Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Phân tích rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 76 trang )

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu khoa học
của riêng cá nhân tôi. Các số liệu, phân tích và kết quả được đề cập trong
kh a luận đều hoàn toàn trung thực và c nguồn gốc rõ ràng.

Sinh viên
Nguyễn Văn Huy

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến h c s
Nguyễn Việt Đức, người đã tận tình giảng d y, chỉ bảo tôi trong những năm
học qua, cũng là người thầy đã trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt thời gian
thực hiện h a luận. ôi cũng xin chân thành cảm ơn tất cả Quý Thầy Cô của
trường Đ i học Kinh tế
nghiệm và

uế đã truyền đ t cho tôi những kiến thức, kinh

năng quí báu trong suốt bốn năm đ i học.


ôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến tập thể anh ch cán b nhân viên t i
phòng Khách hàng cá nhân nói riêng và t i

hi nhánh

gân hàng

ông

Thương Nam Th a Thiên Huế nói chung đã nhiệt tình giúp đỡ tôi rất nhiều
trong quá trình thực tập cũng như quá trình thu thập tài liệu để hoàn thành
luận văn này.
t lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn
uế, tháng

năm 2013

Sinh viên
Nguyễn Văn uy

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

MỤC LỤC

L

...................................................................................... i

L I CẢ

Ơ ...........................................................................................ii

MỤC LỤC ................................................................................................iii
DANH MỤC BẢNG .............................................................................. vii
DANH MỤC BIỂU Ồ ........................................................................... ix
DANH MỤC Á KÍ H ỆU, CHỮ VIẾT TẮT ..................................... x

H

TẮT GH Ê
– ẶT VẤ

ỨU Ề TÀ ....................................................... xi
Ề ........................................................................................... 1

1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2
4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 2
5. Kết cấu đề tài ....................................................................................................... 2
H

– NỘ DU G VÀ KẾT QUẢ GH Ê


HƯƠ G 1:

Ơ SỞ

Í THUYẾT VỀ HÂ

GÂ HÀ G THƯƠ G

ỨU .......................................... 4
TÍ H RỦ R



DỤNG TẠI

ẠI ................................................................................. 4

1.1. Những vấn đề chung về tín dụng và rủi ro tín dụng ........................................ 4
1.1.1. Hoạt động tín dụng của Ngân hàng thương mại ........................................ 4
1.1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng ............................................................ 4
1.1.1.2. Phân loại tín dụng ngân hàng ............................................................. 4
1.1.1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng ........................................................... 4
1.1.2. Khái niệm, phân loại, nguyên nhân và hậu quả của rủi ro tín dụng ........... 5
1.1.2.1. Khái niệm về rủi ro ............................................................................ 5
1.1.2.2. Khái niệm rủi ro tín dụng ................................................................... 5
1.1.2.3. Phân loại rủi ro tín dụng ..................................................................... 5
1.1.2.4. Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng................................................ 6
1.1.2.5. Hậu quả của rủi ro tín dụng ................................................................ 7
1.2. Phân tích rủi ro tín dụng của ngân hàng .......................................................... 8


Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

1.2.1. Mục tiêu của việc phân tích rủi ro với ngân hàng ..................................... 8
1.2.2. Các chỉ tiêu định lượng để phân tích rủi ro tín dụng ................................. 8
1.2.1.1. Tỷ lệ tăng trưởng dư nợ tín dụng ........................................................ 9
1.2.1.2. Tỷ lệ dư nợ tín dụng trên tổng tài sản (hệ số rủi ro tín dụng) .............. 9
1.2.1.3. Tỷ lệ nợ quá hạn .............................................................................. 10
1.2.1.4. Tỷ lệ nợ xấu ..................................................................................... 13
1.2.1.5. Vòng quay vốn tín dụng ................................................................... 13
1.2.1.6. Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro tín dụng ............................................... 13
1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng .......................................... 15
1.2.3.1. Khả năng tài chính của khách hàng đi vay ........................................ 15
1.2.3.2. Kinh nghiệm của khách hàng đi vay ................................................. 15
1.2.3.3. Việc sử dụng vốn vay ....................................................................... 15
1.2.3.4. Tài sản đảm bảo ............................................................................... 16
1.2.3.5. Kinh nghiệm, trình độ của cán bộ tín dụng ....................................... 16
1.2.3.6. Sự kiểm tra, giám sát khoản vay của cán bộ tín dụng ....................... 16
1.2.4. Dấu hiệu nhận biết rủi ro tín dụng .......................................................... 16
1.2.4.1. Nh m dấu hiệu phát sinh rủi ro từ khách hàng ................................. 16
1.2.4.2. Nh m dấu hiệu từ chính ngân hàng .................................................. 17
1.3. Cơ sở thực nghiệm ....................................................................................... 18
HƯƠ G 2: THỰC TRẠ G VÀ HÂ TÍ H RỦ R
HÀ G T


Ô G THƯƠ G H

HÁ H

TÍ DỤNG TẠ



THỪ TH Ê HUẾ ...... 19

2.1. Khái quát về Ngân hàng TMCP Công thương chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế
............................................................................................................................ 19
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .......................................................... 19
2.1.2. Các lĩnh vực hoạt động chính ................................................................. 20
2.1.3. Tổng quan về tình hình của toàn hệ thống Vietinbank giai đoạn 2008-2012....... 21
2.1.3.1. Tổng tài sản ..................................................................................... 21
2.1.3.2. Vốn chủ sở hữu ................................................................................ 22
2.1.3.3. Tiền gửi khách hàng ......................................................................... 23
2.1.3.4. Lợi nhuận sau thuế ........................................................................... 24

