Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giáo án ôn tập toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.59 KB, 38 trang )

Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

Tuần 5
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 1: ÔN TậP CộNG TRừ NHÂN CHIA Số HữU Tỷ.
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: :
+ Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm đợc quy tắc
chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
+ Học sinh nắm đợc quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số
của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .
2 -Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
Thuộc quy tắc và thực hiện đợc phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng đợc quy tắc
chuyển vế trong bài tập tìm x. Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ.
HOạT ĐộNG CủA GV và HS
NộI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
I/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ :
HĐTP 2.1:
a
b
Nhắc lại các lý thuyết cộng, trừ, nhân, chia Với x = ; y =
m
m


các số hữu tỷ
Gv: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các (a,b Z , m > 0) , ta có :
số hữu tỷ hoàn toàn giống nh các phép toán
a b a+b
x+ y= + =
cộng, trừ, nhân, chia các phân sô.
m m
m
(Lu ý: Khi làm việc với các phân số chung
ta phải chú ý đa về phân số tối giản và mẫu x y = a b = a b
dơng)
m m
m
Gv: Đa ra bảng phụ các công thức cộng, VD :
trừ, nhân, chia các số hữu tỷ
Yêu cầu HS nhìn vào công thức phát biểu a. 3 + 16 = 3 + 8 = 5
29 58 29 29 29
bằng lời
HS: Phát biểu
8 36 1 4 3
b.
+
= +
=
HS: Nhận xét
40
45
5
5
5

GV: Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận
- Cho các ví dụ minh hoạ cho lý thuyết.
Ví dụ . Tính ?
II/ Quy tắc chuyển vế :
3 16
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang
a.
+
vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi
29 58
dấu số hạng đó.
8 36
b.
+
Với mọi x,y,z Q:
40 45
x + y = z => x = z - y
- Nêu quy tắc chuyển vế đổi dấu?
HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang VD : Tìm x biết 1 + x = 1
vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
5
3
hạng đó
- áp dụng thực hiện bài tìm x sau: Ta có : 1 + x = 1
5

1
1
+x=
5

3

GV: Nhấn mạnh khi chuyển vế chung ta
phải đổi dấu

=>

3
1 1
x=

3 5
5 3
x=

15 15
2
x=
15

? Nhìn vào công thức phát biểu quy tắc
nhân, chia hai số hữu tỷ
III/ Nhân hai số hữu tỷ:
HS: Trả lời
GV: Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận Với : x = a ; y = c , ta có :
b

1

d


.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015
a c a.c
. =
b d b.d
2 4 8
VD :
. =
5 9 45
x. y =

Hoạt động 3: Củng cố

GV nhắc lại các lý thuyết
Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực IV/ Chia hai số hữu tỷ :
hiện tính toán với các số hữu tỉ
a
c
Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận Với : x = ; y = ( y #0) , ta có :
b
d
dụng
a c a d
: = .
b d b c

7 14 7 15 5
: =
. =
12 15 12 14
8
x: y =

VD
*/ Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập
3 7 13
5 10 20
3 5 1
c.
+
14 8
2

a.

Rút kinh nghiệm:

3 1 5
+ 4
3 18
1 1 1 1
d. + -+ 2
3
4 6


b.

Tuần 6
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 1: ÔN TậP
QUAN Hệ HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC, SONG SONG
1. MụC TIÊU
2. Kiểm tra bài cũ :
Nêu tính chất về hai đt cùng vuông góc với đt thứ ba?
Làm bài tập 42 ?
Nêu tính chất về đt vuông góc với một trong hai đt song song ?
Làm bài tập 43 ?
Nêu tính chất về ba đt song song? Làm bài tập 44 ?
3. Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS
NộI DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :
I.Chữa bài tập
HĐTP 1.1:
Bài 1:
d
I.Chữa bài tập
Giới thiệu bài luyện tập :
d
Bài 1: ( bài 45)
Yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hình.
2


.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Trả lời câu hỏi :
Nếu d không song song với d thì ta
suy ra điều gì ?
Gọi điểm cắt là M, M có nằm trên đt
d ? vì sao ?
Qua điểm M nằm ngoài đt d có hai đt
cùng song song với d, điều này có đúng
không ?Vì sao
Nêu kết luận ntn?
Bài 2: ( bài 46)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình vào vở.
Nhìn hình vẽ và đọc đề bài ?

Năm học 2014-2015

d
a/ Nếu d không song song với d => d cắt
d tại M.
=> M d (vì d//d và Md)
b/ Qua điểm M nằm ngoài đt d có: d//d và
d//d điều này trái với tiên đề Euclitde.
Do đó d//d.
Bài 2 :
c

A

Trả lời câu hỏi a ?
Tính số đo góc C ntn?

D

B

a

C

b

Gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.

a/ Vì sao a // b ?
Ta có : a c và b c
nên suy ra a // b.
b/ Tính số đo góc C ?
Vì a // b =>
D + C = 180 ( trong cùng phía )
mà D = 140 nên :
C = 40.

Bài 3 : (bài 47)
Yêu cầu Hs đọc đề và vẽ hình.
Nhìn hình vẽ đọc đề bài ?


Bài 3:
A

Muốn tính góc C ta làm ntn?

D

a

Yêu cầu giải bài tập 3 theo nhóm ?
Gv theo dõi hoạt động của từng nhóm.

B

C

b

Gv kiểm tra bài giải, xem kỹ cách lập
luận của mỗi nhóm và nêu nhận xét a/ Tính góc B ?
Ta có : a // b
chung.
a AB
=> b AB.
Do b AB => B = 90.
b/ Tính số đo góc D ?
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại các tính chất về quan hệ giữa Ta có : a // b
tính song song và tính vuông góc.
=> D + C = 180 (trong cùng phía )

Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
Mà C = 130 => D = 50
*/Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập 31 ; 33 / SBT.
Gv hớng dẫn hs giải bài 31 bằng cách vẽ đờng thẳng qua O song song với đt a.
V. Rút kinh nghiệm:

3

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2: ÔN TậP & RèN Kĩ NĂNG các phép tính số hữu tỉ
1. mục tiêu
- Học sinh biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế
trong Q.
- Học sinh biết các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS
NộI DUNG
Dạng 1:
Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn dần :

Ta có:
Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn dần
0,3;

4
4
> 0 , và
> 0,3 .
13
13
5
2
< 0;1 < 0;0,875 < 0 và :
6
3
2
5.
1 < 0,875 <
3
6
2
5
4
Do đó : 1 < 0.875 < < 0 < 0,3 <
3
6
13

5
2 4

; 1 ; ; 0; -0,875
6
3 13

0,3 > 0 ;

GV yêu cầu học sinh làm, học sinh khác
làm vào vở.
GV Nhận xét đánh giá
Bài 2

5
và 0,875 ?
6
5
2
b)
; 1 ?
6
3

Bài 2 : So sánh:

So sánh : a)

a/ Vì

b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0,001 nên : - 500 <
0, 001


GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Kết luận

12 12 1 13 13
nên
<
= =
<
37 36 3 39 38
12 13
<
37 38

c/Vì

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 3: So sánh A và B
A=

4
4
< 1 và 1 < 1,1 nên < 1 < 1,1
5
5

Bài tập 3: So sánh A và B

2 3 4
+ . ữ

3 4 9

4
3

B = 0, 2 ữ. 0, 4 ữ
5
4


Gv: Muốn so sánh A và B chúng ta tính kết
quả rút gọn của A và B
Trong phần A, B thứ tự thực hiện phép tính
nh thế nào?
Hs Phần A Nhân chia - cộng trừ
Phần B Trong ngoặc - nhân
Gv gọi Hs lên bảng
4

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận

2 3 4
+ . ữ

3 4 9
Bài tập 4: Tính D và E
2 91 1
2
3 193 33 7
11 2001
=
+
=
D =

.
+
:
+
.

