MỞ ĐẦU
V
ắ
ắ
ắ
ế
q
.C
t sắ
ơ
t tố
hợp v t li
ứu cho th y v t li
ều so với v t li
ể t o ra v t li
â
ắt tổ hợ
ự
li u bị
y ổi t
ộ
dụng của t
ư
ảo t truyền thống, trong v t li u
q
v
ườ
ư
ì
ữ
ể
ảo t
ô
, ố
ây ả
ữ
ô
ơ
ô
ô
ườ
y ì
ọc bởi
.K
ế
ớ
ơ
dướ
dụng củ
ớx
ă
q
n
ường
yền thống: ă
,
ế
n t giữ
ế ảo t bằ
ươ
ế
ứu về khả
ủ
ể ược thực hi
ộ ghi bộ nhớ
ưở
ược l i, v t
n thế/
y, nhờ
ượt trội so vớ
ô
ượng v t
y
â
. Bộ nhớ MERAM ứng dụ
nhiều ư
ắt
ườ
ược sự q
ô
ổ
giảo tốt
ường. Hướng n
ú
ứng dụ
. Bằ
ểm của cả hai pha v t li u.
t t của v t li u bằn
ường
sử dụng t
khả ă
ư
ặ
ều khiể
ơ
t li
dướ
sắt tổ hợp
t li u sắt t
i n t xảy
li u bị
ă
ắ
n phẩm ch t cao vớ
Hi u ứ
ô
ượ
ộ
,
d
ă
ế giới, trong lu
y,
ộ bền
ớ.
Bắt kịp xu thế
ứ
tiế
ỏng sắt t
nt
ú
ế t o v t li u tổ hợp giữa v t li
t t giả , ớ
ch t của v t li u tổ hợ
hi u ứ
ứ
ả ă
ụ
ảo t cảm ứ
ược.
1
ứ
ường dự
ô
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Vật liệu đa pha sắt
ắt (multiferroics) lầ
V t li
ế
c
ô
ă
ì
1994
y, H
ơ
ô
S
ố
ượ H
S
ĩ
ư
ng thời hai hoặ
ferroelectricity - sắ
n, sắt t
d ề
Ferroelectrics [58]. Trong
d ã ị
ư
ầ
ột v t li u
t ferroic:
ắ
-
i -
ferroelasticity.
Nế xé
q
ểm về
ượ
ần v t li u, v t li
: ơ
ơ
1.2). Trong v t li
ò
â
ể
ổ hợp [24, 82]
,
ì
u ứng thể
t li u tổ hợ , ươ
ù
[99, 103]
ắ
ữ
ượ x
,
ịnh
ới.
Vật liệu đơn pha
Vật
liệu tổ hợp
Vật liệu tổ hợp
Vật liệu đơn pha
Hình 1.2: Vật liệu đa pha sắt loại đơn pha và tổ hợp.
1.1.1 V t li
ơ
ắ
V t li
li
ơ
ô
c) Hợp ch t chứ
t li u t n t
ù
t li u. Dự
ể
một số
ú
ớ
ơ
ú
ức tổ
q
y
ư
[38]:
V t li u
t hiếm c
ú
ục
ReMnO3 với Re = Y, Ho, Er, Tm, Yb, Lu, Sc,
ố Bo vớ ô
ú
t
ể, về ơ ản v t
ABO3, b) Hợp ch
M=C,M ,F ,C ,C ,N,
H ,F ,C ,N,
ng thờ
ức tổ
q
M3B7O13X
X = Cl, Br, I, d) Hợp ch t BaMF4 với M =
ể d ng trực thoi ở nhi
2
ộ cao. Nế
â
ơ
lo
ế v t li u sắ
â
n, v t li
ắ
ắ
I
: V t li
Hi u ứ
ô
n t nhỏ
ường xảy ra ở nhi
ưởng sắ
ù ợp với
ược Khomskii
i 2 [30].
t li u ơ
n t trong c
ường cao, cộ
th
ơ
ơ
ộ
ắt t th p, h số ươ
ứng dụng thực tế.
1.1.2 V t li u tổ hợp
K
ới v t li
ượ
d
ơ
ắ
ẽ
ưởng qua l i củ
li . N
ề
ô
ộ
q
â
ơ
ặ
ô
ờ sự t n t i của v t li u sắ
thể chế t
ố tr t tự
ô
q
ộ
ò
ết
ực t của v t
ư
t li u
ến d ng/ứng su t. Do
ắt t ở nhi
t li u tổ hợp t i nhi
.L
â
ô
ực tiế
ầ
ế
ự
ể bắt ngu n trực tiếp t
ắ
,
ắt t
ô ảả
ắ
t li u tổ hợp, tr t tự
ự kết hợp giữa hai pha v t li
họ
y
,
ộ
ò
ườ
ực tự
P
.
1.2 Hiệu ứng điện từ
Hi u ứ
ộng t
ộ
uứ
nt
ều khiể
ường (H) hoặ
ườ
E
ô
ộ
ều khiển t
â
ộ tự
M
ằng
ằ
ự biến d ng ().
q
1.2.1 Hiệu ứng áp điện
Hi u ứ
C
,J q
dụng của lự
vớ
ộ lớ
P
C
,
ể bị
n thế
â
n thu . S
ứ
ượ
ướng của lự
sinh ra mộ
sự
ầ
n lầ
,
â
y nế
n sẽ xu t hi n mộ
ườ
â
ỉ l thu n vớ
ực củ
ặ
ườ
ư
ằ
ự
ược tỉ l với lự
q
ô
1880 ởi anh
ể
â
ộ
ủ
3
ã
ự
ịu
y ỉl
ể
ặ
. Đây
u ứng
ặt mộ
n thế
ể
ểd
ức:
.K
n, sự
dụ . Độ é
ự
ũ
ă
ộ lớn củ
ặc co ngắn theo
ường. Hi u
= -k.