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức


2.1.4. Thực trạng hoạt động kinh doanh của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2008-2012 ....................................................................... 26
2.1.4.1. Tình hình huy động vốn ................................................................... 26
2.1.4.2. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh........................................... 28
2.2. Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên
Huế ..................................................................................................................... 31
2.2.1. Tình hình cho vay tại chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2008-2012 ............................................................................................... 31
2.2.2. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng tại chi nhánh Vietinbank
Nam Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2012 ..................................................... 35
2.2.2.1. Tỷ lệ tăng trưởng dư nợ tín dụng ...................................................... 35
2.2.2.2. Tỷ lệ dư nợ trên tổng tài sản (hệ số rủi ro tín dụng) .......................... 37
2.2.1.4. Tỷ lệ nợ xấu ..................................................................................... 40
2.2.1.5. Vòng quay vốn tín dụng ................................................................... 43
2.2.1.6. Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro tín dụng ............................................... 44
2.2.3. So sánh các chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng của Vietinbank Nam Thừa
Thiên Huế với chi nhánh ngân hàng Agribank chi nhánh Hương Thủy ............ 45
2.2.3.1. Khái quát về ngân hàng Agribank chi nhánh Hương Thủy ............... 45
2.2.3.2. So sánh tỷ lệ tăng trưởng dư nợ tín dụng .......................................... 46
2.2.3.3. So sánh tỷ lệ dư nợ tín dụng trên tổng tài sản (hệ số rủi ro tín dụng) 47
2.2.3.4. So sánh tỷ lệ nợ quá hạn................................................................... 48
2.2.3.5. So sánh tỷ lệ nợ xấu ......................................................................... 50
2.2.3.6. So sánh vòng quay vốn tín dụng ....................................................... 51
2.2.3.7. So sánh tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro tín dụng ................................... 52
2.3. Đánh giá chung về tình hình rủi ro tín dụng trong giai đoạn 2008-2012 tại chi
nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế ............................................................. 52
HƯƠ G 3:

Ị H HƯỚ G VÀ


GIẢM THIỂU RỦ
THƯƠ G H

R

HÁ H



Á

GẢ





HÒ G

DỤNG TẠ



HÀ G T

GỪ


Ô G


THỪ TH Ê HUẾ ............................................ 54

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

3.1. Định hướng trong thời gian tới của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
và Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế .................................................................... 54
3.1.1. Định hướng chung của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam......... 54
3.1.2. Định hướng của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên về vấn đề rủi ro
tín dụng............................................................................................................ 55
3.2. Các giải pháp để phòng ngừa và giảm thiểu rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Công thương chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế ......................................... 55
3.2.1. Nh m giải pháp về phía ngân hàng......................................................... 56
3.2.1.1. Công tác thẩm định trước khi cấp tín dụng ....................................... 56
3.2.1.2. Công tác kiểm tra, giám sát và thu hồi nợ gốc, lãi sau khi cấp tín dụng
..................................................................................................................... 56
3.2.1.3. Đánh giá lại hồ sơ vay vốn của khách hàng ...................................... 57
3.2.1.4. Phát triển toàn diện đội ngũ cán bộ tín dụng ..................................... 57
3.2.1.5. Hoàn thiện, đổi mới theo hướng hiện đại qui trình tín dụng và quản trị
rủi ro tín dụng ............................................................................................... 58
3. 2.2. Nh m giải pháp về phía khách hàng ...................................................... 58
3.2.2.1. Áp dụng hệ thống chấm điểm tín dụng khoa học, hợp lí ................... 58
3.2.2.2. Hỗ trợ, tư vấn kịp thời, đúng đắn cho khách hàng ............................ 59
3.2.2.3. Cân nhắc hỗ trợ lãi suất, ân hạn trả nợ khi cần thiết cho khách hàng 59

H

– KẾT LUẬN .......................................................................................... 60

1. Đánh giá kết quả đạt được của đề tài.................................................................. 60
2. Những hạn chế, thiếu s t của đề tài.................................................................... 60
3. Hướng phát triển của đề tài trong tương lai ........................................................ 61
DANH MỤ TÀ

ỆU THAM KHẢO................................................................. 62

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. So sánh tổng tài sản của Vietinbank với một số ngân hàng TMCP lớn giai
đoạn 2008-2012 ......................................................................................................... 21
Bảng 2.2. So sánh vốn chủ sở hữu của Vietinbank với một số ngân hàng TMCP lớn
giai đoạn 2008-2012 .................................................................................................. 22
Bảng 2.3. So sánh tiền gửi khách hàng của Vietinbank với một số ngân hàng TMCP
lớn giai đoạn 2008-2012 ............................................................................................ 23
Bảng 2.4. So sánh lợi nhuận sau thuế của Vietinbank với một số ngân hàng TMCP lớn
giai đoạn 2008-2012 .................................................................................................. 24
Bảng 2.5. Nguồn vốn huy động phân theo loại tiền gửi của chi nhánh Vietinbank Nam

Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2012 ........................................................................ 26
Bảng 2.6. Nguồn vốn huy động phân theo thời hạn của chi nhánh Vietinbank Nam
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2012 ........................................................................ 27
Bảng 2.7. Kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên
Huế giai đoạn 2008-2012 ........................................................................................... 28
Bảng 2.8. Dư nợ cho vay của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế ................ 32
giai đoạn 2008-2012 .................................................................................................. 32
Bảng 2.9.Tỷ lệ tăng trưởng dư nợ tín dụng của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên
Huế giai đoạn 2008-2012 ........................................................................................... 35
Bảng 2.10.Hệ số rủi ro tín dụng của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2008-2012 ......................................................................................................... 37
Bảng 2.11.Tỷ lệ nợ quá hạn của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế ............ 38
giai đoạn 2008-2012 .................................................................................................. 38
Bảng 2.12.Tỷ lệ nợ xấu của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế .................. 40
giai đoạn 2008-2012 .................................................................................................. 40
Bảng 2.13. Nợ quá hạn theo nh m của chi nhánh Vietinbank Nam ............................ 42
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2012 ........................................................................ 42
Bảng 2.14. Vòng quay vốn tín dụng của chi nhánh Vietinbank Nam .......................... 43
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2012 ........................................................................ 43

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

Bảng 2.15. Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro tín dụng của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa

Thiên Huế giai đoạn 2008-2012 ................................................................................. 44
Bảng 2.16. Tỷ lệ tăng trưởng dư nợ tín dụng của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa
Thiên Huế và Agribank Hương Thủy giai đoạn 2008-2012 ........................................ 46
Bảng 2.17. Hệ số rủi ro tín dụng của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế và
Agribank Hương Thủy giai đoạn 2008-2012 .............................................................. 47
Bảng 2.18. Tỷ lệ nợ quá hạn của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế và
Agribank Hương Thủy giai đoạn 2008-2012 .............................................................. 48
Bảng 2.19. Tỷ lệ nợ xấu của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế và Agribank
Hương Thủy giai đoạn 2008-2012 ............................................................................. 50
Bảng 2.20. Vòng quay vốn tín dụng của chi nhánh Vietinbank Nam .......................... 51
Thừa Thiên Huế và Agribank Hương Thủy giai đoạn 2008-2012 ............................... 51
Bảng 2.21. Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro tín dụng của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa
Thiên Huế và Agribank Hương Thủy giai đoạn 2008-2012 ........................................ 52