2001 4002 ữ 253 + 23 3
193
386
17
34





3
4



4
2

B = 0, 2 ữ. 0, 4 ữ
E = 0,8.7 + ( 0,8 ) 1, 25.7 .1.25 ữ+ 31, 64
5
4



5

ở bài tập này là một dạng toán tổng hợp
3 1 2 4
. ữ
chúng ta cần chú ý thứ tự thực hiện phép = 4 5 ữ

5 5
tính và kĩ năng thực hiện nếu không chung
15 4 2 4
ta sẽ rất dễ bị lầm lẫn.
=
.
Cho Hs suy nghĩ thực hiện trong 5
20
5
Gọi hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận = 11 . 2 = 11
20 5

20
Bài tập 5 Tính nhanh
1 11
Ta có
suy ra A > B
>
3 3
3
3
0, 75 0, 6 + +
7 13
Bài tập4: Tính giá trị của D và E
C=
11 11
2, 75 2, 2 + +
2
3 193 33 7
11 2001 9
7 3
Có rất nhiều con đờng tính đến kết quả của D = 193 386 ữ . 17 + 34 : 2001 + 4002 ữ . 25 + 2



bài toán song không phải tất cả các con đờng đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các em
2 3 33 7 11 9
= + ữ: + + ữ
suy nghĩ làm bài tập này
17 34 34 25 50 2
Gv Gợi ý đa về cùng tử
4 3 + 33 14 + 11 + 225 1

Hs thực hiện
=
:
=
Hoạt động 3: Củng cố
34
50
5
GV nhắc lại các lý thuyết
2
Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực E = 0,8.7 + ( 0,8 ) 1, 25.7 4 .1.25 ữ+ 31,64


5
hiện tính toán với các số hữu tỉ

Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận = 0,8.(7 + 0,8).1, 25.(7 0,8) + 31,64
dụng
= 0,8.7,8.1, 25.6, 2 + 31, 64
= 6, 24.7, 75 + 31, 64
= 48,36 + 31, 64 = 80
3 3
0, 75 0, 6 + +
7 13
C=
11 11
2, 75 2, 2 + +
7 3
3 3 3 3
+ +

= 4 5 7 13
11 11 11 11
+ +
4 5 7 3
1 1 1 1
3. + + ữ
4 5 7 13 3
=
=
1 1 1 1 11
11. + + ữ
4 5 7 3
A=

* Hớng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
V. Rút kinh nghiệm:

5

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

Tuần 7
Ngày soạn: 29/9/2010
Ngày dạy: 5/10/2010


Tiết 4: ÔN TậP quan hệ
đờng thẳng vuông góc, đờng thẳng song song
1/ Mục Tiêu
- Ôn tập ba tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song
- Biết giải thích tại sao hai đờng thẳng vuông goc hoặc song song
- Tập trình bày bài toán theo cách lập luận có căn cứ.
2/ Kiểm tra bài cũ :
Nêu định lý về đt vuông góc với một trong hai đt song song? Vẽ hình và ghi giả thiết,
kết luận ?
3/ Bài mới :
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 1.1:
Bài 1: ( bài 54)
Giới thiệu bài ôn tập tiếp theo:
Bài 1:
Gv treo bảng phụ có vẽ hình 37 trên bảng.
Năm cặp đt vuông góc là:
Yêu cầu Hs nhìn hình vẽ, nêu tên năm cặp đt d3 d4; d3 d5 ; d3 d7;
vuông góc?
d1 d8 ; d1 d2.
Gv kiểm tra kết quả.
Bốn cặp đt song song là:
Nêu tên bốn cặp đt song song?
d4 // d5; d4 // d7 ; d5 // d7; d8//d2
Bài 2:
Bài 2: ( bài 55)
Gv nêu đề bài.

Yêu cầu một Hs dùng êke dựng đt qua M vuông
góc với đt d?
Bài 3: ( bài 56)
Hs khác dựng đt qua N vuông góc với đt e?
d
Có nhận xét gì về hai đt vừa dựng?
Bài 3:
Gv nêu đề bài.
A
H
B
Nhắc lại định nghĩa trung trực của một đoạn
thẳng?
Để vẽ trung trực của một đoạn thẳng, ta vẽ ntn?
Gọi một Hs lên bảng dựng?
+ Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm.
Gv lu ý phải ghi ký hiệu vào hình vẽ.
+Xác định trung điểm H của AB.
Bài 4:
+ Qua H dựng đt d vuông góc với AB.
Gv nêu đề bài.
Bài 4: ( bài 57)
Treo hình vẽ 39 lên bảng.
a
Yêu cầu Hs vẽ hình 39 vào vở.Nêu cách vẽ để
có hình chính xác?
O
Gv hớng dẫn Hs vẽ đt qua O song song với đt a.
=> Góc O là tổng của hai góc nhỏ nào?
O1 = ?, vì sao?

b
=> O1 = ?.
Qua O kẻ đt d // a.
O2 +? = 180?,Vì sao?
Ta có : A1 = O1 (sole trong)
=> O2 = ?
Mà A1 = 38 => O1 = 38.
Tính số đo góc O ?
B2+ O2 = 180 (trong cùng phía)
Gọi Hs lên bảng trình bày lại bài giải?
=> O2 = 180 - 132 = 48
6

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

Vì O = O1 + O2

O = 38 + 48.

O = 86

Bài 5:
Gv treo hình 41 lên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.
Tóm tắt đề bài dới dạng giả thiết, kết luận?