:
tr
< 0 nế
số ặ
ứng su
(1.1)
t li u, > 0 nế
ư
ứng su
é ,
é .
1.2.2 Hiệu ứng từ giảo
ượ
T giả
y ổ
y ổi. Hi
t củ
ầ
hi n lầ
ượ
d
ự
y ổ
1842. Sự
y ổi nhi
giả J
sự
ượng t giả
ă
ây
ước của v t li u t khi tr
y ò
y ược James Prescott Joule
y ổi tr
của v t li
ể
ặc do t
ường
ộ (t giảo thể
ọ
. Về c
giảo tuyế
ước của v t li
ươ
ú
ể,
ứng với sự biến d ng của m ng
tinh thể.
1.2.3 Hiệu ứng điện từ
Hi u ứ
i: hi u ứ
nt
ược. Hi n nay, số ượ
t
ù
triể
ứ
sắ ă
t li
ý
ắ
giữa pha sắt t - t giả
ươ
vị do t n t
ô
ữ
yết. Trong số
,
t li u tổ hợp
ộ d
ự
nt
chế t o v t li
nâ
n
ố về hi u ứ
ể nhờ ô
ới sự hỗ trợ củ
uứ
n t thu
â
ứ
ú
ực t .
1.3 Cơ chế điều khiển tính chất từ bằng điện trƣờng trong vật liệu đa
pha sắt
ướ
Một trong nhữ
q
ế
ươ
ều khiể
ơ
ượ
ế t bằ
n t giữa pha sắt t
é
ều khiể
thể ượ x
nt
ơ
ô
ế
ắ
t t bằ
i giữa pha sắt t
4
â
ắ
ò
ường trong v t li
ươ
yq
ường. V t li
ều khiể
bằ
ịnh bằ
ứu hi
t li u nền
ường. Q
ì
ắt tổ hợ
ế
n/sắt
. Dưới ả
ưởng của ứng su
d
bị biến d
ộ sẽ
ơ ọ
y,
ũ
t li u sắt t - t giả
y ổi (về ộ lớ
ị
ướng).
1.4 Khả năng ứng dụng của vật liệu đa pha sắt trong công nghệ lƣu trữ
thông tin
C
ơ
ế ảo t bằ
ã ược ứng dụ
ể chế t
ươ
dụ
ư:
ộ
ườ
ướ ô
ô
ú
n t tổ hợp
ộ nhớ MERAM. Bộ nhớ MERAM sử
ảo t bằ
thế h MRAM
tố
ườ
ữ
ư
ớ ược thu nhỏ
,
ă
ểm so vớ
ô
bị giới h n,
ượng th p.
Kết luận chƣơng 1
C ươ
ứ
1 ì
ả ă
nt
ô
ã ượ
ư
ộ
y ổng quan về v t li
ơ
ắ
ứng dụng của v t li
ì
y. Cơ
â
y
ô
ế ảo t bằ
ườ
ế ghi t mới thay thế cho ghi t bằng t
ượ
n, khắc phụ
ộ nhớ t
n chế củ
i; hi u
ư
ược ứng dụng
ườ
ướ
ữ
y dò
ây.
CHƢƠNG 2: CHẾ TẠO MẪU VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẢO SÁT
TÍNH CHẤT
2.1 Phƣơng pháp chế tạo vật liệu đa pha sắt loại tổ hợp
2.1.1 V t li u
2.1.1.1 V t li u sắ
V t li
n
PZT-APC 855
d ng t m mỏ
Piezoceramics Inc. (PA, USA). C
:
số
P Z
n sử dụng trong lu n
ộ d y 500 m) củ
ô
ố ặ
n d31 = -276 pC/N, h số chuyể
o
200 C. Đế PZT c
ề d y ủ
i ươ
ế
0.48Ti0.52)O3
ứng vớ
ướ
ề mặ
ế.
5
ư
ã
ủ
ổ ơ
â
u
A
ế
n
n k33 = 0.76, TC =
ự
: dọ
2.1.1.2 V t li u sắt t
ược lựa chọn g
V t li u sắt t
ể
ă
ế d
ữ
ộ
,
ứ
2.1.2 C
ươ
ể
ượ
ươ
ẻ ơ
t t tố
ược sử dụng trong một số
t hiế
ắt tổ hợp d ng lớ
cứu v t li
ộng; Co50Fe50
t tố
y
t li
so với những hợ
t t mề ,
ớp, nh y với ứng su
số t giả dươ
n t lớ [136]. C
N 80Fe20
ướ
ây [128, 134, 138].
ế t o v t li
ắt tổ hợp
2.1.2.1 V t li u tổ hợp PZT/CoCr
ắt tổ hợ
V t li
kế d
PZT/C C
ược chế t o bằ
ử dụng keo epoxy ể gắn kết t
CoCr/PVDF. Đây
ươ
ớ
v t li
d
ú
n PZT với c
ết
ă
ươ
ơ
ản
y
ữ
ớp
ỏ
ớp
.