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

DANH MỤC BIỂU Ồ
Biểu đồ 2.1. Lợi nhuận sau thuế của Vietinbank, Vietcombank, ACB, Eximbank ...... 25
và MBBank lớn giai đoạn 2008-2012 ........................................................................ 25
Biểu đồ 2.2. Tỷ trọng các phần trong doanh thu của Vietinbank Nam ........................ 29
TT-Huế từ 2008-2012 ................................................................................................ 29
Biểu đồ 2.3. Tỷ trọng các phần trong chi phí của Vietinbank Nam TT-Huế từ 20082012........................................................................................................................... 30
Biểu đồ 2.4. Lợi nhuận trước thuế của Vietinbank Nam TT-Huế từ 2008-2012 ......... 30

Biểu đồ 2.5. Dư nợ cho vay theo thời hạn của Vietinbank Nam TT-Huế từ 2008-2012
Biểu đồ 2.6. Dư nợ cho vay theo đối tượng của Vietinbank Nam TT-Huế từ 2008-2012
Biểu đồ 2.7. Dư nợ cho vay theo ngành kinh tế của Vietinbank Nam ......................... 35
TT-Huế từ 2008-2012 ................................................................................................ 35
Biểu đồ 2.8. Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng ở Vietinbank Nam ........................... 36
TT-Huế từ 2008-2012 ................................................................................................ 36
Biểu đồ 2.9. Hệ số rủi ro tín dụng ở Vietinbank Nam TT-Huế từ 2008-2012 ............. 38
Biểu đồ 2.10. Tỷ lệ nợ quá hạn ở Vietinbank Nam TT-Huế từ 2008-2012 ................. 39
Biểu đồ 2.11. Tỷ lệ nợ xấu ở Vietinbank Nam TT-Huế từ 2008-2012 ........................ 41
Biểu đồ 2.12. Tỷ trọng nh m nợ trong nợ quá hạn ở Vietinbank Nam ....................... 42
TT-Huế từ 2008-2012 ................................................................................................ 42
Biểu đồ 2.13. Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro tín dụng ở Vietinbank Nam ..................... 45
TT-Huế từ 2008-2012 ................................................................................................ 45
Biểu đồ 2.14. Hệ số rủi ro tín dụng ở Vietinbank Nam TT-Huế và Agribank ............. 47
Hương Thủy từ 2008-2012 ........................................................................................ 47
Biểu đồ 2.15. Tỷ lệ nợ quá hạn ở Vietinbank Nam TT-Huế và Agribank ................... 49
Hương Thủy từ năm 2008-2012 ................................................................................. 49
Biểu đồ 2.16. Tỷ lệ nợ xấu ở Vietinbank Nam TT-Huế và Agribank Hương Thủy ..... 50
từ năm 2008-2012 ...................................................................................................... 50

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

ix


Khóa luận tốt nghiệp

D

H


GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức



Á KÍ H ỆU, HỮ V ẾT TẮT

T
DNTD

Dư nợ tín dụng

HĐQT

Hội đồng quản trị

HT

Hương Thủy

KH

Khách hàng

KHCN

Khách hàng cá nhân

KNBĐRRTD


Khả năng bù đắp rủi ro tín dụng

NHNN

Ngân hàng Nhà nước

NTTH

Nam Thừa Thiên Huế

TGCKH

Tiền gửi c kì hạn

TGKKH

Tiền gửi không kì hạn

TLDPRR

Trích lập dự phòng rủi ro

TMCP

Thương mại cổ phần

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


TT Huế

Thừa Thiên Huế

TTS

Tổng tài sản

VNĐ

Việt Nam đồng

VQVTD

Vòng quay vốn tín dụng

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

x


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức



TẮT Ề TÀ

GH Ê


ỨU

Trong hoạt động của Ngân hàng thương mại, hoạt động tín dụng luôn là
nguồn thu chủ yếu, quan trọng nhất. Với bối cảnh nền kinh tế và thực trạng của toàn
hệ thống ngân hàng hiện nay, rủi ro trong hoạt động tín dụng đang trở thành một vấn
đề nổi cộm và đáng chú ý. Rủi ro tín dụng chính là nguồn gốc làm phát sinh các khoản
nợ xấu, nợ quá hạn làm ngân hàng phải đối mặt với nguy cơ mất vốn lớn. Để kiểm
soát, phòng ngừa và giảm thiểu rủi ro tín dụng, cần thiết phải c những phân tích chi
tiết, toàn diện về rủi ro tín dụng. Xuất phát từ thực tế đ và qua quá trình thực tập, thu
thập thông tin, tôi đã quyết định thực hiện đề tài: “
à

T ươ

mại cổ phầ

ô

ươ

c

á

â

íc rủ ro í dụng tạ
mT


â

T ê Hu ” để làm

luận văn tốt nghiệp của mình.
Luận văn này sẽ tập trung làm rõ hệ thống cơ sở lí luận về rủi ro tín dụng, từ
khái niệm, nguyên nhân, phân loại, hậu quả của rủi ro tín dụng cho đến mục tiêu, bộ
chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng, nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng cũng như cơ sở
thực nghiệm của đề tài. Quan trọng nhất là phân tích thực trạng rủi ro tín dụng kèm
theo những nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng trên thực tế tại chi nhánh Ngân hàng
Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế. Để rồi căn cứ vào quá trình này, kết hợp với định
hướng của ngân hàng, tôi mạnh dạn đưa ra một số giải pháp cho việc phòng ngừa và
giảm thiểu rủi ro tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế.
Kết cấu của đề tài được chia làm ba phần như sau:
Phần I: Đặt vấn đề.
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu (gồm c 3 chương).
T ươ

ươ

1:

ơ sở lí

uy t về p â

íc rủ ro í dụng tạ

â


à

mại - Hệ thống h a cơ sở lí luận về rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương

mại. Cụ thể, chương này sẽ đề cập đến các mặt của tín dụng; khái niệm, phân loại,
nguyên nhân và hậu quả của rủi ro tín dụng; các khía cạnh của việc phân tích rủi ro tín
dụng, từ mục tiêu, bộ chỉ tiêu đánh giá, các nhân tố ảnh hưởng; cơ sở thực nghiệm của
đề tài.

