Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

GIAI PHUONG TRINH VO TY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.21 KB, 6 trang )

Một số phơng pháp giảI phơng trình vô tỉ
1.Phơng pháp đánh giá
Ví dụ 1: Giải phơng trình. 3x 2 + 6 x + 7 + 5 x 2 + 10 x + 14 = 4 2x x2
Giải:
Vế trái :
2
2
3 ( x + 1) + 4 + 5 ( x + 1) + 9 4 + 9 = 5
Vế phải : 4 2x x2 = 5 (x+1)2 5.
Vậy pt có nghiệm khi: vế trái = vế phải = 5.
x+ 1 = 0 x = -1.
Ví dụ 2: Giải phơng trình. 3 x 2 + x + 1 = 3
Giải :
+ Điều kiện : x -1
Ta thấy x = 3 nghiệm đúng phơng trình.
Với x > 3 thì 3 x 2 > 1 ; x + 1 >2 nên vế trái của phơng trình lớn hơn 3.
Với -1 x < 3 thì 3 x 2 < 1 ; x + 1 < 2 nên vế trái của phơng trình nhỏ hơn
3.
Vậy x = 3 là nghiệm duy nhất.
Ví dụ 2: Giải phơng trình: 3 4x + 4 x + 1 =-16x2-8x+1 (1)
Giải
1
3
ĐK: x (*)
4
4
Ta có

(

3 4x + 4x + 1



)

2

= 3 4 x + 2 (3 4 x)(1 + 4 x) + 1 + 4 x

= 4 + 2 (3 4 x)(1 + 4 x) 4

3 4 x + 1 + 4 x 2 (2)
Lại có : -16x2-8x+1=2-(4x+1)2 2 (3)
Từ (2) và (3) ta có:

3 4 x + 1 + 4 x = 2
3 4 x + 2 (3 4 x)(1 + 4 x) + 1 + 4 x = 4
(1)

2
16 x 2 8 x + 1 = 2

16 x + 8 x + 1 = 0
(3 4 x )(1 + 4 x) = 0


1
x =
4




3
x = 4


1
1
x =
x=
(thoả mãn(*))

4

4


1
x =
4


Vậy phơng trình đã cho có nghiệm là x =

1
4


Luyện tập
Giải các phơng trình sau:
1) 4 x 1 + 4 x 2 + 8 x + 3 = 4 x 2 4 x
2) x 2 2 x + 5 + x 1 = 2

2. Phơng pháp đặt ẩn phụ
VD1:Giải phuơng trình:

1 + x + 8 x + (1 + x )(8 x ) = 3
Giải
C1: ĐK: 1 x 8
Đặt t = 1 + x + 8 x

(đk

t 0)

t 2 = 1 + x + 8 x + 2 (1 + x)(8 x)
t2 9
(1 + x)(8 x) =
2

t2 9
Khi đó phơng trình đã cho trở thành: t +
=3
2
t 2 + 2t 15 = 0
t = 5

t = 3

Với t=3, ta có:

1+ x + 8 x = 3


1 + x + 8 x + 2 (1 + x )(8 x ) = 9
(1 + x)(8 x) = 0
x = 1

x = 8

(thoả mãn (*))

Vậy phơng trình đã cho có nghiệm là:x1=-1 và x2=8
C2: ĐK: 1 x 8
u = 1 + x
( u, v 0 )

v = 8 x
u 2 = 1 + x
2
u2 + v2 = 9
v = 8 x
u 2 + v 2 = 9
Ta có hệ phơng trình:
u + v + uv = 3

Đặt

6 uv 2
2uv = 9

2

6 uv


u + v = 2

(u + v) 2 2uv = 9

2(u + v) + uv = 6
uv = 0
uv(uv 20) = 0


uv = 20


6 uv
6 uv
u + v = 2

u + v = 2


uv = 0

u + v = 3

uv = 20

(loại)
u + v = 7
u + v = 3
u = 0

Với
ta có:
uv = 0
v = 3
u = 3
1 + x = 9

x=8
+)
v = 0
8 x = 0
u = 0
1 + x = 0

x =1
+):
v = 3
8 x = 9

u = 3
v = 0

hoặc

Vậy phơng trình đã cho có nghiệm: x1=1 và x2=8
VD 2: Giải phơng trình
( 4 x 1) x 2 + 1 = 2 x 2 + 2 x + 1
Giải
Phơng trình đã cho tơng đơng với phơng trình:
(4 x 1) x 2 + 1 = 2( x 2 + 1) + 2 x 1 (1)

Đặt t = x 2 + 1 (đk t >1), phơng trình (1) trở thành:
(4x-1)t=2t2+2x-1 2t2-(4x-1)t+2x-1=0 (2)
Coi (2) là phơng trình bậc hai ẩn t, khi đó phơng trình (2) có:
= (4 x 1) 2 8(2 x 1) = (4 x 3) 2 0, x R
Phơng trình (2) ẩn t có các nghiệm là:
t1=2x-1 và t2=

1
(loại)
2

Với t1=2x-1, ta có:

1

x
2 x 1 0


2
x 2 + 1 = 2x 1 2
2
x
+
1
=
(
2
x


1
)

