu sái
Chất keo từ da trâu bò
Rễ
Quả chín cây dâu tằm
Bổ âm
Rễ
Ngọt, đắng
Tính ấm
Ngọt- bình
Tinh dầu
Ghi chú
Trị suy nhược,
Ho hen do phế, tỳ vị hư
Liệt dương
~, Viêm họng hạt
Hạ cholesterol, +isulin hạ ĐH
Bổ lực, tăng trí nhớ
Chữa suy nhược, kém ăn
Thông tiểu, lợi sữa
Giải thử, giải độc
Thiếu máu, suy nhược
Tự hãn, thủy thũng
Sa tử cung, lỵ, tả
Sd trong ĐTĐ
~
Dẫn thuốc vào kinh mạch
Giải quyết tác dụng phụ trong đơn thuốc
Chữa động thai
Phù thũng, tiểu tiên khó, kém ăn…
tb
Protid, lipid, vit a,
b1, c..
Nhày, tb..
Eucommiaceae
Ngọt- bình
Cay, ngọtôn
Ca, Fe, caroten..
Flavo, tinh dầu..
Hc sulfur, odorin
Thục địa
A giao
Đương quy
Tang thầm
Apiaceae
Moraceae
Bạch thược
Ranunculaceae
Chảy máu cam, ho, nôn ra máu
Kinh nguyệt không đều
THUỐC LÝ HUYẾT
Bộ phận
Hoạt huyết
Rế/ cả thân
Rễ
Dược liệu
Họ
Cỏ xước
Ngưu tất
Amaranthaceae
Hoa
Hồng hoa
Asteraceae
Toàn thân trên mặt đất
Ích mẫu
Rễ
Đan sâm
Nhân hạt cây đào
Thân rễ
Đào nhân
Xuyên khung
Rosaceae
Apiaceae
Lõi gỗ
Huyết giác
Dracaenaceae
Thân rễ
Thân dây leo
Gôm nhựa
Huyền hồ
Kê huyết đằng
Một dược
Papaveraceae
Fabaceae
Gôm
Nhũ hương
TD
Củ cái cây nghệ
Khương hoàng
Curcuma
Thân rễ
Nga truật
Gỗ
Tô mộc
Thân rễ
Chỉ huyết
Nụ hoa
Tam lăng
Lamiaceae
Tính vị
Thành phần
Ghi chú
Saponin
Glycosid (carthamin),
sắc tố
alkaloid
Giải độc: đẩy thai chết lưu
Phối hợp: quế chi
Hạ nhiệt khi sốt cao do nhiệt
KK: có thai, ko ứ trệ
Td, alka
Hoạt chất đỏ tan/ cồn,
acid
Alka (corydanin)
Tannin
TD, nhựa
Chỉ huyết: trị thổ huyết, đại tiện ra máu..