2.1.2.2 V t li u tổ hợp PZT/NiFe/CoFe
T
hi
ươ
y,
ươ
ược sử dụ
ú x
ế tố d
y
ề ư
ử lắ
ộ g ghề bề mặt th
t
ều khiể
ể chế t
ể
ọ
ư: ộ
ộ
d
ă
ợp thức gần vớ
ủa
,
, ộd y
ược.
Bảng 2.2: Các thông số chế tạo các lớp màng mỏng NiFe, CoFe
Đ ều ki n chế t o
Cô
C â
ô
Á
50 W
50 W
ơ ở
2 10-7 Torr
2 10-7 Torr
2.210-3 Torr
2.210-3 Torr
A
ộ lắ
CoFe
ú x
Thời gian chế t o
Nhi
NiFe
ọng
10, 20, 40, 60
o
27 C
6
ú
10, 30, 60
o
27 C
ú
ể
ú
Trong c
30
60
ổ hợ
y,
ú,
40, 60
90
ú
ô
ố chế t
ể
ờ
ú x lớ C F
ờ
ú x lớ N F
mẫu vớ
ộd y
ớ
y ổ
y ổ
10,
10, 20,
ớp sắt t
ược li
.C
ết trong Bảng 2.2.
2.2 Các phƣơng pháp khảo sát cấu trúc tinh thể và hình thái học
ú
2.2.1 Khả
N
ứu c
ể
ú tinh thể
ần bằ
tia X (XRD, D8 Advance, B
ổ
x
ết bị nhiễu x
ă
ượng EDS (JSM-
7600F, JEOL).
ú
2.2.2 Khảo c
N
ứ
ô
ì
ọc bề mặ
ú
n tử q é SEM, S-3400N, Hitachi),
giải cao (FESEM, S-4800, Hitachi)
2.2.3 X
ị
C
ể
ển
n tử q é
ộ
â
(FESEM - ZEISS Ultra+).
ần v t li u
é
ề phổ
n tử q é
hiể
ô ằ
ắ
với phổ kế
ắ
x
ă
ă
ượ
ược thực hi
ết bị
ường (FE-SEM, JSM-7600F, JEOL)
ượ
X EDS
ầu dò
ỳ
q
ợp
ô
(CL).
2.3 Các phƣơng pháp đo tính chất điện, từ
2.3.1 N
ứ
tt
2.3.2 Khả
2.3.2.1 P é
n
ộ
â
Khả
ự
t sắ
n
n sử dụng
n (LC10, Radiant).
7
thiết bị
t sắt
2.3.2.2 P é
Dò
dò
ò
ò ủa một ch
ô
ượ x
ị
q
ặ
ư
J-V, sử
dụng thiết bị (LC10, Radiant).
2.3.2.3 X
ịnh hằng số
Hằ
ố
ủ
ẫ
d
ô
ô
ủ
ụ
ị ầ
ể ượ
ố
q
ị ủ
, ử dụ
y
LCR PM-
6303, Tegam).
2.3.2.4 Độ dịch chuyển của v t li
Khả
n
ch t của v t li
n sử dụng thiết bị Photonic
Sensor (MTI200, Radiant Technologies Inc.).
2.4 Phƣơng pháp khảo sát sự thay đổi tính chất từ dƣới tác dụng của
điện thế
2.4.1 N
y
ý
é
2.4.2 Sơ
m
C ú
ô
y ổi t
ế
p thế
n cực của mẫu với dả
-400V ến 400V. Sử dụng thiết bị VSM,
ượ
ường M(U) biểu diễn sự phụ thuộc của t
ú
n thế
ô
ộM
ể thu
n thế
dụng U.
2.4.3 C
é
q
ết l
Dựa t
mở
ường M(U) t
ú
ô
ế
ường Hbias
ướng
o
ủa t
ả
ường so với mặt phẳng mẫu α = 0 , α = 45
o
α = 90o .
Kết luận chƣơng 2
Chương 2 giới thi
ã ử dụ ,
hợ
cứu c
v t li
ú
ô,
ế t o v t li
phươ
ú
ươ
â
ể
ú ,
n, t
ắt.
8
ắt tổ
nt
của
CHƢƠNG 3: CÁC HỆ VẬT LIỆU ĐA PHA SẮT TỔ HỢP CHẾ TẠO
TRÊN ĐẾ PZT PHÂN CỰC DỌC
3.1 PZT/CoCr
Hì
ọc bề mặt củ
ươ
C C
ố
ả
ô
10
.B
ỉ
o
26.2 , ươ
ặ
ướng t
ư
ủ C
ộ ỉnh nhiễu x lớn nh
ứng vớ
ư
tinh thể ư
ặ
â
.C
ô ủa
ổ EDS
t
ú
C . Tỷ phần củ
ễu x X-ray củ
ượ q
yt
ỉnh nhiễu x (111) củ C C . Đỉnh nhiễu x
ố ngẫ
ẫu tổ hợ
ươ
ú
ước củ
kết quả khả
Co35.6Cr64.4. Kết quả
CoCr cho th y ườ
111
,
y
ố
2
ị ,
ng nh t với bề mặ
ểq
y
C C cho th y c
ủ
,
ề
ô
t t mề
ặt phẳ
ị
ặ
ư
ướng
dị
.