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

xi


Khóa luận tốt nghiệp

ươ

ô

ươ

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

2: T ực trạ
c

á

àp â


mT

íc rủ ro í dụng tạ

â

à

T

T ê Hu - Chương này sẽ giới thiệu về quá

trình hình thành và phát triển, các lĩnh vực hoạt động của chi nhánh Vietinbank Nam
Thừa Thiên Huế, tổng quan và so sánh tình hình hoạt động của toàn hệ thống
Vietinbank với một số Ngân hàng TMCP lớn 5 năm qua và thực trạng hoạt động kinh
doanh của chi nhánh Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế. Cũng trong chương này sẽ
phân tích kĩ thực trạng rủi ro tín dụng ở chi nhánh và kết hợp so sánh với một chi
nhánh của ngân hàng thương mại lớn khác tại địa bàn là Agribank Hương Thủy.
ươ

3:

ro í dụng tạ

â

-



à

ướ

à các

T

ô

ả p áp để p ò
ươ

c

á

à
mT

ảm thiểu rủi
T ê Hu -

Chương này sẽ đề cập đến định hướng hoạt động của ngân hàng Vietinbank chi nhánh
Nam Thừa Thiên Huế và các giải pháp cụ thể cần thực hiện để phòng ngừa và giảm
thiểu rủi ro tín dụng tại chi nhánh.
Phần III: K t luận - Tổng kết những kết quả đã đạt được của đề tài; những hạn
chế, thiếu s t còn tồn tại và hướng phát triển của đề tài trong tương lai.

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng


xii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

– ẶT VẤ

PH
1. Tí

cấp



củ đề à

Năm 2012 vừa qua là một năm đầy kh khăn với nền kinh tế, trong đ c cả
ngành Ngân hàng. Đặc biệt, nợ xấu của các ngân hàng, tức là các khoản nợ nằm vào
nh m 3 (nợ dưới tiêu chuẩn), nh m 4 (nợ nghi ngờ) và nh m 5 (nợ c khả năng mất
vốn) trở thành vấn đề nổi cộm. Ngân hàng Nhà nước cho hay vào thời điểm cuối năm
2012, nợ xấu của toàn hệ thống lên tới 8,82% tổng dư nợ tín dụng (2,7 triệu tỷ đồng),
tương đương số nợ xấu là 240.000 tỷ đồng, cao nhất từ trước đến nay. Con số này tăng
66% so với năm 2011 và lớn đến mức bằng 60% tổng số vốn điều lệ của tất cả ngân
hàng ở Việt Nam hiện nay (392.152 tỷ đồng, tính đến hết năm 2012).
Thực ra, nợ xấu là vấn đề thường thực của ngân hàng vì hoạt động tín dụng
(hoạt động chủ yếu tạo ra doanh thu cho ngân hàng) luôn tiềm ẩn rủi ro. Tuy nhiên,
với tỷ lệ quá cao như hiện nay, nợ xấu đã, đang và sẽ trở thành một nỗi ám ảnh rất lớn

và nguy hiểm chứ không còn là chuyện bình thường nữa. Được ví như một “cục máu
đông”, nợ xấu bên cạnh khiến ngân hàng canh cánh nỗi lo mất vốn còn khiến ngân
hàng phải hạn chế cho vay, nền kinh tế thì khát vốn.
Từ thực tế đ , yêu cầu cấp thiết đặt ra với ngân hàng hiện nay là phải kiểm soát
và hạn chế được rủi ro trong hoạt động tín dụng nhằm hạn chế phát sinh những khoản
nợ quá hạn, trong đ c phần nợ xấu. Muốn vậy, các ngân hàng cần phân tích một
cách toàn diện về rủi ro tín dụng. Xuất phát từ thực tế đ và qua quá trình thực tập tại
chi nhánh Ngân hàng TMCP Công thương chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế, tôi đã
quyết định lựa chọn thực hiện đề tài: “
T ươ

mại cổ phầ

ô

ươ

c

â
á

íc rủi ro í dụng tạ
mT

â

à

T ê Hu ”. Bên cạnh


đ , qua quá trình thực hiện đề tài này, tôi cũng muốn tự trang bị cho mình những kiến
thức cần thiết về rủi ro tín dụng nhằm chuẩn bị hành trang tốt nhất cho quá trình công
tác sau này.
2.

ục êu

ê cứu

- Hệ thống h a cơ sở lí luận về phân tích, tín dụng, rủi ro tín dụng cùng với các
thước đo để đánh giá rủi ro tín dụng.

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

- Phân tích, đánh giá thực trạng rủi ro tín dụng và nguyên nhân làm phát sinh
rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công thương chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
- Đưa ra những giải pháp nhằm phòng ngừa và giảm thiểu rủi ro tín dụng trong
hoạt động của Ngân hàng TMCP Công thương chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
3. ố ượ

à p ạm


ê cứu

3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công
thương chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: đề tài nghiên cứu về Ngân hàng TMCP Công thương chi
nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
- Về thời gian: đề tài nghiên cứu với số liệu trong giai đoạn 5 năm từ năm 2008
đến năm 2012.
ươ

4.

p áp

ê cứu

- Phương pháp tổng hợp và phân tích số liệu được cung cấp và do Ngân hàng
công bố trên website (phương pháp sử dụng số liệu thứ cấp); các nguồn tài liệu tìm
kiếm được (sách báo, truyền hình, internet…); Nghị định, Thông tư, chủ trương…của
Chính phủ, của Ngân hàng Nhà nước và Ngân hàng TMCP Công thương.
- Phương pháp so sánh: so sánh các số liệu, chỉ tiêu qua 5 năm từ 2008 đến
2012 và so sánh với chi nhánh của một Ngân hàng lớn khác ở địa bàn là chi nhánh
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank thị xã Hương Thủy.
- Phương pháp phân tích số liệu thông qua biểu đồ, biểu bảng, số tuyệt đối, số
tương đối.
- Phương pháp chuyên gia: phỏng vấn và xin ý kiến, kinh nghiệm từ các cán bộ
giàu kinh nghiệm của Ngân hàng Công thương chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
5. K


cấu đề à

Kết cấu của đề tài được chia làm ba phần:
Phần I: Đặt vấn đề.
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu.
-

ươ

1: Cơ sở lí thuyết về phân tích rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại.