Bài 5: ( bài 59)

Nhìn hình vẽ xét xem góc E1 và góc C nằm ở vị
trí nào ?
Suy ra tính góc E1 ntn?

d
d
d

Gv hớng dẫn Hs cách ghi bài giải câu a.
a/ Số đo của E1?
Ta có: d // d (gt)
=> C = E1 ( soletrong)
Gv kiểm tra cách trình bày của Hs.
mà C = 60 => E1 = 60
Xét mối quan hệ giữa G2 và G3?
b/ Số đo của G2 ?
Tổng số đo góc của hai góc kề bù?
Ta có: d // d(gt)=> D = G2 ( đồng
vị)
Tính số đo của G3 ntn?
mà D = 110 => G2 = 110
Tính số đo của D4?
c/ Số đo của G3?
Ta có:
Còn có cách tính khác ?
G2 + G3 = 180 (kềbù)
Để tính số đo của A5 ta cần biết số đo của góc => 110 + G3 = 180

=>
G3 = 180 - 110
nào?
G3 = 70
Số đo của ACD đợc tính ntn?
d/ Số đo của D4?
Ta có : BDd= D4 ( đối đỉnh)
Hs suy nghĩ và nêu cách tính số đo của B6 ?
=> BDd = D4 = 110
Còn có cách tính khác không?
e/ Số đo của A5?
Ta có: ACD = C (đối đỉnh)
Hoạt động 2: Củng cố
=> ACD = C = 60.
Nhắc lại cách giải cài tập trên
Vì d // d nên: ACD = A5 (đồng vị)
=> ACD = A5 = 60
f/ Số đo của B6?
Vì d //d nên:G3 = BDC (đồng vị)
Vì d // d nên: B6 = BDC (đồng vị)
=> B6 = G3 = 70
E/Hớng dẫn về nhà
Học thuộc phần lý thuyết, xem lại cách giải các bài tập trên
Giải bài tập 58 ; 60;49/83.
Chuẩn bị cho bài kiểm tra một Tiết.
Tơng tự xét xem có thể tính số đo của G2 ntn?

Tuần 7
Ngày soạn: 29/9/2010
Ngày dạy: 8/9/2010

Tiết 2: ÔN TậP cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
1/ mục tiêu
- Học sinh biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế
trong Q.
7

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

- Học sinh biết các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng
2/ Chuẩn bị :
- Giáo viên: Nghiên cứu chuẩn kiến thức kĩ năng, chuẩn bị nội dung, soạn giáo an
- HS: Học bài và làm bài tập
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS
NộI DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :
Bài 1 : Tìm x biết
HĐTP 2.1:
11 2
2
a) + x ữ =
Dạng 1: Tìm x
12 5
3

11 2
2
x=
12 5
3
2 31
x =
3 60
40 31
x =
60
9
x =
60
3
x=
20
3
Vậy x =
20
1

b)2 x. x ữ = 0
7

2x = 0 x = 0

11 2
2
a) + x ữ =

12 5
3

1

b)2 x. x ữ = 0
7

3 1
2
c) + : x =
4 4
5

d) x = 2,1
- ở bài tập phần c) ta có công thức
a.b.c = 0
Suy ra a = 0
Hoặc b = 0
Hoặc c = 0
- ở phần d) Chúng ta lu ý:

+ Giá trị tuyệt đối của một số dơng bằng Hoặc
chính nó
+ Giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối x 1 = 0 x = 1
của nó.
7
7
1
7

3 1
2
1
2 3
c) + : x =
:x=
4 4
5
4
5 4
1
7
1 7
:x=
x= :
4
20
4 20
1 20
5
x= .
x=
4 7
7
d) x = 2,1

GV: Yêu cầu HS thực hiện

Vậy x = 0 hoặc x =


Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Tính hợp lý
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
a)
(-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
b)
31,4 + 4,6 + (-18)
c)
(-9,6) + 4,5) - (1,5 d)
12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)

+) Nếu x 0 ta có x = x
Do vậy: x = 2,1
+) Nếu x 0 ta có x = x
Do vậy -x = 2,1
x = -2,1
Ta áp dụng những tính chất, công thức để tính
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
toán hợp lý và nhanh nhất.
e)
(-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
? Ta đã áp dụng những tính chất nào?
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
Gv gọi Hs lên bảng
= -5,7
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
31,4 + 4,6 + (-18)
Có rất nhiều con đờng tính đến kết quả của f)

bài toán song không phải tất cả các con đờng = (31,4 + 4,6) + (-18)
8

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các em phải
áp dụng linh hoạt các kiến thức đã học đợc
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với
a = 1,5 ; b = -0,75
M = a + 2ab - b
N=a:2-2:b

= 36 - 18
= 18
g)
(-9,6) + 4,5) - (1,5 = (-9,6 + 9,6) + (4,5 - 1,5)
=3
h)
12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
= 12345,4321 . (2468,91011 2
2468,91011)
P = (-2) : a2 - b .
= 12345,4321 . 0

3
=0
ở bài tập này trớc hết chúng ta phải tính a, b
Bài
tập 3: Tính giá trị của biểu thức với
Sau đó các em thay vào từng biểu thức tính
toán để đợc kết quả.
a = 1,5 ; b = -0,75
Hs lên bảng
Ta có
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
a = 1,5 suy ra a = 1,5 hoặc a = 1,5
Hoạt động 3: Củng cố
GV nhắc lại các lý thuyết

Với a = 1,5 và b = -0,75
Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện
5
7
tính toán với các số hữu tỉ
Ta có: M = 0; N = 3 ; P =
Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận
12
18
dụng

Với a = -1,5 và b = -0,75
1
2


Ta có: M = 1 ; N = 3

5
7
;P=
12
18

* Hớng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
V. Rút kinh nghiệm:

Tuần 8
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2: ÔN TậP Số THậP PHÂN HữU HạNVÔ HạN TUầN HOàN và LàM TRòN Số
1. Kiểm tra bài cũ :
-Nêu điều kiện để một phân số tối giản viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn ?
-Xét xem các phân số sau có viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn :
16 12 4 9 11
; ; ; ; ?
27 25 15 20 8

-Nêu kết luận về quan hệ giữa số hũ tỷ và số thập phân ?
2. Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS
NộI DUNG
Bài 1:
Bài 1: ( bài 68)

Gv nêu đề bài.
a/ Các phân số sau viết đợc dới dạng số
Yêu cầu Hs xác định xem những phân số nào
5 3 14 2
viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn? Giải thập phân hữu hạn: ; ; = ,vì
8 20 35 5
thích?
mẫu chỉ chứa các thừa số nguyên tố
Những phân số nào viết đợc dới dạng số thập 2;5.
Các phân số sau viết đợc dới dạng số
phận vô hạn tuần hoàn ? giải thích ?
thập phân vô hạn tuần hoàn :
Viết thành số thập phân hữu hạn, hoặc vô
hạn tuần hoàn ?
9

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015
4 15 7
, vì mẫu còn chứa các thừa
; ;
11 22 12

Gv kiểm tra kết quả và nhận xét.

số nguyên tố khác 2 và 5.