0.004
P2
2000 Oe
200 Oe
25 Oe
0 Oe
-25 Oe
-30 Oe
-200 Oe
-2000 Oe
M (emu)
0.002
Ud
0.000
-0.002
-0.004
-400
-200
0
200
400
U(V)
Hình 3.4: Sự phụ thuộc từ độ vào điện thế tác động tại các từ trường ngoài
khác nhau đối với mẫu P2
Sự phụ thuộc của t
dầ
M0,
ă
ộ
n thế ượ
MU
n thế M(U) của mẫ
ì
ộ
y
ì
y ổ dướ
9
ểu P2 giảm
3.4. Ở ây M = M(U) dụng củ
n thế U
M0
ộ
n thế. M
ô
t 840 emu trong khoảng thế t
ể
-400V ến +400V.
Kết lu n
C ế
ế
ô
ợ ,
ứ
ổ ợ PZT/CoCr. Bằ
ộ ủ
ị
ướ
ắ
ứ
ể ượ
dụ
ề
ư
ữ dữ
ế PZT
â
ử dụ
ể ,
ế
ơ ở
ớ.
3.2 PZT/NiFe/CoFe
C
ẫ
ì
ược chế t
y ết quả
ươ
ẫ
(ứng vớ
ờ
ú x lớ N F
ú
3.2.1 C
Giả
y ổ 10, 20, 40
ô
ể
3.2.2 T
ị
ư
ướ
D1, D2, D3
60
60
D4
ú,
ời
ú .
ặ
ư
D1
ú
ư
111
y mẫ D1
ủ
ủ
ế PZT
ú
ắt t NiFe/CoFe.
tt
T
t t của h v t li u tổ hợp PZT/N F /C F
ường cong t
0o, t o mộ
MH
= 45o
ướng t
= 90º
ô
quả chỉ ra dị ướng t mặt phẳng chiế
ư
ược khả
ược li
bằng
ường song song =
ới mặt phẳng mẫu. Kết
ế
ẫu do sự
dị ướng t mặt phẳng của lớp sắt t NiFe/CoFe. C
ư
ể
ần
nhiễu x tia X của một mẫ
ặ
ượ
u lầ
ược lựa chọ
ú x lớp CoFe cố ị
ể,
ỉnh nhiễu x
é
3
ực dọ
ô
ốt
Bảng 3.2
Bảng 3.2: Các thông số từ đặc trưng của các mẫu D1, D2, D3 và D4
D1
MS (μemu)
HC (Oe)
Mẫu
o
//
45
75
97
90
o
122
//
45o
90o
1458
1360
1340
10
ặc
D2
100
120
163
1859
1662
1500
D3
108
145
190
2175
1944
1758
D4
116
152
197
2366
2093
1867
3.2.3 Ả
ưởng củ
C
n thế ế
tt
ứu ảnh ưởng củ
n thế
ú v t li u tổ hợ , ươ
hợp PZT/NiFe/CoFe cho th y trong c
ô
t
ỉ phụ thuộ
ò
t
ô
ụ thuộ
ề
ườ
,
ố v t li u, mặ
ướng củ
cực trong lớ PZT. K
ớ
ướng vớ
ẽ t o ra một ứng su
dươ
ơ
ă
â
â
ặ
n
ới sắ
ộng so vớ
n thế
n thế ặ
ù
t t của v t li u tổ
n/sắt
ướ
â
ặ â , ức
ực của PZT hoặc phản
é .
600
d
U (V)
300
0
D1
D2
D3
D4
-300
-600
-500
0
500
Hbias(Oe)
Hình 3.11: Giá trị Uđ của các mẫu Di đo tại các từ trường khác nhau
Một kết quả ý
ảo t t
ị
ị của U
chỉ ra. T i t
y
it
y, thế U
ơ ở
ường Hbias
265 V ầ
y ă
sự xu t hi n củ q
ợp U . T
n thế
ường Hbias = 5 O , q
U = 40, 102, 234
N ư
ú ượ q
ượ
ết quả
ủ
ì
ối vớ
dần khi chiề d y ớ
11
MU,
ẫu tổ hợ
ảo t xảy ra t
ị
ẫ D1, D2, D3
NF
ì
ă .Q
ược
n thế
D4.
ì
ảo t trong v t li u tổ hợp xảy ra do sự c nh tranh giữ
ườ
ă
3.2.4 Ả
ượ
ươ
giảm tuyế
ự
tt
α # 0o
ịt
ộ
ế
ộ M
y ổi của t
ướng t
ướng t
ứng vớ α = 90o. Nế
y ộ dốc củ
ườ
ô
ường M(U))
ươ
α = 90
ì
trị t
ới mặt phẳng mẫu
α=0
ô
ướng
. Đặc bi
ươ
ươ
x
n PZT x
ết quả
ế ảo t
ảo t
ộ M vẫ
ường l ch khỏi mặt phẳ
y ổi r t nhỏ
ì
ế
n thế
giảm dầ
ộM
ườ
y rằng t
3.13). T y
ượng t
ường.
ưởng củ
C ú
ă
o
o
ườ
ớn nh , ò
ế
ỏ nh t.