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

2


Khóa luận tốt nghiệp

-

ươ

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

2: Thực trạng và phân tích rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP

Công thương chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
-


ươ

3: Định hướng và các giải pháp để phòng ngừa và giảm thiểu rủi ro

tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công thương chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế
Phần III: Kết luận.

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

3


Khóa luận tốt nghiệp

H

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

– NỘ DU G VÀ KẾT QUẢ GH Ê

ỨU

HƯƠ G 1: Ơ SỞ Í THUYẾT VỀ HÂ TÍ H RỦI
R
1.1.

TÍ DỤNG TẠ


ấ đề c u


GÂ HÀ G THƯƠ G
ề í dụ

ẠI

à rủ ro í dụ

1.1.1. Hoạt động tín dụng của Ngân hàng thương mại
1.1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng
Theo Tiến sĩ Nguyễn Minh Kiều, tín dụng đối với ngân hàng là quan hệ chuyển
nhượng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng cho khách hàng trong một thời hạn nhất định
với một khoản chi phí nhất định (Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, 2009).
1.1.1.2. Phân loại tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng c thể phân thành nhiều loại khác nhau tùy thuộc vào tiêu
thức phân loại khác nhau.
- Theo mục đích của tín dụng: tín dụng sản xuất, lưu thông hàng h a và tín
dụng tiêu dùng.
- Theo thời hạn tín dụng: tín dụng ngắn hạn, tín dụng trung hạn và tín dụng dài hạn.
- Theo mức độ tín nhiệm với khách hàng: tín dụng c bảo đảm và tín dụng
không c bảo đảm.
- Theo đối tượng đầu tư của tín dụng: tín dụng vốn cố định và tín dụng vốn lưu động.
1.1.1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng
- Tín dụng ngân hàng sẽ thúc đẩy quá trình tích tụ và tập trung vốn cho sản
xuất, tạo điều kiện cho các khách hàng tiếp cận được với nguồn vốn trong nền kinh tế.
- Tín dụng ngân hàng tạo động lực thúc đẩy, kiểm soát việc sử dụng vốn vay
của khách hàng để vốn vay đ tạo ra hiệu quả kinh tế tốt nhất c thể.
- Tín dụng ngân hàng còn g p phần ổn định, “bôi trơn” sự vận hành của toàn bộ
nền kinh tế, tạo điều kiện để phát triển kinh tế cũng như sự hợp tác với các nước trong
khu vực và trên thế giới.

- Tín dụng ngân hàng là hoạt động chủ yếu mang về lợi nhuận cho ngân hàng,
giúp hệ thống ngân hàng tồn tại và phát triển vững mạnh.

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

1.1.2. Khái niệm, phân loại, nguyên nhân và hậu quả của rủi ro tín dụng
1.1.2.1. Khái niệm về rủi ro
Theo từ điển kinh tế (businessdictionary), rủi ro c nghĩa là một xác suất hoặc
khả năng xảy ra thiệt hại, tổn thất, mất mát hoặc các ảnh hưởng tiêu cực khác gây ra
bởi tác động từ bên ngoài hoặc nội bộ và c thể tránh được rủi ro thông qua các biện
pháp phòng ngừa.
Tuy nhiên, ở một g c nhìn khác, theo Tiến sĩ Nguyễn Minh Kiều, rủi ro vừa
mang tính tích cực, vừa mang tính tiêu cực bởi rủi ro c thể mang tới tổn thất, mất
mát, nguy hiểm nhưng cũng c thể mang tới những cơ hội, thời cơ (Nghiệp vụ Ngân
hàng thương mại, 2009). Nếu tích cực nghiên cứu, nhận dạng, phân tích và đo lường
rủi ro, chúng ta c thể tìm được những biện pháp phòng ngừa và hạn chế tiêu cực, phát
huy những cơ hội tích cực mang lại từ rủi ro.
1.1.2.2. Khái niệm rủi ro tín dụng
C nhiều khái niệm khác nhau về rủi ro tín dụng (Credit Risk):
- Theo Tiến sĩ Nguyễn Minh Kiều, rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng
xảy ra khi khách hàng vay nợ c thể mất khả năng trả nợ một khoản vay nào đ
(Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, 2009).
- Theo PGS.TS Trần Huy Hoàng thì rủi ro tín dụng là loại rủi ro phát sinh trong

quá trình cấp tín dụng của ngân hàng, biểu hiện thực tế qua việc khách hàng không trả
được nợ hoặc trả nợ không đúng hạn cho ngân hàng (Quản trị Ngân hàng, 2010).
Khái niệm được thừa nhận và sử dụng rộng rãi nhất chính là khái niệm theo
Thông tư 02/2013/TT-NHNN (thay thế cho Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN): “Rủi
ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng là tổn thất c khả năng xảy ra đối với nợ của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do khách hàng không thực hiện hoặc
không c khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình theo cam kết”.
1.1.2.3. Phân loại rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng được phân chia thành rủi ro giao dịch và rủi ro danh mục.
a) Rủi ro giao dịch: phát sinh do những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét
duyệt cho vay, đánh giá khách hàng. Rủi ro giao dịch gồm c ba bộ phận chính là rủi
ro lựa chọn, rủi ro bảo đảm và rủi ro nghiệp vụ.