3 x 2 4 x = 0

1

x


2

4
x = 0
x=
3

4
x =
3


Vậy phơng trình đã cho có nghiệm là: x =

4
3

Lu ý : phơng trình trên có thể giải theo cách đa về phơng tích
VD3: Giải phơng trình
3


2 x + x 1 = 1

Giải
ĐK: x 1 (*)


u = 3 2 x
Đặt
, v0
v = x 1
u 3 = 2 x
2
u3 + v2 = 1
v = x 1

Khi đó ta có hệ phơng trình:

u + v = 1
u 3 + (1 u ) 2 = 1
3
2
u + v = 1

u 3 + u 2 2u = 0

u = 0
u = 1
u = 2


2 x = 0 x=2
Với u=1, ta có: 3 2 x = 1 2 x = 1 x = 1
Với u=-2, ta có: 3 2 x = 2 2 x = 8 x = 10
Với u=0, ta có:

3

Vậy phơng trình đã cho có ba nghiệm là:x=1,x=2,x=10
Ví dụ 4: Giải phơng trình:
2x2 + 3x + 2 x 2 + 3x + 9 = 33 (*)
Giải:
* 2x2 + 3x +9 + 2 x 2 + 3x + 9 - 42 = 0
Đặt y =

2

3 27
2 x + 3 x + 9 (y > 0 vì 2x + 3x +9 = 2 x + ữ + > 0)
2
4


2

2

Ta có y2 + y 42 = 0 (y 6 ) ( y + 7 ) = 0
y1 = 6 ; y2 = -7 (Loại)

9


Suy ra 2 x 2 + 3x + 9 = 6 2x2 + 3x 27 = 0 (x 3)(x + ) = 0
2
x1 = 3 ; x2 = -

9
2

Luyện tập
Giải các phơng trình sau:
1) x 2 + x + 5 = 5
2) ( x 3)( x + 1) + 4(( x 3)

x +1
= 3
x3

3) x 2 3x + 3 + x 2 3x + 6 = 3
3. Phơng pháp biến đổi tơng đơng
Dạng phơng trình:
Dạng 1:
Dạng 2:

g ( x) 0
f ( x ) = g ( x)
2
f ( x) = g ( x)
g ( x) 0
f ( x) = g ( x)
f ( x) = g ( x )


VD1: Giải phơng trình:

x + 4 1 x = 1 2x


Giải
x + 4 0
1

ĐK: 1 x 0 4 x (*)
2
1 2 x 0


Với đk(*) phơng trình đã cho tơng đơng với phơng trình:

1 2x + 1 x = x + 4

1 2 x + 1 x + (1 2 x)(1 x) = x + 4

(1 x)(1 2 x) = 2 x + 1

2 x + 1 0

2
(1 x)(1 2 x) = (2 x + 1)
1

x

1


2
x



2
x=0
2 x 2 + 7 x = 0


x = 7
x = 0 (thoả mãn (*))

Vậy phơng trình có nghiệm là x=0
VD2:Giải phơng trình
x 1+ 2 x 2 x 1 2 x 2 = 1

Giải
Ta có:

x 1+ 2 x 2 x 1 2 x 2 = 1


x 2 + 2 x 2 +1 x 2 2 x 2 +1 = 1

( x 2 + 1) 2 - ( x 2 1) 2


=1



x 2 +1

x 2 +1



x2 =

x 2 1 = 1

x 2 1 = 1

x 2 1 x 2 = ( x 2 1) 2

x 2 = x 2 +1 2 x 2
1
1
9
x2 = x2= x =
2
4
4

Vậy phơng trình đã cho có nghiệm là: x =
Giải các phơng trình sau:
1) 3 + x 6 x = 3

2) x( x 1) + x( x + 2) = 2 x 2
3) 2 x 2 + 8 x + 6 + x 2 1 = 2 x + 2

9
4

Luyện tập

4. Phơng pháp điều kiện cần và đủ
VD1:tìm m để phơng trình sau có nghiệm duy nhất


4 x + x+5 = m

Giải: Điều kiện cần:
Nhận thấy nếu phơng trình có nghiệm x0 thì (-1-x0 ) cũng là nghiệm của phơng trình. Do đó để phơng trình có nghiệm duy nhất thì
1
x
=

x 0 = 1 x 0 0
2
1
x0 =
m=3 2
2 vào phơng trình đã cho ta đợc:
Thay
Điều kiện đủ:
Với m = 3 2 phơng trình đã cho trở thành:
4 x + x+5 =3 2

4 x 0

x + 5 0

2
( 4 x + x + 5 ) = 18

x 4

x 5

4 x + 2 (4 x)( x + 5) + x + 5 = 18

5 x 4
5 x 4
5 x 4


2
2 (4 x)( x + 5) = 9
4( 4 x)( x + 5) = 81
4 x + 4 x + 1 = 0
5 x 4
1


x=
1
2
x = 2

Vậy với m = 3 2 thì phơng trình đã cho có nghiệm duy nhất

Lu ý: phơng trình trên có thể giải bằng phơng pháp sử dụng tính đơn điệu
của hàm số



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×