3000
M (emu)
2000G
1000G
200G
50G
0G
-50G
-75G
-200G
D1
2000
1000
D1
0
-1000
= 90o
= 45o
-2000
-400
-200
0
400-400
200
-200
0
200
400
U(V)
U(V)
Hình 3.13: ự phụ thuộc từ độ của các mẫu D1 vào điện thế tác dụng l n
hai cực lớp áp điện P
khi đo theo các g c
khác nhau
Kết lu n
ô
Chế t
ú x trực tiế
hợ
ều thể hi
thế. C
hi
ượ
ả
v t li u tổ hợp PZT/NiFe/CoFe bằ
ươ
ớp sắt t N F /C F
ẫu tổ
ặ
mề
ết về ả
ảo t cảm ứ
ư
ế PZT. C
dị ướng mặt phẳng chiế
ưởng củ
ườ
n thế/
12
n thế ế
ũ
ượ
tt
ì
y
ư
ươ
y. T
ết quả chỉ ra rằng ể ứng dụ
ường Hbias phải nhỏ ơ
vi c sử dụng t
ường Hbias
ế dù
ược trong thực tế,
ị lự
ể ảo t phả
HC , ì
ỏ
yt
ốt.
CHƢƠNG 4: HỆ VẬT LIỆU ĐA PHA SẮT TỔ HỢP PZT/NiFe/CoFe
CHẾ TẠO TRÊN ĐẾ PZT PHÂN CỰC NGANG
Tươ
ự
ể ì
ẫu chế t
y ết quả
ươ
ẫ
N4 (ứng vớ
4
ờ
ú x lớ N F
g
ế PZT
â
ý
ự
ược lựa chọn
ượ
u lầ
N1, N2, N3
ú x lớp CoFe cố ị
y ổ 10, 20, 40
60
10
ú,
ời
ú .
4.1 Cấu trúc tinh thể, vi mô và thành phần
S
ới giả
N1
ỉnh nhiễu x
ặ
ư
â
ực ngang, ta th y mẫu
ú
ủ
o
ỉnh nhiễu x lớn nh t t
S
ế PZT
nhiễu x củ
2 = 31.2 ươ
ứng vớ
ị
ế PZT với
ướng (110).
ới phổ nhiễu x chuẩn (t thẻ chuẩn JCPDS #23-297 , ỉnh nhiễu
x t i 2 = 44o chứng tỏ sự t n t i của lớp sắt t N F /C F . C ú ý ằng lớp
NF
C F
ỏ
,d
ườ
ộ củ
ỉ
ô
õ é.
4.2 Tính chất từ
Trong cả 3
ô
ường hợp t
ườ
ới mặt phẳng mẫ ,
ă
ă
ề d y ớ
ịt
ươ
ô
ộ ã
MS, Mr
NF .T
chiều giảm dần khi chiều lớ
45o
,
, ự
NF
ă
. C
M, M45o nhỏ ơ
ướng
HC l
ị t
ươ
x
ộ
M//
4.3 Ảnh hƣởng của điện thế đến tính chất từ
4.3.1 Sự
N ư
PZT, t
y ổi của t
ú
ã
ộ dướ
y,
ộ M của v t li u tổ hợ
dụng củ
n thế
n thế U
dụ
y ổi gầ
ư
13
n cực của
yế
n thế
y ổi của M ũ
U. Sự
530
mẫu N2 lớn nh
470
nhỏ nh
ư M/U dướ
tt ở
1.33, ò
1.20. Đ ề
ối với mẫu N4 sự
y
ù ợp với kết quả ã
y ổ
y
ả
ề
ả
Đối với h v t li u tổ hợ
y, ế PZT
,
phẳ
N F /C F
â
n t PZT/NiFe/CoFe khả
ự
ướng [100] ứng với biến d ng 1. Mặ
=0
với trục ứng su t, tứ
N
ư ã
giả dươ
>0
ướ
o
ú
ảo lu n ở phầ
, lớp sắt t
ô
song song
ể khẳ
ịnh K > 0.
, ớp sắt t N F /C F
ị > 0, chứng tỏ rằng ứng su t củ
é .Đề
ộ
n
ướng ứng su t sẽ nằm trong mặt
dị ướng mặt phẳng. D
sự ă
n thế ối với
.
4.3.2 Mô ì
ứng su
dụng củ
y
ă
ù ợp với kết quả ã
n thế
số t
ế PZT
ảo lu n ở
ề
dụng.
Hình 4.11: a) Màng từ dưới tác dụng của ứng suất b) Mô hình dị hướng từ
cảm ứng suất trong trường hợp đế áp điện phân cực ngang
4.3.3 Q
ì
C ú
y ổ
ảo t dướ
dụng củ
ểq
ị
ướng t
y hi
ị
n thế
ượ
n thế U x
14
ô
của NiFe/CoFe
ị .G
ị thế ảo t
y
ới t
mẫ
ườ
X
ướ
ă
ế ảo t
ũ
ă
ườ
ường Hbias = -500, 50, 200
ường Hbias = -100 Oe hoặc Hbias = -50 O ,
dươ
ỳ t ng mẫu. Kết quả
ă
t
dụ
y ổ
ị thế ảo U = 270, -200, -250
ứng vớ
ượ
y
q
ườ
n thế/
ị
ĩ
nhớ
ữ
-300 V lầ
ượt
ảo t ,
ă
ổ
ị
ặc
ượng
é
ng thờ
y
â
ể sử
ướng của
ị thế ảo r t nhỏ
ường Hbias = -50 Oe, U = 15 V (mẫu N2)
ường Hbias = -100 Oe. Khả ă
ư
n thế nhỏ
ự ư
dụ
y ổ
moment t trong v t li u t . Kết quả cho th y nhữ
t t
dụng. L y
500 O . K
ịU
ể thực hi n vi
U = 25 V (mẫu N3) t i t
.
y sự c nh tranh giữ
ì
U = 1 V ối với mẫu N4 t i t
ặt
. Kết quả chỉ ra rằ
ì
ế ả
ối với mẫ N2,
ươ
ường Hbias
ô
y
ý
ĩ
ể ảo
ể ứng dụ
ộ
.