KK: thực phẩm chua, lạnh
KK: mun nhọt đã phá miệng
~
Sinh cơ
Phá huyết
Zingiberaceae
Nhày, nhựa
Fabaceae
Tannin
Cành non/ lá
Phần trên mặt đất
Lá
Toàn cây
Rễ củ
Thân rễ
Hoa hòe
Cỏ mực
Trắc bá diệp
Long nha thảo
Huyết dụ
Ngải cứu
Tam thất
Bạch cập
Hoa cây cỏ nến
Bồ hoàng
Thân rễ, chồi mầm cây sen
Ngẫu tiết
Alka (nuciferin)
Muội than
Bách thảo sương
cacbon
Rosaceae
Giải độc, giảm đau
Sinh cơ
KK: suy nhược, ko ứ trệ
~
Trị tiêu chảy
KK: huyết hư, ko ứ trệ
Glycosid (rutin)
Hạ HA
tannin
anthocyan
Trị sốt rét
KK: trước sinh, còn sót nhau
KK: huyết hư
KK: ô đầu, phụ tử, phế vị thực hỏa
Sống: hoạt huyết
Sao đen: chỉ huyết
Giải độc rượu
Trị chảy máu cam, chân răng
Động thai xuất huyết
Tả lỵ, khó tiêu
THUỐC TRỪ PHONG THẤP
Bộ phận
Khử phong thấp
Dược liệu
Họ
Cành non cây dâu tằm
Tang chi
Moraceae
Thân cành cây tầm gửi kí sinh trên
dâu tằm
Tang ký sinh
Loranthaceae
Vỏ thân
Ngũ gia bì
Araliaceae
Cay- ấm
Quả chín
Ké đầu ngựa (thương nhĩ tử)
Asteraceae
Ngọt- ấm
Hạt
Tính vị
Đắng- bình
Mã tiền
Loganiaceae
Đắng- hàn
Rất độc
Độc hoạt
Angelica pubescens
Apiaceae
Cay, ấm
Tần giao
Gentianaceae
Toàn cây+ rễ
Lá lốt
Piperaceae
Lá+ rễ
Mắc cỡ
Fabaceae
Thân rễ
Thiên niên kiện
Araceae
Phần trên mặt đất
Hy thiêm
Asteraceae
Thân
Đau xương
Menisperaceae
Quả chín (đã chế biến)
Mộc qua
Rosaceae
Rễ
Uy linh tiên
Ranunculaceae
Vỏ thân/ cành
Rễ
Thành phần
Tannin, flavo
Saponin (a.
oleanolic)
Iod,
sesquiterpen
lacton
(xanthinin)
Hạ HA, ĐTĐ
Polysaccharid (đầu cành) trị
Hạ HA
Lợi sữa, bảo vệ tb thần kinh
Trị bướu cổ
Alka
(strychnin,
brucin)
Ngâm nước vo gạo 24h cho
mềm, bóc vỏ, bỏ mầm, thái lát
mỏng, sấy khô, tẩm dầu vừng
1 đêm, sao vàng
Sống: độc A, chỉ sd ngoài
Chế: độc B
Chữa hủi
Tinh dầu,
coumarin
Chỉ thống: giảm đau
alka
Trị vàng da
Tinh dầu, alka
Kiện vị, (-) kết tập tiểu cầu
Hoàng nàn
Đắng, cay
Hơi hàn
Cay, thơm
Tính ấm
Ngọt, chát
Tính mát
Đắng, cay
Hơi ngọt
Cay, đắng
Tính hàn
Đắng
Tính lương
Chua- ấm
Cay, mặn
Tính ôn
Ghi chú
Alka
(mimosin)
Tinh dầu,
nhày
Chất đắng
(daturin)
KK: huyết hàn, suy nhược
Kiện vi, chỉ thống (đau dạ dày)
An thần
alka
Trị sốt rét kinh niên
saponin
Trị nôn, phù do thiếu vit B1
anemoral
Thái hoàng: vàng da
Khương hoạt
Chìa vôi
Hóa thấp
Phần trên mặt đất
Rễ
Lợi thấp
Hoắc hương
Thương truật
Lamiaceae
Cay, đắngấm
Tinh dầu
Thanh can, sáng mắt
THUỐC THANH NHIỆT