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

- Rủi ro lựa chọn là rủi ro c liên quan đến quá trình đánh giá và phân tích tín dụng
khi ngân hàng lựa chọn những phương án vay vốn c hiệu quả để ra quyết định cho vay.
- Rủi ro bảo đảm phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm bảo như các điều khoản trong
hợp đồng tín dụng, các loại tài sản đảm bảo, chủ thể đảm bảo, cách thức đảm bảo vả
mức cho vay trên giá trị tài sản đảm bảo.
- Rủi ro nghiệp vụ là rủi ro liên quan đến công tác quản lí khoản vay và hoạt
động cho vay , bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kĩ thuật xử lí các
khoản cho vay c vấn đề.

b) Rủi ro danh mục: phát sinh do những hạn chế trong quản lí danh mục cho vay
của ngân hàng. Rủi ro danh mục được phân chia thành rủi ro nội tại và rủi ro tập trung.
- Rủi ro nội tại xuất phát từ các yếu tố, các đặc điểm riêng biệt của mỗi chủ thể
đi vay hoặc ngành, lĩnh vực của nền kinh tế. Rủi ro nội tại đến từ đặc điểm hoạt động
hoặc đặc điểm sử dụng vốn của khách hàng vay vốn.
- Rủi ro tập trung là trường hợp ngân hàng tập trung vốn cho vay quá nhiều đối
với một số khách hàng, cho vay quá nhiều doanh nghiệp hoạt động trong cùng một
ngành kinh tế hoặc cùng một loại hình cho vay c rủi ro cao.
1.1.2.4. Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng
Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng cần được xét từ g c độ khách hàng vay,
từ g c độ ngân hàng và những nguyên nhân khách quan khác.
a) Từ khách hàng vay
- Là nguyên nhân nội tại của mỗi khách hàng như khả năng tự chủ tài chính
kém, năng lực điều hành kinh doanh chưa tốt, đầu tư vào các lĩnh vực chưa đủ khả
năng quản lí.
- Cũng c thể do khách hàng thiếu thiện chí trong việc trả nợ và lãi vay ngân
hàng: rủi ro đạo đức từ phía khách hàng.
- Khách hàng cố tình sử dụng vốn sai mục đích so với phương án kinh doanh
trình bày khi xin vay vốn.
- Tình hình kinh doanh của khách hàng gặp kh khăn, thua lỗ, hàng h a sản
xuất không bán được nên không thể hoàn trả nợ gốc và lãi vay cho ngân hàng.

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức


b) Từ phía ngân hàng
- Cán bộ ngân hàng không thực hiện đúng chế độ tín dụng và các điều kiện cho vay.
- Chính sách và qui trình cho vay chưa chặt chẽ, chưa c mô hình quản trị rủi ro
hữu hiệu, chưa chú trọng đến phân tích khách hàng, công tác kiểm soát nội bộ, hệ
thống chấm điểm tín dụng còn chưa tốt để tính toán điều kiện vay và khả năng trả nợ.
- Năng lực dự báo, phân tích và thẩm định tín dụng, phát hiện và xử lí khoản
vay c vấn đề của cán bộ còn chưa tốt, đặc biệt là c những ngành đòi hỏi c hiểu biết
chuyên môn cao dẫn đến sai lầm trong quyết định cho vay. C trường hợp do thiếu
kiểm tra, kiểm soát sau khi cho vay dẫn đến khách hàng sử dụng vốn vay sai mục đích
nhưng ngân hàng không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
- Thiếu thông tin về về khách hàng hoặc thiếu thông tin tín dụng tin cậy, chính
xác để xem xét, phân tích trước khi cấp tín dụng: tình trạng thông tin bất cân xứng dẫn
tới sự lựa chọn đối nghịch.
- Năng lực, phẩm chất của cán bộ tín dụng chưa đáp ứng yêu cầu, áp lực đối với
cán bộ tín dụng phải hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch hàng tháng, hàng quí, hàng năm
cũng c thể dẫn tới rủi ro tín dụng cho ngân hàng.
c) Nh m nguyên nhân khách quan
Đây là các tác động ngoài ý muốn của khách hàng và ngân hàng như thiên tai,
hỏa hoạn, do sự thay đổi của chính sách kinh tế vĩ mô, điều chỉnh qui hoạch vùng,
ngành, do hành lang pháp lí chưa phù hợp, do biến động thị trường trong và ngoài
nước, quan hệ cung cầu hàng h a thay đổi khiến khách hàng lâm vào tình trạng kh
khăn về tài chính. Từ đ , kể cả c thiện chí và ý muốn trả nợ tốt nhưng khách hàng
vẫn không thể hoàn trả được nợ vay.
1.1.2.5. Hậu quả của rủi ro tín dụng
a) Đối với ngân hàng
Khi gặp rủi ro tín dụng, ngân hàng không thu hồi được vốn gốc và lãi vay
nhưng vẫn phải trả vốn và lãi cho khoản tiền huy động khi đến hạn, điều này làm cho
ngân hàng bị mất cân đối trong việc thu chi. Khi không thu được nợ thì vòng quay vốn
tín dụng bị chậm lại, ngân hàng kinh doanh không hiệu quả và lợi nhuận của ngân

hàng giảm, lòng tin của người gửi tiền vào ngân hàng lung lay. Đặc biệt nếu rủi ro tín

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

dụng ở mức quá cao c thể khiến ngân hàng mất hẳn khả năng thanh toán, dẫn tới
nguy cơ phá sản.
b) Đối với khách hàng
Rủi ro tín dụng làm khả năng chi trả của ngân hàng sụt giảm và những khách
hàng gửi tiền c thể không được thanh toán kịp thời khi c nhu cầu rút tiền, chưa kể
nguy cơ mất khoản tiền đã gửi nếu ngân hàng phá sản.
Ở g c độ người vay tiền, khách hàng cũng bị ảnh hưởng bởi nếu c rủi ro tín
dụng ở mức độ đáng kể, ngân hàng sẽ phải thi hành chính sách thắt chặt tín dụng lại.
Từ đ , khả năng tiếp cận vốn đối với khách hàng sẽ kh khăn hơn.
c) Đối với nền kinh tế
Hoạt động ngân hàng liên quan đến nhiều cá nhân, nhiều lĩnh vực trong nền
kinh tế nên khi một ngân hàng gặp rủi ro tín dụng hoặc bị phá sản sẽ dẫn đến tâm lí
hoang mang, lo sợ từ phía người gửi tiền. Họ c thể theo “tâm lí bầy đàn” và ồ ạt đi rút
tiền không chỉ ở ngân hàng đ mà ở cả các ngân hàng khác làm toàn bộ hệ thống ngân
hàng gặp kh khăn trong việc thanh toán. Việc một ngân hàng sụp đổ sẽ tạo nên dây
chuyền cho toàn bộ hệ thống ngân hàng khiến nền kinh tế lâm vào khủng hoảng trầm
trọng, thất nghiệp tràn lan, xã hội mất ổn định.
1.2.