600
N1
N2
N3
N4
400
Ud
200
0
-200
-400
-600
-400
-200
0
200
400
Hbias (Oe)
Hình 4.13: Giá trị Uđ của các mẫu Ni đo tại các từ trường khác nhau
4.4 Ảnh hƣởng của phƣơng từ trƣờng đến tính chất từ
S
thị M α
khi U = -200, 100 V, ta th y
ổ
d
x
ì
U = 0 V ủa mẫu N1 vớ
ườ
,
ị cự
15
ặ
,d
i, cực tiể
thị M α
ì
ến
y ổ
è
ổi về
theo sự biế
ổ õ
,
y
. Xé
ộ
Dướ
dụng củ
hi
ự
ố ị ,
i mộ
y ổ
ườ
ô
ịt
ối với t t cả
ng nh
, ườ
Mα
ộ của mẫu thay
ế
ổi d
.
ườ
x t
ực tiểu mới.
Hbias=50 Oe
400
M (emu)
200
U=0V
U=100V
U=-200V
0
-200
-400
0
60
120
180
240
300
360
Hình 4.17: Sự phụ thuộc của từ độ vào hướng của từ trường M( ) của mẫu
N1 đo tại Hbias = 50 Oe trong trường hợp: a) U = -200, 0, 100 V
4.5 Ảnh hƣởng của chiều dày lớp sắt từ đến tính chất từ
N
ắt tổ hợ
c chế t o v t li
y ổ
ư ã
ảo lu n ở
,
ú
ô
ũ
ã chế t
ắt tổ hợp chiề d y ớp NiFe cố ị
C F
y ổi t 190, 225, 320
S
10
, ượ
ế ảo t U củ
ề d y ớp NiFe
,
ề d y ớ C F
trị t
ường Hbias
ườ
ể
Hì
ề d y ớp
u M1, P1.
ẫ N1, M1
P1
ường Hbias = 50 Oe, kết quả chỉ ra rằng, U = -165, -300
ă
v t li u
4.18 . Kết quả
. Với mẫ N1, q
ược khi U = -150 V
ô
16
ù
-250 V ă
ươ
ự
ì
ảo t cảm ứ
ần t
ịt
ường Hbias.
n
600
N1
M1
P1
400
Ud(V)
200
0
-200
-400
-600
-800
-200
-100
0
100
200
Hbias (Oe)
Hình 4.18: Giá trị Uđ của các mẫu c chiều dày lớp CoFe thay đổi
đo tại các từ trường Hbias khác nhau
Kết luận chƣơng 4
ô
Chế t
ú x
ỏng t
d y ớp CoFe cố ị
ến 90 nm. C
lớp sắt t
ũ
ả
ượ
ắt tổ hợp PZT/NiFe/CoFe bằng
v t li
ế
PZT
190
â
ề d y ớ
ưởng củ
ươ
ứ
ực ngang, với chiều
NF
ườ
ả
y ổi t 10
ề d y ủa
ết.
CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN LÝ THUYẾT
5.1 Ảnh hƣởng của điện trƣờng đến tính chất từ của vật liệu đa pha sắt
cấu trúc micro-nano
5.1.1 Lý
yết Landau về hi u ứ
n t trong v t li
ắ
pha
Cô
òq
ứ
y ộ thẩ
ô
ọng trong vi c t o ra hi u ứ
ặ
ộ thẩm t
n t lớn. H số thế
17
nt
ơ
ô
ỏ ơ
ặc bằ
1
ụ thuộ
ộ t thẩ
n thẩm của
t ng pha v t li u.
5.1.2 Lý
yế
uứ
5.1.2.1 Cơ ở ý
dụng của t
ộ
ết c u
yết
ắt tổ hợ
Khi một v t li
d
ì
ắt tổ hợp
trong v t li
dướ
ươ
n t dựa
ơ ọ
ặt trong t
ường, lớp v t li u sắt t
ược truyền trong v t li
d
sang lớp v t li
ơ ọc giữ
ự
giảo sẽ biến d ng,
y
ìd
ược l ,
ư
ần số d
ứ
xây dự
ũ
yền
ớp. Nế
ết
ng thờ
ết bề mặt giữ
ớp v t li
lớ
ường xoay chiều,
ộ
ộ
ược truyền giữ
ì ẫ
ôn bằng tần số
ường xoay chiều.