5
3
2
= 0,625;
= 0,15; = 0,4
20
5
b/ 8
4
15
= 0, (36);
= 0,6(81)
11
22

Bài 2:
Gv nêu đề bài .
Trớc tiên ta cần phải làm gì

Dùng dấu ngoặc để chỉ ra chu kỳ của số vừa
tìm đợc ?
Bài 2: ( bài 69)
Dùng dấu ngoặc để chỉ rỏ chu kỳ trong
Gv kiểm tra kết quả .
số thập phân sau ( sau khi viết ra số
Bài 3 :
thập phân vô hạn tuần hoàn )
Gv nêu đề bài.
a/ 8,5 : 3 = 2,8(3)

b/ 18,7 : 6 = 3,11(6)
Đề bài yêu cầu ntn?
c/ 58 : 11 = 5,(27)
d/ 14,2 : 3,33 = 4,(264)
Thực hiện ntn?
Bài 3 : ( bài 70)
Viết các số thập phân hữu hạn sau dới
dạng phân số tối giản :
Gv kiểm tra kết quả .
32
8
a / 0,32 =

=
100 25
124 31
b / 0,124 =
=
1000 250
128 32
c / 1,28 =
=
100 25
312 78
d / 3,12 =
=
100
25

Bài 4 :

Gv nêu đề bài .
Gọi hai Hs lên bảng giải .
Gv kiểm tra kết quả .
Bài 5 :
Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs giải .
D/ Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.

Bài 4 : ( bài 71)
Viết các phân số đã cho dới dạng số
thập phân :
1
= 0,010101... = 0, (01)
99
1
= 0,001001... = 0, (001)
999

3. Hớng dẫn về nhà
+Học thuộc bài và làm bài tập 86; 88; 90 /SBT .
+Hớng dẫn : Theo hớng sẫn trong sách .
I.
Rút kinh nghiệm

10

Bài 5 : (bài 72) Ta có :
0,(31) = 0,313131
0,3(13) = 0,313131.

=> 0,(31) = 0,3(13)

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

Tiết 8: tổng ba góc của một tam giác
Hai tam giác bằng nhau

1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
Cho MNP = EFK.Hãy chỉ ra các cặp cạnh bằng nhau? Góc N bằng góc nào?
Cho biết K = 65, tính góc tơng ứng với nó trong tam giác MNP ?
3. Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV
NộI DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 1.1: Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 1: Điền tiếp vào dấu ...
Bài 1:
Gv nêu đề bài:
a/ OPK = EFI thì :
a/ Điền tiếp vào dấu ... :
OP = EF; PK = FI ; OK =EI.
OPK = EFI thì ..
O =E; P =F ; K =I.

b/ b/ ABC và NPMcó:
b/ ABC và NPMcó:
AB = NP; AC = NM; BC = PM và A =N; AB = NP; AC = NM; BC = PM và A
B =P ; C =M thì ....
=N; B =P ; C =M thì :
ABC = NPM
Bài 2:
Bài
2:
Gv nêu đề bài.
Dựa vào quy ớc về sự bằng nhau của hai tam ABC = HIK có AB = 2cm
giác để xác định các cạnh bằng nhau và các B = 40,BC = 4cm.
góc bằng nhau của ABC và HIK?
ABC = HIK nên:
Từ đó xác định số đo góc của góc I và độ Vì
AB
= HI; BC = IK; AC = HK.
dài cạnh HI và IK.
B = I; C = K; A = H
-GV hớng dẫn học sinh làm bài tập.
-Nhận xét và đánh giá bài làm của học sinh. mà AB = 2cm => HI = 2cm
BC = 4cm => IK = 4cm.
Bài 3:
B = 40 => I = 40
Gv nêu đề bài.
Bài 3:
Gv giới thiệu công thức tính chu vi hình tam Cho ABC = DEF. tính chu vi mỗi
giác: bằng tổng độ dài ba cạnh của tam tam giác? Biết AB = 4cm; BC = 6cm;
giác
DF = 5cm.

Để tính chu vi ABC, ta cần biết điều gì?
Giải:
Vì ABC = DEF nên:
ABC có cạnh nào đã biết?
AB = DE; BC = EF; AC = DF
Mà AB = 4cm => DE = 4cm
Cạnh nào cha biết?
BC = 6cm => EF = 6cm
Xác định độ dài cạnh đó ntn?
DF = 5cm => AC = 5cm.
Chu vi của ABC là:
AB + BC + AC = 4 + 6 +5 =15(cm)
Do các cạnh của ABC bằng các cạnh
Bài 4:
của HIK nên chu vi của DEF cũng
Gv nêu đề bài.
11

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

Yêu cầu các nhóm thảo luận, viết kết quả và là 15cm.
trình bày suy luận của nhóm mình.
Bài 4:
Gv gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
Vì ABC và HIK bằng nhau

GV nhận xét, đánh giá.
Và AB = KI, B = K nên:
IH = AC; BC = KH;
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng A = I; C = H.
nhau.
Do đó : ABC = IKH.
Nhắc lại quy ớc viết ký hiệu hai tam giác
bằng nhau.
4. Hớng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa và quy ớc hai tam giác bằng nhau. Làm bài tập 22; 23; 24 SBT
IV. Rút kinh nghiệm:

Tuần 9
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 1: LUYệN TậP về số thực
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu định nghĩa số thực? Cho ví dụ về số hữu tỷ? Vô tỷ? Nêu cách so sánh hai số thực?
- So sánh: 2,(15) và2,1(15)?
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS
NộI DUNG
Bài 91:
Bài 91: Điền vào ô vuông:
12

.



Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

Gv nêu đề bài.
Nhắc lại cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánh hai
số thực ?
Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm?
Gv kiểm tra kết quả và nhận xét bài giải của các
nhóm.
Bài 92:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Gọi Hs lên bảng sắp xếp.

a/ - 3,02 < -3, 01
b/ -7,508 > - 7,513.
c/ -0,49854 < - 0,49826
d/ -1,90765 < -1,892.
Bài 92: Sắp xếp các số thực:
-3,2 ; 1;

1
; 7,4 ; 0 ;-1,5
2

a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.


1
Gv kiểm tra kết quả.
Xừp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị -3,2 <-1,5 < 2 < 0 < 1 < 7,4.
tuyệt đối của các số đã cho?
b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá
trị tuyệt đối của chúng :
Gv kểim tra kết quả.
1
0< <1<-1,5
2
Bài 93:
Gv nêu đề bài.
<3,2<7,4.
Bài 93: Tìm x biết ;
Gọi hai Hs lên bảng giải.
a/ 3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9
2.x + 2,7 = -4,9
2.x = -7,6
x = -3,8
Gọi Hs nhận xét kết quả, sửa sai nếu có.
b/ -5,6.x +2,9.x 3,86 = -9,8
--2,7.x 3,86 = -9,8
--2,7.x = -5,94
Bài 95:
x = 2,2
Gv nêu đề bài.
Bài 95: Tính giá trị của các biểu thức:
Các phép tính trong R đợc thực hiện ntn?

Gv yêu cầu giải theo nhóm bài 95.

Gv gọi một Hs nhận xét bài giải của các nhóm.
Gv nêu ý kiến chung về bài làm của các nhóm.

Đánh giá, cho điểm.
Bài 94:
Gv nêu đề bài.
Q là tập hợp các số nào?
I là tập hợp các số nào?
Q I là tập hợp gì?
R là tập hơp các số nào?
R I là tập các số nào?
D/ Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
Nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học.