â

íc rủ ro í dụ

củ

â

à

Theo từ điển kinh tế (businessdictionary), phân tích là việc nghiên cứu các dữ
liệu kết hợp với thực tế để hiểu được và khám phá ra những mối quan hệ nhân - quả,
cung cấp cơ sở cho việc giải quyết vấn đề và đưa ra quyết định.
1.2.1. Mục tiêu của việc phân tích rủi ro với ngân hàng
Quá trình phân tích rủi ro tín dụng nhằm giúp ngân hàng xác định được thực
trạng rủi ro hiện tại, hỗ trợ việc ra quyết định cấp tín dụng và đưa ra những biện pháp
đối ph với rủi ro đúng đắn và kịp thời. Phân tích rủi ro tín dụng còn giúp ngân hàng
ước lượng được mức trích lập dự phòng hợp lí cho những rủi ro mất vốn c thể xảy ra.
1.2.2. Các chỉ tiêu định lượng để phân tích rủi ro tín dụng
Bộ chỉ tiêu định lượng để phân tích rủi ro tín dụng c thể áp dụng theo mô hình
“Các chỉ tiêu rủi ro chính” (Key risk indicators) kết hợp với một số chỉ tiêu phù hợp khác.

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức


1.2.1.1. Tỷ lệ tăng trưởng dư nợ tín dụng
Tỷ lệ tăng trưởng dư nợ tín dụng (%) =

x 100%

Tỷ lệ tăng trưởng dư nợ tín dụng là chỉ tiêu đầu tiên trong bộ chỉ tiêu theo mô
hình “Các chỉ tiêu rủi ro chính” (Key risk indicators) dùng trong việc phân tích rủi ro
tín dụng của ngân hàng thương mại.
Chỉ tiêu này dùng để so sánh sự tăng trưởng dư nợ tín dụng qua các năm để
đánh giá khả năng cho vay, tìm kiếm khách hàng và đánh tình hình thực hiện kế hoạch
tín dụng của ngân hàng.
Chỉ tiêu này c giá trị càng cao thì mức độ hoạt động của ngân hàng càng ổn
định và c hiệu quả, ngược lại thì chứng tỏ ngân hàng đang gặp kh khăn, nhất là
trong việc tìm kiếm khách hàng và thể hiện việc thực hiện kế hoạch tín dụng chưa hiệu
quả. Tuy nhiên, tăng trưởng dư nợ cao cũng c thể kéo theo rủi ro tín dụng cao.
1.2.1.2. Tỷ lệ dư nợ tín dụng trên tổng tài sản (hệ số rủi ro tín dụng)
Hệ số rủi ro tín dụng =

x 100%

Tỷ lệ dư nợ trên tổng tài sản hay hệ số rủi ro tín dụng được tính toán bằng cách
lấy dư nợ tín dụng chia cho tổng tài sản của ngân hàng. Hệ số rủi ro tín dụng tỷ lệ
thuận với khả năng tạo ra lợi nhuận song đồng thời cũng tiềm ẩn gây ra rủi ro tín dụng
khi ngân hàng cấp tín dụng nhiều nhưng không hiệu quả.
Hệ số này cho thấy tỷ trọng của các khoản mục tín dụng trong hoạt động của
ngân hàng, khoản mục tín dụng trong tổng tài sản càng lớn thì lợi nhuận sẽ lớn nhưng
đồng thời rủi ro tín dụng cũng lớn theo. Thông thường, tổng dư nợ cho vay của ngân
hàng được chia thành ba nh m :
Nh m dư nợ của các khoản tín dụng c chất lượng xấu : là những khoản cho

vay c mức độ rủi ro lớn nhưng c thể mang lại thu nhập cao cho ngân hàng. Đây là
khoản tín dụng chiếm tỷ trọng thấp trong tổng dư nợ cho vay của ngân hàng.
Nh m dư nợ của các khoản tín dụng c chất lượng trung bình : là những khoản cho
vay c mức độ rủi ro c thể chấp nhận được và thu nhập mang lại cho ngân hàng là vừa
phải. Đây là khoản tín dụng chiếm tỷ trọng áp đảo trong tổng dư nợ cho vay của ngân hàng.

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

Nh m dư nợ của các khoản tín dụng c chất lượng tốt : là những khoản cho vay
c mức độ rủi ro thấp nhưng c thể mang lại thu nhập không cao cho ngân hàng. Đây là
khoản tín dụng cũng chiếm tỷ trọng thấp trong tổng dư nợ cho vay của ngân hàng.
1.2.1.3. Tỷ lệ nợ quá hạn
Tỷ lệ nợ quá hạn =
Nợ quá hạn là vấn đề của mọi ngân hàng thương mại và trong điều kiện rủi ro
luôn tồn tại trong các hoạt động tín dụng n i chung thì việc phát sinh nợ quá hạn như
một hiện tượng bình thường và gần như không thể tránh khỏi. Tuy nhiên, nếu tỷ nợ
quá hạn quá cao thì sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động của các ngân hàng,
thậm chí là c thể dẫn tới sự phá sản. Từ đ , đặt ra yêu cầu phân tích tỷ lệ nợ quá hạn
nhằm c những giải pháp hạn chế tốt nhất cho vấn đề. Theo các nhà kinh tế học thì tỷ
lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ cho vay từ 3% đến 5% là c thể chấp nhận được trong
hoạt động tín dụng và coi đây là ngưỡng an toàn, chưa tới mức báo động đối với một
ngân hàng thương mại.
Chỉ tiêu này cho thấy tình hình nợ quá hạn tại ngân hàng, đồng thời phản ánh

khả năng quản lý tín dụng của ngân hàng trong khâu cho vay, đôn đốc thu hồi nợ của
ngân hàng đối với các khoản vay.
Đây là chỉ tiêu được dùng để đánh giá chất lượng tín dụng cũng như rủi ro tín
dụng tại ngân hàng. Tỷ lệ nợ quá hạn càng cao thể hiện chất lượng tín dụng của ngân
hàng càng kém và ngược lại (các khoản từ nh m 2-5).
Theo Thông tư 02/2013/TT-NHNN do Ngân hàng Nhà nước ban hành ngày
21/1/2013 để thay thế cho Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN (ban hành ngày
22/4/2005) và Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN (ban hành ngày 25/4/2007) về sửa
đổi, bổ sung Quyết định 493, nợ được phân loại thành 5 nh m, bao gồm:
a) Nh m 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:
(i) Nợ trong hạn và được đánh giá là c khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và
lãi đúng hạn;
(ii) Nợ quá hạn dưới 10 ngày và được đánh giá là c khả năng thu hồi đầy đủ nợ
gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi còn lại đúng thời hạn;