của t
5.1.2.2 Xây dự
ô ì
Vi c tiế
ươ
ì
ết c u với mụ
ỉ phần thể
nt
ự
ư
ề hi u ứ
ú
ý
yế
ơ ở
ự phụ thuộc của h số
ũ
ầy ủ ơ
cứu. Kết quả
ô ì
ườ
dụ , q
n t xảy ra trong v t li
ược biểu thứ
số
ường hợp
nt
tần số th p:
E
s11(1 v) pd 31 m q11
2
( p s11 (1 v) m s11.v) p 33 p s11 p s11 (1 v). pd 31
p
Sử dụ
ược biểu thứ
E
ô
ứ
số
ã
n t trong t
(5.19)
ở trong phần phụ lục, ta thu
ường tần số
p
d 31 m q11 tan m kL
(1 v)v
p
m
s11 (1 v) m s11v p 33 a
kL
18
ư
:
(5.20)
5.1.3 Mô ì
ý
yế ươ
T
ô ì
y
ướng t
ô
nt
ú
ô
q
ến d ng
ổng hợp t t cả
dị
ư dị ướng t tinh thể, dị ướng t
dị ướng t bề
y ổi của tổng dị ướng t củ
mặt, sự
ướng t
ượ x
ịnh
ư
ă
. Tổ
ượng dị
[54, 150]:
Ftotal(V)= Fmc + Fshape + Fme(V ) + FS(V )
y ổi tổng dị ướng t dướ
Sự
chiề d y ớ
ô
(5.21)
dụng củ
ường dọc theo
ể ược biểu diễn theo tham số ộ d y d
ức:
OP
H eff
2c
K S (V )
2 B1 1 12 p (V )
c11
d
OP
OP
H eff
(V ) H eff
(0)
MS
OP
OP
H eff (0)
H eff
(5.26)
5.1.4 Kết quả
ươ
Sử dụ
[67, 76],
ú
Đối với c
ô
ì
5.26
ã
ượ
ô
H effOP
ị
ú ổ hợ PZT/N F /C F
1.95
h n dcr
. Độ d y
ế
ế PZT
ằ
ã
ố
ư ược chỉ
â
yển pha dtr ối vớ
ơ
t
ố v t li
ì
5.7.
ực dọ , ộ d y ới
ơ
ế ươ
n
, ượ ướ
ảng 0.2
nm.
N ư
V
ỉ
ượ q
ổ
bởi sự
ược nhau của
ì
5.7, sự b
ối với c
H effOP
ú
ối xứ
ơ
u của
ổ hợ PZT/N F /C F . X
(U) t thế â
ược d u củ εp. Hơ
ả
ế dươ
ữa, nếu l y phần thế dươ
19
H effOP
ướng thay
ược quyế
, ứng su t t
ịnh
ế
PZT
ứng su
é
h số t giả dươ
ả
ở
ươ
ữ cho trục dễ t
H effOP
, ự giảm của
M(U), phản ả
ư ự
ư
ươ
ươ
ự
nt
y ổi dị ướng t
N F /C F
ằ
ươ
ặt phẳng. Do
ư ự
y ổi của t
ô
biến d ng chiế
q
ể ượ
ú ổ hợ PZT/N F /C F
3.2
ộ
ều khiển bở
n thế
ư
ế, ũ
n thế trong c u
y.
U(V)
Hình 5.7: Sự thay đổi cảm ứng điện trường của
H effOP
trong vật liệu
đa pha sắt tổ hợp PZT/NiFe/CoFe với các chiều dày lớp FM khác nhau
5.1.5 Kết lu n
N ư
ả
y, bằ
minh rằng trong c
PZT ây
d ng chiế
ư
ú
ự giảm t
ế,
ị
ịn
ượ
,
ổ hợp PZT/NiFe/CoFe, ứng su
ộ
ơ
ến sự
ế ươ
nt
ú
ô
é d
ô
q
y ổi dị ướng t cảm ứng bở
ứng
ế
ến
n
thế.
5.2 Ảnh hƣởng của các yếu tố dị hƣớng lên quá trình tái định hƣớng
spin của vật liệu đa pha sắt tổ hợp cấu trúc micro-nano
5.2.1 Mô ì
20
a)
b)
Hình 5.8: a) Cấu trúc vật liệu PZT/NiFe/CoFe với đế P
phân cực ngang
b) Quá trình thay đổi định hướng mômen từ 90o trong lớp sắt từ tự do
T
ì
5.8
dù
cự
ô
ứ
ơ
ú
c
ể
t li
. Bằ
,
ể ì
ượ
PZT/N F /C F
ế PZT
ối thiể
ượng trong
ă
ường giới h n (phụ thuộ
â
1
2)
E crfsw
ườ
cr
bsw
E
ườ
C k d
0 M s H ex
W
d
2 B1 d33 d31
2 K1 0 M s2
ể
y ổ
ướng t
q
ì
,
C k d
0 M s H ex
W
d
2 B1 d31 d33
2 K1 0 M s2
ể
y ổ
Trong phần kết quả, ể ti
ường tới h
ộ
(5.41a)
q
ì
ướng t
ộ
ề ộ lớ ,
ú
ị
ị tuy
5.2.2 Kết quả
21
(5.41b)
q
ô
ối.
ẽ
ì
nghịch.
ị củ
n
C ú
ô
ị
, ý
d . Khả
d yd
ô
cho th y ă
xé ới sự xu t hi n củ
t tự d ,
ă
d y d. Đ ề
Hì
nghịch
cr
Ebsw
Rõ
,
ô
ướng t
d≤2
yế
ộ thu
xé
y ổ
ớ
ộ d y ủa lớp sắt
ă
ị d lớ ,
Vớ
ă
thuộ
ô
ằ
ị
(E< E
ô
ỉ
ị
ứ
ịd=2
y
,
ị
300V ươ
ườ
ở
ươ
ứng vớ
.T
ường sẽ
3.2 ở
ườ
ô
ến d ng truyề
ô
ầ 1 V/
y.
22
ò
ụ
ượ
ớp sắt t
ể quay. Kết quả
V/
,
ộ
ể ghi t .
ườ
y nế
ì ục t dễ
ột
y
ể ược sử dụ
ường nằm trong dả
ực nghi
ến sự biến
.Đề
ườ
ườ
ể ây
cr
ộ d y d ủa lớp tự
ộ
dụ d > 4
ủ lớ
ượng bề mặt.