Bộ phận
Thanh nhiệt giải thử
Lá cây sen
Dược liệu
Tính vị
Quy kinh
Thành phần
Ghi chú
Liên diệp
Đắng, bình
Can, tỳ ,vị
Alka, flavon
An thần, khử ứ, chỉ huyết
Ruột, vỏ cây dưa hấu
Tây qua
Ngọt nhạt, hàn
Tâm, vị
Đường, vit A,C
Thanh nhiệt, lợi tiểu, giải khát
Hạt đậu ván trắng
Bạch biển đậu
Tỳ, vị
Flavo
Kiện tỳ, hóa thấp, giải độc
Hạt nảy mần cây đậu đen
Đậu quyển
Ngọt, đắng
ấm
Ngọt, bình
Vị
~
Giải cảm
Thanh nhiệt giải độc
Nụ hoa
Kim ngân
Đắng, ngọt, hàn
Phế, vị, tâm
flavo
Kháng khuẩn, viêm
Quả bỏ hạt
Liên kiều
Đắng, cay, hàn
Tâm, phế
Alka, lignan
Lợi tiểu, sát khuẩn
Bạch hoa xà thiệt thảo
Ngọt, nhạt, lương
Phế, thận
Flavo, iridoid
Kháng khuẩn, lợi tiểu
Bồ công anh nam
Đắng, hàn
Can, tỳ vị
Flavo, Chất đắng
Lợi tiểu, giải độc
Saponin
(asiaticosid)
flavo
Làm liền sẹo
Chua, hàn
Vị, đại tràng,
phế
Phế, đại tràng,
bàng quang
Đắng, mát
Can, phế
Rau sam
Chua, hàn
Sài đất
Mặn, đắng, mát
Vị, đại tràng,
phế
Vị, tâm, phế
Xuyên tâm liên
Đắng, hàn
Phế, can, tỳ
Coumarin
(wedelolacton)
Chất đắng
Thân rễ
Xạ can (rẻ quạt)
Đắng, cay, hàn
Độc
Phế, can
isoflavo
Thanh nhiệt giáng hỏa
Quả cây dành dành
Chi tử
Tâm, phế, can
Iridoid
Tỳ, vị, thận
saponin
Rau má
Diếp cá
Toàn cây
Diệp hạ châu
Alka, flavo
Cam thảo đất
Chất nhày
Đắng, hàn
Thân rễ
Tri mẫu
Thạch cao
Ngọt cay, hàn
Phế, vị, tam tiêu
CaSO4.2H2O
Cụm hoa
Hạ khô thảo
Đắng, cay, hàn
Can, đởm
Tinh dầu
Giải độc, chống viêm
Thu liễm sinh cơ
Giải độc, chống viêm
Toàn cây
Thài lài
Ngọt, nhạt, hàn
Tâm, thận
Nhày
Lợi tiểu, tiêu thũng
Thanh nhiệt táo thấp
Thân rễ
Hoàng liên
Alka (berberin,
palmatin)
Vỏ thân
Hoàng bá
Thanh can, sáng mắt
Kháng khuẩn, lỵ
Giải độc, chống viêm
Đắng, hàn
Rễ
Hoàng cầm
Flavo (baican)
An thai
Toàn cây
Thanh nhiệt lương huyết
Rễ củ địa hoàng
Nhân trần
Tâm, can, đởm,
vị
Thận, bàng
quang, tỳ
Tâm, phế, can
đởm
Tỳ, vị, can đởm
Sinh địa
Ngọt, hàn
Tinh dầu
Tâm, can, thận
Iridoid, aa, đường
Rễ
Huyền sâm
Mặn hàn
Phế, vị, thận
Thân rễ cỏ tranh
Toàn cây
Bạch mao căn
Cỏ mực
Mẫu đơn bì
Xích thược
Ngọt hàn
Ngọt, mát
Phế, vị
Can, thận
THUỐC KHỬ HÀN
Bộ phận
Ôn trung tán hàn
Thân rễ gừng khô
Thân rễ
Dược liệu
Tính vị
Can khương
Địa liền
Quy kinh
Thành phần
Phế, vị
Sa nhân
Quả
Trừ phong chỉ thống
An thai
Tỳ, vị
Thảo quả
Đại hồi
Ghi chú
Cay, ấm
Tinh dầu
Tiểu hồi
Tiêu đàm
Kiện tỳ, khai vị
Ngô thù du
Tỳ vị, thận, can