8
16
5
A = 5,13 : 5 1 .1,25 + 1
63
28 9
5 85 16
= 5,13 : 5 + 1
63
28 36
1
= 5,13 : 4 = 1,26.
14
1 62 4
1

B = 3 .1,9 + 19,5 : 4 .
3 75 25
3
10 19 195 3 2
= . +
. .
3 10 10 13 3
65
=
7, (2)
9

Bài 94: Hãy tìm các tập hợp:
a/ Q I
ta có: Q I = .
b/ R I
Ta có : R I = I.

E/Hớng dẫn về nhà
Xem lại các bài đã học, soạn câu hỏi ôn tập chơng I.
Giải các bài tập 117; 118; 119; 120/SBT.

13

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015


Tiết 2: ÔN TậP các phép tính trong số thực
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS
Dạng 1: Tìm x
Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài 1.
HS đọc đề bài 1: Tìm x biết:

NộI DUNG
Bài 1 : Tìm x biết
11 2
2
+ x ữ=
12 5
3
11 2
2
x=
12 5
3
2 31
x =
3 60
40 31
x =
60
9
x =

60
3
x=
20
3
Vởy x =
20
1

b)2 x. x ữ = 0
7

2x = 0 x = 0
a)

11 2
2
+ x ữ=
12 5
3
1

b)2 x. x ữ = 0
7

3 1
2
c) + : x =
4 4
5

d) x = 2,1
a)

GV hớng dẫn cách làm từng phần.
ậ bài tập phần c) ta có công thức
a.b.c = 0
Suy ra a = 0
Hoặc b = 0
Hoặc c = 0
I.

ở phần d) Chúng ta lu ý:

Hoặc

+ Giá trị tuyệt đối của một số dơng bằng chính

+ Giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối
của nó.

1
=0
7
1
x=
7
x

Vởy x = 0 hoặc x =


14

1
7

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS lên bảng trình bày
GV: nhận xét và cho điểm đánh giá.

Dạng 2: Tính hợp lý
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
HS: Tính hợp lí các giá trị sau:
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
i)
(-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
j)
31,4 + 4,6 + (-18)
k)
(-9,6) + 4,5) (1,5 -1)
l)
12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
Ta áp dụng những tính chất, công thức để tính

toán hợp lý và nhanh nhất.
? Ta đã áp dụng những tính chất nào?
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Có rất nhiều con đờng tính đến kết quả của bài
toán song không phải tất cả các con đờng đều là
ngắn nhất, đơn giản nhất các em phải áp dụng
linh hoạt các kiến thức đã học đợc
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với a = 1,5 ;
b = -0,75
M = a + 2ab b
N=a:22:b

3 1
2
c) + : x =
4 4
5
1
2 3
:x=
4
5 4
1
7
:x=
4
20
1 7

x= :
4 20
1 20
x= .
4 7
5
x=
7
5
Vậy x =
7
d) x = 2,1

+) Nừu x 0 ta có x = x
Do vậy: x = 2,1
+) Nừu x 0 ta có x = x
Do vậy x = 2,1
x = -2,1
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
m)
(-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7
n)
31,4 + 4,6 + (-18)
= (31,4 + 4,6) + (-18)
= 36 18
= 18
o)
(-9,6) + 4,5) (1,5

2
=
(-9,6
+ 9,6) + (4,5 1,5)
P = (-2) : a2 b .
=
3
3
p)
12345,4321. 2468,91011 +
ở bài tập này trớc hết chúng ta phải tính a, b
+
12345,4321
. (-2468,91011)
Sau đó các em thay vào từng biểu thức tính toán
=
12345,4321
. (2468,91011
để đợc kết quả.
2468,91011)
Hs lên bảng
= 12345,4321 . 0
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
=0
D/ Củng cố
Bài
tập 3: Tính giá trị của biểu thức với
GV nhắc lại các lý thuyết
Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính a = 1,5 ; b = -0,75
toán với các số hữu tỉ

Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận dụng Ta có
E/ Hớng dẫn về nhà
a = 1,5 suy ra a = 1,5 hoặc a = 1,5
Học thuộc bài và làm bài tập SGK


Với a = 1,5 và b = -0,75

Ta có: M = 0; N = 3


5
7
;P=
12
18

Với a = -1,5 và b = -0,75
1
2

Ta có: M = 1 ; N = 3
II.

5
7
;P=
12
18


Rút kinh nghiệm:
15

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Tuần 10

Năm học 2014-2015

Tiết 1: LUYệN TậP HAI TAM GIáC BằNG NHAU
Trờng hợp (c.c.c)

1. ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Vẽ ABCsao cho: AB = AB; AC = AC; BC = BC.
- Nêu trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác? Sửa bài tập 17.
3/ Bài mới:
HOạT ĐộNG CủA GV và HS
NộI DUNG
Bài 1: ( bài 18)
Bài 1:
Gv nêu đề bài có ghi trên bảng phụ.
Yêu cầu Hs vẽ hình lại.
Giả thiết đã cho biết điều gì?
Cần chứng minh điều gì?
AMN và BM là hai góc của hai tam
giác nào?

Nhìn vào câu 2, hãy sắp xếp bốn câu a, b,
c, d một cách hợp lý để có bài giải đúng?
Gọi một Hs đọc lại bài giải theo thứ tự
đúng.
HS lên bảng làm theo hớng dẫn của GV.
Bài 2: ( bài 19)
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có hình vẽ 72 trên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.
Ghi giả thiết, kết luận?

Yêu cầu thực hiện theo nhóm.
Mỗi nhóm trình bày bài giải bằng lời?
Gv kiểm tra các bài giải, nhận xét cách
trình bày bài chứng minh.Đánh giá.

M
N

A
B
Giải:
d/ AMN và BMN có:
b/ MN : cạnh chung
MA = MB (gt)
NA = NB (gt)
a/ Do đó AMN = BMN (c.c.c)
c/ Suy ra AMN = BMN (hai góc tơng
ứng)
Bài 2:

a/ ADE = BDE
Xét ADE và BDE có:
DE : cạnh chung
AD = BD (gt)
AE = BE (gt)
=> ADE = BDE (c.c.c)
b/ DAE = DBE
Vì ADE = BDE nên:
DAE = DBE (góc tơng ứng)
A
E

D

Dựng tia phân giác bằng thớc và compa:
B
Gv nêu bài toán 3.
Bài
3:
Yêu cầu Hs thực hiện các bớc nh hớng
Dựng tia phân giác của một góc bằng thớc
dẫn.
Để chứng minh OC là phân giác của góc và compa.
xOy, ta làm ntn?

y

Nêu cách chứng minh OBC = OAC ?
Trình bày bài chứng minh?


B.