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

(iii) Nợ được phân loại vào nh m 1 theo quy định tại khoản 2 Điều này.
b) Nh m 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm:
(i) Nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày;
(ii) Nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu;
(iii) Nợ được phân loại vào nh m 2 theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này.
c) Nh m 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm:

(i) Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày;
(ii) Nợ gia hạn nợ lần đầu;
(iii) Nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy
đủ theo hợp đồng tín dụng;
(iv) Nợ thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Nợ của khách hàng hoặc bên bảo đảm là tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng mà
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không được cấp tín dụng theo quy
định của pháp luật;
- Nợ được bảo đảm bằng cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng hoặc công ty con
của tổ chức tín dụng hoặc tiền vay được sử dụng để g p vốn vào một tổ chức tín dụng
khác trên cơ sở tổ chức tín dụng cho vay nhận tài sản bảo đảm bằng cổ phiếu của
chính tổ chức tín dụng nhận vốn g p;
- Nợ không c bảo đảm hoặc được cấp với điều kiện ưu đãi hoặc giá trị vượt
quá 5% vốn tự c của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khi cấp cho
khách hàng thuộc đối tượng bị hạn chế cấp tín dụng theo quy định của pháp luật;
- Nợ cấp cho các công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng hoặc doanh
nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát c giá trị vượt các Tỷ lệ giới hạn
theo quy định của pháp luật;
- Nợ c giá trị vượt quá các giới hạn cấp tín dụng, trừ trường hợp được phép
vượt giới hạn, theo quy định của pháp luật;
- Nợ vi phạm các quy định của pháp luật về cấp tín dụng, quản lý ngoại hối và
các Tỷ lệ bảo đảm an toàn đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
- Nợ vi phạm các quy định nội bộ về cấp tín dụng, quản lý tiền vay, chính sách
dự phòng rủi ro của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

11



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

(v) Nợ đang thu hồi theo kết luận thanh tra;
(vi) Nợ được phân loại vào nh m 3 theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này.
d) Nh m 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm:
(i) Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;
(ii) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn trả
nợ được cơ cấu lại lần đầu;
(iii) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai;
(iv) Khoản nợ quy định tại điểm c (iv) khoản 1 Điều này quá hạn từ 30 ngày
đến 60 ngày kể từ ngày c quyết định thu hồi;
(v) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhưng đã quá thời hạn thu hồi đến 60
ngày mà vẫn chưa thu hồi được;
(vi) Nợ được phân loại vào nh m 4 theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này.
đ) Nh m 5 (Nợ c khả năng mất vốn) bao gồm:
(i) Nợ quá hạn trên 360 ngày;
(ii) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên theo thời
hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;
(iii) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả nợ được
cơ cấu lại lần thứ hai;
(iv) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị quá hạn hoặc
đã quá hạn;
(v) Khoản nợ quy định tại điểm c (iv) khoản 1 Điều này quá hạn trên 60 ngày
kể từ ngày c quyết định thu hồi;
(vi) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhưng đã quá thời hạn thu hồi trên
60 ngày mà vẫn chưa thu hồi được;
(vii) Nợ của khách hàng là tổ chức tín dụng được Ngân hàng Nhà nước công bố
đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị phong tỏa

vốn và tài sản;
(viii) Nợ được phân loại vào nh m 5 theo quy định tại khoản 3 Điều này.

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Việt Đức

1.2.1.4. Tỷ lệ nợ xấu
Tỷ lệ nợ xấu =

x 100%

Cũng như nợ quá hạn, nợ xấu cũng là một nỗi ám ảnh lớn đối với hoạt động của
các ngân hàng thương mại. Nợ xấu nghiêm trọng hơn so với nợ quá hạn bởi nợ xấu
bao gồm các khoản nợ thuộc nh m 3,4,5, nghĩa là độ trễ trong việc thu hồi vốn gốc và
lãi vay còn lớn hơn so với nợ quá hạn. N i cách khác, nợ xấu là một phần của nợ quá
hạn nhưng tiềm ẩn nguy cơ mất vốn cao hơn so với toàn bộ phần nợ quá hạn.
Bên cạnh chỉ tiêu tỷ lệ nợ quá hạn, còn c thêm chỉ tiêu tỷ lệ nợ xấu để phân tích
thực chất tình hình chất lượng tín dụng tại ngân hàng. Định nghĩa nợ xấu của Việt Nam tại
Thông tư 02/2013/TT-NHNN là như sau: “Nợ xấu là những khoản nợ được phân loại vào
nh m 3 (dưới chuẩn), nh m 4 (nghi ngờ) và nh m 5 (c khả năng mất vốn).”
Chính vì vậy chỉ tiêu này cho thấy thực chất tình hình chất lượng tín dụng tại
ngân hàng, đồng thời phản ánh khả năng quản lý tín dụng của ngân hàng trong khâu
cho vay, đôn đốc thu hồi nợ của ngân hàng đối với các khoản vay.
Tỷ lệ nợ xấu càng cao thể hiện chất lượng tín dụng của ngân hàng càng kém và

ngược lại.
1.2.1.5. Vòng quay vốn tín dụng
Vòng quay vốn tín dụng =

x 100%

Dư nợ bình quân trong kỳ = (Dư nợ đầu kì + Dư nợ cuối kì)/2
Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng cho biết được tốc độ chu chuyển vốn tín dụng
tại ngân hàng. Từ đ , chúng ta c thể biết được thời gian thu hồi các khoản nợ của
ngân hàng c kịp thời hay không.
Chỉ tiêu này đo lường tốc độ luân chuyển vốn tín dụng của ngân hàng, thời gian
thu hồi nợ của ngân hàng là nhanh hay chậm. Vòng quay vốn càng nhanh thì được coi
là tốt và việc đầu tư càng được an toàn.
1.2.1.6. Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro tín dụng
Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro tín dụng =

Nguyễn Văn Huy - K43A Tài chính Ngân hàng

x 100%

13


×