Ôn trung giáng nghịch
Hành khí, tiêu viêm
Sát trùng, chỉ tả
Xuyên tiêu
Tỳ, phế, thận
Nụ hoa
Đinh hương
Hồi dương cứu nghịch
Vỏ thân
Quế
Ôn trung giáng nghịch
Kiện vị, chỉ thống
Tinh dầu
Cay, ngọt, đại nhiệt
Rễ củ con cây ô đầu
Phụ tử
Tâm, thận, tỳ
Alka (aconitin)
THUỐC BÌNH CAN
Bộ phận
Bình can tức phong
Đoạn thân có móc câu
Dược liệu
Tính vị
Quy kinh
Câu đằng
Ngọt, hàn
Tâm, can
Thành phần
Ghi chú
alka
Trị tăng HA
Sốt cao co giật
Sát trùng, bổ thận
Quả
Bạch tật lê
Đắng, ôn
Tâm, phế
Tằm nhiễm nấm
Bạch cương tàm
Mặn, cay, bình
Tâm, can
Chất khoáng
Giải độc
Vỏ hàu
Mẫu lệ
Mặn, chát, hàn
Can, đởm, thận
Muối Ca, Mg
Sáp tinh
Chế toan chỉ thống
Thân rễ
Thiên ma
Cay, bình
Can
Dx phenol
Toàn cây
Dừa cạn
Đắng, bình
Tâm, can
alka
Toàn thân con rết (bỏ chân)
Ngô công
Toàn thân bọ cạp
Toàn yết
Cay, ấm
Độc
Mặn, hơi cay
Bình
Độc
Can
Trị tăng HA
Ung thư bạch cầu
Tiêu viêm, giải độc
Nhàu
Dưỡng tâm, an thần
Hạt táo ta
Toan táo nhân
Chua, bình
Tâm, can
Hạt cây trắc bá
Bá tử nhân
Ngọt, bình
Tâm, vị
Lá
Vông nem
Đắng, bình
Tâm, can
Toàn thân
Lạc tiên
Ngọt, mát
Rễ củ
Bình vôi
Đắng, mát
Can
Cây mầm sen
Liên tâm
Đắng, hàn
Tâm
Vỏ rễ
Viễn chí
Đắng, ấm
Tâm, phế
Saponin, td
Khai khiếu, minh mục
Hạt
Trọng tấn an thần
Quặng HgS
Thảo quyết minh
Đắng, hàn
Cam, đại trường
anthranoid
Nhuận tràng, thông tiện
Xương hóa thạch đv có vú
Long cốt
Nhựa cây lâu năm
Hổ phách
Chu sa
saponin
Alka, flavon
Tiêu độc, sát trùng
Thanh can, giải nhiệt
alka
Khai khiếu
Thân rễ
Xương bồ
Cay, ấm
Can, tâm ,tỳ
Tinh dầu
Kiện vị, chỉ thống
Quả cây bồ kết
Tạo giác
Cay, mặn, ôn
Phế, đại trường
saponin
Thông sữa, nhuận tràng
Gây trung tiện
Sát khuẩn, tiêu viêm
Tinh thể tinh dầu cây đại bi
Băng phiến
Nhựa cây bồ đề
An túc hương (cánh kiến
trắng)
Xạ hương
Tinh dầu (dborneol)
THUỐC TẢ HẠ
Bộ phận
Công hạ
Hàn hạ
Thân rễ
Dược liệu
Tính vị
Quy kinh
Thành phần
Ghi chú
Đại hoàng
Đắng, hàn
antraglycosid
Cay, đắng, mặn, hàn
Na2SO3.10 H2O
Thông tiện khi sốt cao
Trị nhọt độc sưng đau
Nhọt độc sưng đau, mắt đỏ
Bột kết tinh
Mang tiêu
Chất dịch đã cô đặc
Lô hội
Lá chét
Muồng trâu
Đắng, hàn
Vỏ thân
Đại (sứ)
Đắng, bình
Phế, tỳ
alka
Nhiệt hạ
Hạt
Ba đậu
Vị, đại trường
Albumin độc, béo
Bột
Lưu hoàng
Cay, nhiệt
Độc
Chua, ôn
Độc
Hạt bìm bìm
Nhuận hạ
Khiên ngưu
Antraglycosid
(aloin), tinh dầu
antraglycosid
Đại trường
Giun đũa, sốt cao, mắt đỏ..