Gv giới thiệu cách vẽ trên là cách xác định O
tia phân giác của một góc bằng thớc và
compa.
16

C.
.A

x

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

CM:
OC là phân giác của xOy?
D/ Củng cố
Nhắc lại trờng hợp bằng nhau thứ nhất Xét OBC và OAC, có:
OC : cạnh chung
của tam giác.
OB = OC = r1
Cách xác định tia phân giác
BC = AC = r2
=> OBC = OAC (c,c,c)
=> BOC = AOC ( góc tơng ứng)

Hay OC là tia phân giác của góc xOy.
E/Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập 21/ 115 và 30; 33/ SBT
V. Rút kinh nghiệm:

Tiết 15:
LUYệN TậP Về HàM Số

1. ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ :
1/ Khi nào thì đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
Cho hàm số y = -2.x.
Lập bảng các giá trị tơng ứng của y khi x = -4; -3; -2; -1; 2; 3
2/ Sửa bài tập 27?
1/ Hs nêu khái niệm hàm số.
Lập bảng:
x
-4
-3
-2
-1
y
8
6
4
2
a) y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x chỉ nhận đợc một giá trị tơng ứng của y.
ta có : y.x= 15 => y =

15

.
x

b) y là một hàm hằng vì mỗi giá trị của x chỉ nhận đợc một giá trị duy nhất của y
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV Và HS
NộI DUNG
Bài 1:(bài 28)
Bài 1:
Gv treo bảng phụ có ghi đề bài trên bảng.
17

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

Yêu cầu Hs tính f(5) ? f(-3) ?
Hs thực hiện việc tính f(5);
f(-3) bằng cách thay x vào công thức đã cho.
Hs điền vào bảng các giá trị tơng ứng:
12
= 2
6
12
Khi x = 2 thì y =
=6
2


Cho hàm số y = f(x) =
a/ Tính f(5); f(-3) ?
12
= 2,4 .
5
12
f(-3) =
= 4.
3

Khi x = -6 thì y =

Ta có: f(5) =

Yêu cầu Hs điền các giá trị tơng ứng vào
bảng .
Gv kiểm tra kết quả.
Bài 2: ( bài 29)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu đọc đề.
Tính f(2); f(1) ... nh thế nào?
Gọi Hs lên bảng thay và tính giá trị tơng ứng
của y.
Hs đọc đề.
Để tính f(2); f(1); f(0); f(-1)
Ta thay các giá trị của x vào hàm số y = x 2
-2.
Hs lên bảng thay và ghi kết quả .


b/ Điền vào bảng sau:
x
-6
-4
2
y
-2
-3
6

1
Ta phải tính f(-1); f ; f(3).
2

12
.
x

12
1

Bài 2:
Cho hàm số : y = f(x) = x2 - 2.
Tính:
f(2) = 22 - 2 = 2
f(1) = 12 - 2 = -1
f(0) = 02 - 2 = - 2
f(-1) = (-1)2 - 2 = - 1

Rồi đối chiếu với các giá trị cho ở đề bài.

Hs tiến hành kiểm tra kết quả và nêu khẳng f(-2) = (-2)2 - 2 = 2
định nào là đúng.
Thay giá trị của x vào công thức y =
Từ y =

2
.x
3

2
3. y
.x => x =
3
2

Bài 3: ( bài 30)
Gv treo bảng phụ có ghi đề bài 30 trên bảng.
Để trả lời bài tập này, ta phải làm ntn ?

Bài 3:
Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8.x
Khẳng định b là đúng vì :
1
1
f = 1 8. = 1 4 = 3.
2
2

Khẳng định a là đúng vì:
f(-1) = 1 - 8.(-1) = 9.

Khẳng định c là sai vì:
F(3) = 1 - 8.3 = 25 23.
Bài 4:

Yêu cầu Hs tính và kiểm tra.

Bài 4: ( bài 31)
Gv treo bảng phụ có ghi đề bài trên bảng.
Biết x, tính y nh thế nào?

Cho hàm số y =

Gv nhận xét đánh giá:
D/ Củng cố
Nhắc lại khái niệm hàm số.
Cách tính các giá trị tơng ứng khi biết các
giá trị của x hoặc y .

2
.x .Điền số thích hợp
3

vào ô trống trong bảng sau:
x
-0,5
4,5
-3
0
y
-2

0
3
1
3

E/ Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập 36; 37; 41/ SBT
Bài tập về nhà giải tơng tự các bài tập trên.
V. Rút kinh nghiệm:

18

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

Tiết 14: LUYệN TậP
Về BA TRƯờNG HợP BằNG NHAU CủA TAM GIáC.
I. mục tiêu
II. Chuẩn bị
III. Tiến trình lên lớp
1. ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ :
-Phát biểu định lý về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác?
-Sửa bài tập về nhà.
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS

NộI DUNG
Bài 1: (bài 43)
Bài 1:
x
Gv nêu đề bài.
b
Yêu cầu hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận vào
a
vở.
O
Gt : xOy, OA = OC,
OB = OD.
Kl : a/ AD = BC
Giải: a/ AD = BC :
b/ b/ EAB = ECD:
Xét AOD và COB có:
c/ OE : phân giác của
OA = OC ( gt)
O : chung
xOy.
OD
=
OB
(gt)
Chứng minh AD = BC ntn?
Để chứng minh AD = BC ta chứng minh => AOD = COB (c-g-c)
=> AD = BC ( cạnh tơng ứng)
AOD = COB.
Các yếu tố bằng nhau của hai tam giác trên
b/ EAB = ECD:

là:
Vì AOD = COB (cmt) nên:
OA = OC theo gt
OBE = ODE (1) và OAE =OCE
O góc chung
Vì : OAE = OCE nên :
OD = OB theo gt.
EAB = ECD ( kề bù) (2)
Nêu các yếu tố bằng nhau của hai tam giác Lại có: AB = OB - OA
trên ?
CD = OD - OC
Mà OB = OD, OA = OC (gt)
nên: AB = CD (3)
Gọi một Hs trình bày bài giải trên bảng.
Xét EAB = ECD có:
Một Hs khác trình bày bài giải bằng lời.
OBE = ODE (1)
Nêu yêu cầu câu b.
Nhìn hình vẽ xác định xem hai tam giác EAB
EAB = ECD (2)
và ECD đã có các yếu tố nào bằng nhau?
AB = CD (3)
Còn có yếu tố nào có thể suy ra bằng nhau ? => EAB = ECD (g-c-g)
Kết luận đợc EAB =ECD?
c/ OE là phân giác của xOy:
Cần có thêm điều kiện gì nữa?
xét EOB = EOD có:
Giải thích tại sao có EAB = ECD ?
OE : cạnh chung.
Gọi Hs trình bày bài giải.