ượng bề mặt dẫ
ượng bề mặ . Đ ề
ớ
x y
ă
E crfsw
ường giới h n Ecr. Đặc bi ,
ô
ộ
ối với hai
ến sự xu t hi n củ
ị
nhớ MERAM thực tế,
ớ
ường thu n
ường cong t
ướ
ộ
ịch.
ủ
ủ
ý
ượng bề mặt. Kết quả
n ường Ecr
.Đ
yế
ể
ị
ă
y sự phụ thuộc củ
ểm giao nhau giữ
dụ
ị
ộd yd
ù
ắt t
ường Ecr
ường giới h n Ecr phụ thuộc m
d
ổ
,
5.10
5.41 ,
ượng giới h n (nghịch) giảm tuyế
ĩ
y ổ
ị
ă
ứ
ủ
ự phụ thuộc củ
ượng giới h n (thu
ường hợ
ô
ị ộd y
Ecr, t
ộd y
hi
ườ
.S
ả
ới kết quả
ị
,
n thế ử
ù ợp với
Hình 5.10: Sự phụ thuộc của điện trường thuận
vào
chiều
dày
d
của
lớp
23
E crfsw
sắt
và nghịch
từ
tự
cr
Ebsw
do
KẾT LUẬN
-
ô
Chế t
ế d
mẫu v t li
PZT/C C
ế
ú x trực tiế
n (PZT/NiFe-C F . C
ỏng sắt t
ết quả khả
ú
ượng tố
th y h mẫ
ươ
sắt tổ hợp bằ
ặ
ô,
ư
ủa t ng
pha v t li u.
-
N
ứ
khả
ặ
t mề
ư
ủ
-
dị ướng mặt phẳng chiế
ổ
ô
dụng củ
ườ
ườ
ị thế ảo t phụ thuộ
ường quyế
Bằ
ị
q
ả
HeffOP(U)
phả
ơ
ự
ế
ế ươ
ến sự
ú ổ hợ PZT
ườ
ườ
ổi t
ộ
ị
ượ
ường dị
ư ự
ướng t
ượ
ị
ươ
ườ ,
ướ
ă
ì
minh rằng sự giảm của
ộ
dụng so vớ
ộng. Sự c nh tranh giữ
-
n thế cho th y sự
ỉ phụ thuộ
ướng củ
,
ế, chứng tỏ sự
ắt tổ hợp PZT-
t t của v t li
N F /C F dướ
mẫ
ư
t
ớp sắt t mềm.
ự biế
Khả
mẫu cho th y
t t củ
,
ụ thuộc
ườ
B
ột
ườ
ă
ứ
q
ộ
ực dọc)/NiFe/CoFe.
24
nh
ượng t
ã
ứng
n thế
n thế M U
ến d ng chiế
y ổi dị ướng t cảm ứng bở
â
ò
ướng hi u dụ
ô
ộ của
dị ướng của v t li u t .
y ổi của t
nt
y ổi t
ư
ế
n thế trong c u
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
[1] N.T. Minh Hong, P.D. Thang, N.H. Tiep, L.V. Cuong and N.H. Duc
2011 , “V
-controllable magnetic behavior in PZT/NiFe/CoFe
”, Adv. Nat. Sci: Nanosci. Nanotechnol. 2, 015015.
[2] N.T. Minh Hong, P.D. T
, N.H D
2011 , “C
PZT/N F /C F
”, Proceeding of
The 3rd International Workshop on Nanotechnology and Application IWNA, 869-873.
[3] L.V. Cuong, N.T. Minh Hong, P.D. T
2011 , “T
d NF yC
y ”, Proceeding of The
3rdInternational Workshop on Nanotechnology and Application – IWNA,
874-877.
[4] N.T.M. Hong, N.H. Duc and P.D. Thang (2013), “C
magnetoelectri
PZT/N F /C F
”, Int. J. of
Nanotechnology 10 (3/4), 206 - 213.
[5] N.T.M. Hong, P.T. Ha, B.N.Q. Trinh, P.H. Cong, N.D. Duc, D.D. Long,
P.D. Thang 2013 , “S z d
d
d
d d
d
y”, Proceeding of The 4rd
International Workshop on Nanotechnology and Application - IWNA, 359364.
[6] N.T. Minh Hong, N.B. Doan, N.H. Tiep, L.V. Cuong, B.N.Q. Trinh,
P.D. Thang and D.H. Kim (2013),“Switchable voltage control of the
magnetic
anisotropy
in
heterostructured
nanocomposites
of
CoFe/NiFe/PZT”, Journal of the Korean Physical Society 63 (3), 812-816.
[6] N.T. Minh Hong, P.D. Thang, D.D. Long, P.T. Ha, N.N. Trung, P.H.
C
, N.D. D
2014 , “T
-sensitivity of a critical electric
field induced magnetic easy-axis reorientation ferromagnetic/ferroelectric
y d
”, Communications in Physics 24 (3S1), 71-79.
[7] N.T. Minh Hong, P.T. Ha, L.V. Cuong, P.T. Long, P.D. Thang (2014),
“E
d
d d
z
w
C F /N F /PZT
”, IEEE Transactions on Magnetics 50 (6), 2005204.
[6] N.T. Minh Hong, P.T. H , P.D. T
2014 , “S
d
PZT/C C
”, Communications in Physics 24
(3S1), 99.
Danh mụ
y
09 ô
ì
25