Trị táo bón do nhiệt
Sát trùng chỉ dương: nấm, lang ben
KK: Có thai, trĩ
Vỏ thân: trị táo bón
Hoa: cao HA
S
Trị mụn
Mật ong
Hạt mè đen
Ma nhân
Ngọt, bình
Phế, tỳ, can, thận
Dầu béo
Lợi sữa, cầm máu
Lá, cơm quả, quả
Me
Chua, mát
Vị, đại trường
Pectit, acid hc
Giải khát, (+) tiêu hóa
Thân, lá
Trục thủy (bài trục thủy)
Mồng tơi
Chua, hàn
Saponin, nhày, Fe
THUỐC TRỤC THỦY
Bộ phận
Rễ
Dược liệu
Họ
Thương lục
Phytolacaceae
Cam toại
Đại kích
Euphorbiaceae
Tính vị
Thành phần
Chất độc
phytolaccatoxin,
saponin..
Ghi chú
Bụng đầu trướng, phù thũng
Mụn nhọt sưng phù
Tẩy giun
Phù bụng, ứ nước
Hạt cây bìm bìm (hắc sửu)
Khiên ngưu
Convolvulaceae
Glycosid (pharbitin )
THUỐC GIẢI BIỂU
Bộ phận
Phân tán phong hàn
Cành non cây quế
Dược liệu
Tính vị
Quy kinh
Thành phần
Quế chi
Tâm, phế, tỳ, vị
Tinh dầu
Thân rễ
Gừng
Cay, ngọt
ấm
Cay, nhiệt
Kinh giới
Ghi chú
Td, chất cay
Phế can
Cành, lá mang hoa
Giải cảm, phát hãn
Tinh dầu
Hương nhu tía
phế vị
Lá tía tô
Tô diệp
Rễ củ
Bạch chỉ
Hành khí, an thai
Giải độc, sát trùng
Cay, ấm
TD, coumarin
Ma hoàng
Alka
Toàn cây+rễ
Lợi tiểu, tiêu phù
Phế tâm
Tế tân
Tinh dầu
Toàn cây
Hành
Cay, ấm
Thận, vị, bàng quang
Rễ
Tân ôn giải biểu
Phương thuốc
Ma hoàng thang
Quế chi thang
Hương tô tán
Đại thanh long thang
Phát tán phong nhiệt
Toàn cây
Phòng phong
Cay, ngọt, ấm
Can, phế, tỳ
Chất đắng, td
Bạc hà
Cay, mát
Phế can
Td (menthol)
Rễ củ
Cát căn (sắn dây)
Ngọt, cay, mát
Tỳ vị
Tinh bột
Sài hồ
Đắng, hàn
Can, đởm
saponin
Thăng ma
Cay, hới đắng,
hàn
Đắng, hàn
Phế, tỳ, vị
Chất đắng
Can phế
Flavo
Rễ
Cụm hoa
Cúc hoa vàng
Kháng khuẩn, tiêu viêm
Cố thận
Giải kinh
Giải cảm nhiệt
Thăng dương
Thanh can, sáng mắt
Lá dâu tằm
Tang diệp
Ngọt, ~
Ngưu bàng tử
Cay, đắng, hàn
Phế vị
Quả
Mạn kinh tử
Can, ~
Acid hc,
tannin
Dầu béo,
glycosid
Tinh dầu
~, hạ ĐH, HA
Acid hc, xơ,
P,K
Hợp chất
chứa N
Giải độc, lợi tiểu tiêu
thũng
Sốt cao, co giật
Nhuận tràng, tiêu độc
Lợi niệu
Cay, hàn
Toàn cây (- rễ)
Phù bình (bèo cái)
Xác lọt ve sầu
Thuyền thoái
Tân lương giải biểu
Phương thuốc
Thăng ma cát căn thang
Tang cúc ẩm
Ngân kiều tán
Phế, thận
Mặn, hàn
Can, phế, thận