OB = OD (gt)
Muốn chứng minh OE là phân giác của góc
19

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

xOy ta cần chứng minh điều gì?
Nêu các yếu tố bằng nhau của hai tam giác
trên?
Bài 2: ( bài 44)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
vào vở.
Gt : ABC có B = C
AD: phân giác của A.
Kl : a/ ADB = ADC
b/ AB = AC.
ADB và ADC có:
AD là cạnh chung.
A1 = A2 vì AD là tia phân giác của góc A.
Cần có: AB = AC hoặc
ADB = ADC.
Chọn ADB =ADC vì AB = AC là câu hỏi
phải cm ở câu b
ADB và ADC có B =C,

A1=A2 theo gt nên suy ra :
ADB = ADC
Một Hs lên bảng trình bày bài chứng minh.
ADB và ADC đã có yếu tố nào bằng nhau
Cần thêm yếu tố nào nữa?
Chọn điều kiện nào? Vì sao?
Giải thích vì sao ADB = ADC?
Gọi Hs lên bảng trình bày bài chứng minh.
D/ Củng cố:
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
E/ Hớng dẫn về nhà:
Làm bài tập 45 / 125; 61; 63 / SBT.
V. Rút kinh nghiệm:

EB = ED (EAB = ECD)
=> EOB = EOD (c-c-c)
=> EOB = EOC ( góc tơng ứng)
nên: OE là phân giác của góc xOy.
Bài 2:
A
-

B

D

C

Giải : a/ ADB = ADC :
ADB có:

ADB = 180 - (B +A1)
ADC có:
ADC = 180 - (C +A2)
màB = C (gt), A1=A2
nên ta có: ADB = ADC (*)
Xét ADB và ADC có:
AD : cạnh chung.
A1=A2 (gt)
ADB = ADC (*)
=> ADB = ADC (g-c-g)
b/ AB = AC :
Vì ADB = ADC nên suy ra
AB = AC (cạnh tơng ứng).

Tiết 16: ÔN TậP THốNG KÊ
2/ Kiểm tra bài cũ :
-Thế nào là bảng số liệu thống kê ban đầu? Giá trị của dấu hiệu? Tần số?
Hs nêu khái niệm về bảng số liệu thống kê ban đầu.
-Thế nào là giá trị của dấu hiệu, thế nào là tần số.
Quan sát bảng 5, dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
-Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 5 là thời gian chạy 50 mét của Hs nữ lớp 7.
Số các giá trị của dấu hiệu:20
Số các giá trị khác nhau là 5.
Số các giá trị của dấu hiệu? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò
NộI DUNG
Bài 1: (bài 1)
Bài 1:
Gv nêu đề bài.

a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu:
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 5,6 là thời gian
Treo bảng phụ có vẽ sẵn bảng số liệu 5, 6.
chạy 50 mét của Hs lớp 7.
b/ Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị
20

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

Yêu cầu Hs nêu dấu hiệu chung cần tìm hiểu khác nhau của dấu hiệu:
ở cả hai bảng?
Số các giá trị của dấu hiệu trong bảng 5, 6
đều là 20.
Số các giá trị của dấu hiệu?
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trong
bảng 5 là 5.
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở cả
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trong
hai bảng?
bảng 6 là 4.
c/ Các giá trị khác nhau của giá trị cùng tần số
Xác đinh các giá trị khác nhau cùng tần số của chúng:
của chúng?
Xét bảng 5:
Giá trị(x)

Tần số (n)
8.3
2
8.4
3
8.5
8
Trong bảng 5.
8.7
5
8.8
2
Với giá trị 8.3 có số lần lập lại là bao nhiêu? Xét bảng 6:
Giá trị (x)
Tần số (n)
Với giá trị 8.4 có số lần lập lại là bao nhiêu? 8.7
3
9.0
5
9.2
7
Bài 2: ( bài 4)
9.3
5
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có ghi sẵn bảng 7.
Bài 2:
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểuvà số các giá trị của
Yêu cầu Hs theo dõi bảng 7 và trả lời câu dấu hiệu đó:
hỏi.

Dấu hiệu cần tìm hiểu là khối lợng chè trong
mỗi hộp.
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
Số các giá trị của dấu hiệu là 30.
b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:
Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5.
c/ Các giá trị khác nhau cùng tần số của chúng
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao là:
nhiêu?
Giá trị (x)
Tần số (n)
98
3
Xác đinh các giá trị khác nhau cùng tần số 99
4
của chúng?
100
16
101
4
D/ Củng cố:
Nhắc lại các khái niệm đã học cùng ý nghĩa
của chúng.
E/ Hớng dẫn về nhà:
Làm bài tập 1; 2/ SBT.
Hớng dẫn: Các bớc giải tơng tự nh trong bài
tập trên
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 17: ÔN TậP ĐịNH Lí PYTAGO

2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò
NộI DUNG
Bài 4: ( bài 59)
Bài 4:
Nẹp chéo AC chính là cạnh huyền của tam
GV nêu đề bài.
giác vuông ADC, do đó ta có:
Treo bảng phụ có hình 134 trên bảng.
AC2 = AD2 + DC2
Quan sát hình vẽ và nêu cách tính?
AC2 = 482 + 362
AC2 = 2304 + 1296 = 3600
=> AC = 60 (cm)
Gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
Vậy bạn tâm cần thanh gỗ có chiều dài
60cm.
Bài 5:
A
Bài 5: (bài 60)
Gv nêu đề bài.
21

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015


Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiết , kết luận vào
vở.
Để tính BC ta cần tính đoạn nào?
BH là cạnh của tam giác vuông nào?
Theo định lý Pythagore, hãy viết công thức tính
BH ?
BC = ?
Gọi Hs lên bảng tính độ dài cạnh AC ?

Bài 6: ( bài 61)
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có hình 135 lên bảng.
Yêu cầu Hs quan sát hình 135 và cho biết cách
tính độ dài cạnh của tam giác ABC ?
Gọi ba Hs lên bảng tính độ dài ba cạnh của tam
giác ABC.
Bài 7: ( bài 89/SBT)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs đọc kỹ đề bài, vẽ hình và ghi giả
thiết, kết luận vào vở.

B

H

Giải:
Vì AHB vuông tại H nên:
AB2 = AH2 + BH2
AC2 = AD2 + DC2

BH2= AB2 - AH2
BH2 = 132 - 122
BH2 = 169 - 144 = 25
=> BH = 5 (cm)
Ta có : BC = BH + HC
BC = 5 + 16 => BC = 21 (cm)
Vì AHC vuông tại H nên:
AC2 = AH2 + CH2
AC2 = 122 + 162
AC2 = 144 + 256 = 400
=> AC = 20(cm)
Bài 6:
Giải:
Độ dài các cạnh của ABC là:
a/ AB2 = 22 + 12
AB2 = 5=> AB = 5
b/ AC2 = 42 + 32
AC2 = 25 => AC = 5
c/ BC2 = 52 + 32
BC2 = 34 => BC = 34
Bài 7:
A

Để tính độ dài đáy BC, ta cần biết độ dài cạnh
nào?
HB là cạnh góc vuông của tam giác vuông nào?
Tính đợc BH khi biết độ dài hai cạnh nào ?

C


H
B

C

Độ dài của hai cạnh đó là ?
Gọi HS trình bày bài giải.
Giáo viên nhận xét, đánh giá.
D/ Củng cố:
Nhắc lại cách giải các bài tập.
E/ Hớng dẫn về nhà:
Học thuộc định lý và giải bài tập 62

Tính BC , biết AH = 7, HC = 2
ABC cân tại A => AB = AC
mà AC = AH + HC
AC = 7 + 2 = 9 => AB = 9.
ABH vuông tại H nên:
BH2 = AB2 - AH2
BH2 = 92 - 72 = 32
BCH vuông tại H nên:
BC2 = BH2 + HC2
= 32 + 22 = 36
=> BC = 6(cm)
vậy cạnh đáy BC = 6cm.

V. Rút kinh nghiệm:
22

.



Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

Tiết 18: ÔN TậP
CáC TRƯờNG HợP BằNG NHAU CủA TAM GIáC VUÔNG
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS
NộI DUNG
- Trong các bài trớc, ta đã biết một số trờng hợp 1. Các trờng hợp bằng nhau đã biết của hai
bằng nhau của hai tam giác vuông.
tam giác vuông
- Với định lý Pitago ta có thêm một dấu hiệu nữa
để nhận biết hai tam giác vuông bằng nhau đó là
trờng hợp bằng nhau về cạnh huyền và một cạnh
góc vuông.
Hoạt động 1: Các trờng hợp bằng nhau đã biết
của hai tam giác vuông.
- Giáo viên vẽ hai tam giác vuông ABC và DEF (Xem SGK)
?1
có A = 900
- Theo trờng hợp bằng nhau cạnh -góc -cạnh, hai Hình 143
tam giác vuông ABC và DEF có các yếu tố nào AHB = AHC (c.g.c)
thì chúng bằng nhau
- Giáo viên hớng dẫn học sinh trả lời
- Vậy để hai tam giác vuông bằng nhau thi cần
có yếu tố nào?

- Giáo viên phát biểu lại về hai tam giác vuông Hình 144
bằng nhau theo trờng hợp c.g.c.
DKE = DKF (g.c.g)
- Theo trờng hợp bằng nhau góc cạnh góc thì
chúng cần có các yếu tố nào?
+ Vậy để hai tam giác vuông đó bằng nhau thì
cần gì?
Hình 145
+ Phát biểu và mời học sinh nhắc lại
+ Chúng còn yếu tố nào để chúng bằng nhau MOI = NOI (c.g)
không?
- Tơng tự ai có thể phát biểu hai tam giác vuông
bằng nhau dựa trên các yếu tố trên?
- Xét ?1 mời học sinh đọc và giải hớng dẫn,
nhận xét
Hoạt động 2: Trờng hợp bằng nhau về cạnh
huyền và cạnh góc vuông.
2.Trờng hợp bằng nhau về cạnh huyền và
cạnh góc vuông
- Ta có tam giác nh sau. Vẽ hình
23

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

- Hai tam giác vuông này có bằng nhau không?

- Mời học sinh ghi giả thiết kết luận
- Theo dõi hớng dẫn học sinh
Từ giả thiết , có thể tìm thêm yếu tố nào bằng
nhau?
- Bằng cách nào?
- Gọi học sinh chứng minh
- Theo dõi hớng dẫn học sinh chứng minh
- Mời học sinh nhận xét

GT ABC, Â=90
DEF, D =90
BC = EF, AC = DF
KL ABC = DEF
Chứng minh
Đặt BC = EF = a
AC = DF = b
Xét ABC vuông tại A ta có:
AB2 +AC2 = BC2 ( định lý Pitago)
Nên AB2 =BC2-AC2=a2- b2 (1)

DEF vuông tại D có
DE2+DF2 = EF2 (Pitago)
- Nhận xét sửa chửa lại
Nên DE2=EF2-DF2 = a2 -b2 (2)
ta suy ra
- Mời học sinh đọc phần đóng khung trang 135 Từ 2(1) và (2)
2
AB
=
DE

=>AB
=DE
SGK
Do đó suy ra
ABC = DEF (c. g.c)
- Gv nhận xét.
D/ Củng cố:
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông
Yêu cầu học sinh đọc bài 2
của tam giác này bằng cạnh huyền và một
cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai
- Một học sinh ghi giả thiết kết luận
tam giác đó bằng nhau.
Bài 2
- Nhận xét
GT ABC cân tại A
AH BC
- Gọi một học sinh lên chứng minh
KL AHB = AHC
- Nhận xét, giải thích
Chứng minh
E/ Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc định lí Pitago thuận và định lí Cách 1: ABC cân tại A
Pitago đảo.
=>AB = AC và B = C
- Vận dụng vào bài tập thực tế.
=> AHB = AHC (cạnh huyền - góc
Làm bài tập 63, 64 SGK.
nhọn )
Cách 2:

ABC cân tại A
=> AB = AC
AH chung
Do đó : ABH = ACH (cạnh huyền
-cạnh góc vuông)
V. Rút kinh nghiệm:
Xét

24

.


Giáo án phụ đạo Toán 7

Năm học 2014-2015

TIếT 19:
LUYệN TậP THốNG KÊ

2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GV và HS
Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 1: ( bài 12)
Gv nêu đề bài.

NộI DUNG
Bài 1:
a/ Bảng tần số:

Giá trị Tần số
(x)
(n)
Treo bảng 16 lên bảng.
17
1
18
3
Yêu cầu Hs lập bảng tần số từ các số liệu
20
1
trong bảng 16.
25
1
28
2
Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
30
1
31
2
Hs trả lời.
32
1
N = 12
Gv nhận xét đánh giá.
b/ Lập biểu đồ đoạn thẳng:
n

3


Sau khi có bảng tần số, em hãy biểu diễn các 2
số liệu trong bảng tần số trên biểu đồ đoạn 1
thẳng?
0 17 18 20 25 28 30 31 32 x
Gv nhận xét và đánh giá.
Bài 2:
a/ Năm 1921, số dân của nớc ta là 16 triệu ngBài 2: (bài 13)
ời.
Gv nêu đề bài.
b/ Từ năm 1921 đến năm 1999 dân số nớc ta
tăng từ 16 đến76 triệu ngời , nghĩa là trong 78
Treo bảng phụ có vẽ sẵn biểu đồ ở hình 3.
năm dân số nớc ta tăng thêm 60 triệu ngời.
c/ Từ năm 1980 đến 1999, dân số nớc ta tăng
Yêu cầu Hs quan sát biểu đồ và trả lời câu thêm 25 triệu ngời.
hỏi?
Bài 3:
a/ Lập bảng tần số:
Giá trị
Tần số
Bài 3: (bài 9 / sbt)
40
1
Gv nêu đề bài.
50
1
Treo bảng thu thập số liệu có trong bài 9 lên
80
2

bảng.
100
1
Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
120
1
Yêu cầu Hs lập bảng tần số.
150
1
N=7
b/ Vẽ biểu đồ:
Gọi Hs lên bảng lập biểu đồ thể hiện các số n
liệu trên?
2
1

0

D/ Củng cố:
25

40

50

80

100

120


150

x
.


×