Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài giảng thao giảng sinh 9 phương pháp nghiên cứu di truyền người (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 26 trang )

Giáo viên thực hiện: Vy Thị Kim


CÂU1

P E P T I C

6 CHỮ CÁI

CÂU2

C Ấ U T R Ú C
S Ố L Ư N G
D I T R U Y Ề N

7 CHỮ CÁI

CÂU3
CÂU4

7 CHỮ CÁI
8 CHỮ CÁI

Liên kết hóa học giữa các axit amin trong cấu
Độ
n gen,
độprô
tubiế
nincấ
ui liê
NST


xế
p
Bệ
ntcủ
hbiế
ung
thư

ởtêngườ
thuộ
cđượ
độ
t.cbiế
n.và
. .o. . .NST
trú
c
a
phâ
n
tử

n
kế
t
.
.
.
.
Bện

đaon ởdòngườ
nhó
mhbiế
. . . . i. là
. . thuộc đột biến . . . . .của NST

DI IT T
ƯU
N Ề
GN
D NI G

Y Ờ
UR
ƠY
Ề IN


CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
TiÕt 30 : Ph­¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ng­êi

Những khó khăn chính trong nghiên cứu di truyền
người:
- Người sinh muộn, đẻ ít con
- Không thể sử dụng các phương pháp lai và gây đột biến vì
lý do x· héi.


Tiết 31 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người
I . Nghiờn cu phả hệ


Em hiểu các ký hiệu này như thế
nào?
Nam

Bỡnh
thng

Nửừ

B
bnh

Kết hôn


TiÕt 31 : Ph­¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ng­êi
I . Nghiên cứu ph¶ hÖ

a)

S¬ ®å ph¶ hÖ cña hai gia đình

b)

1. Mắt nâu, mắt đen tính trạng nào là trội? Vì sao?
+Mắt nâu là tính trạng trội vì: F1 có 100% mắt nâu
2. Sự di truyền màu mắt có liên quan đến giới tính không? Tại sao?
+ Không liên quan đến giới tính vì: ở F2 tính trạng mắt nâu và đen
đều biểu hiện cả nam và nữ



TiÕt 31 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRÙN NGƯỜI
I . Nghiên cứu ph¶ hƯ
Ví dụ 2 : Bệnh máu khó đông do một gen quy đònh
. Người vợ không mắc bệnh (
) lấy chồng không
mắc bệnh (
), sinh ra con mắc bệnh chỉ là con
trai (
)
1. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên?
2. Bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn quy
đònh ? Vì sao?
3. Sự di truyền máu khó
đông có liên quan đến giới tính hay không? Tại
sao ?


TiÕt 31: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI
I . Nghiên cứu ph¶ hÖ
1. S¬ ®å ph¶ hÖ
P:

F1:
2.Bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn quy định? Vì sao?
+ Do gen lặn quy định. vì bố mẹ không mắc bệnh nhưng đời con
mắc bệnh (có sự phân li tính trạng)
3. Sự di truyền bệnh máu khó đông có liên quan với giới tính hay
không? Tại sao?

+ Có liên quan đến giới tính vì con mắc bệnh chỉ là nam.


BÀI 28 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRÙN NGƯỜI
I. Nghiên cứu phả hệ

P:

XAXa

G:
F:

x

XA XA
XA Xa

Quy ước: A – bình thường
a – bị bệnh
: Nữ bình thường
XA Y : Nam bình thường
Xa Y : Nam bò bệnh

XA , Xa




XA

Y

XAY
XA , Y

XA

Xa


TiÕt 31 : Ph­¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ng­êi
I . Nghiên cứu ph¶ hÖ
Phương pháp nghiên cứu
phả hệ là phương pháp theo
dõi sự di truyền của một tính
trạng nhất định trên những
người thuộc cùng một dòng
họ qua nhiều thế hệ, người ta
có thể xác định được đặc
điểm di tuyền (trội, lặn do
một hay nhiều gen quy định)

Qua 2 vÝ dô trªn em hiÓu
như thế nào là phương
pháp nghiên cứu phả hệ?


Tiết 31 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người
I . Nghiờn cu phả hệ
Phng phỏp nghiờn cu

ph h l phng phỏp theo
dừi s di truyn ca mt tớnh
trng nht nh trờn nhng
ngi thuc cựng mt dũng
h qua nhiu th h, ngi ta
cú th xỏc nh c c
im di tuyn (tri, ln do
mt hay nhiu gen quy nh)
II. Phửụng phaựp nghieõn

cửựu treỷ ủong sinh.


Tiết 31 : PHNG PHAP NGHIấN CU DI TRUYấN NGI
II. Phửụng phaựp nghieõn cửựu treỷ ủong sinh.

Là nhng đứa
ra sinh
trong 1 lần sinh
Thế trẻ
nàođược
là trẻsinh
đồng


Tiết 31 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người
I . Nghiờn cu phả hệ
Phng phỏp nghiờn cu
ph h l phng phỏp theo
dừi s di truyn ca mt tớnh

trng nht nh trờn nhng
ngi thuc cựng mt dũng
h qua nhiu th h, ngi ta
cú th xỏc nh c c
im di tuyn (tri, ln do
mt hay nhiu gen quy nh)
II. Phửụng phaựp nghieõn

cửựu treỷ ủong sinh.
1. Treỷ ủong sinh cùng
trứng và khác trứng.


TiÕt 31 : ph­¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ng­êi

Sinh ®«i cïng trøng

Sinh ®«i kh¸c trøng


TiÕt 31 : ph­¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ng­êi

Sinh ®«i cïng trøng

Sinh ®«i kh¸c trøng


Đặc điểm

Trẻ đồng sinh

cùng trứng

Trẻ đồng sinh khác
trứng

- Số trứng tham gia

-1

-2

- Số tinh trùng tham
gia

-1

-2

- Kiểu gen
- Kiểu hình
- Giới tính

- Cùng kiểu gen

- Khác kiểu gen

- Giống hệt nhau

- Giống như anh,
chị, em ruột.


- Cùng giới

- Cùng giới
hoặc khác giới


2.Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.

Trẻ đồng sinh
cùng trứng
- Cùng kiểu gen
- Cùng giới tính

Trẻ đồng sinh khác
trứng
-Khác kiểu gen
- Cùng giới hoặc
khác giới

1

22
Trẻ đồng sinh cùng trứng và
trẻ đồng sinh khác trứng khác
nhau cơ bản ở điểm nào?

33

4



TiÕt 31 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRÙN NGƯỜI
2. Ý nghóa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh

Miền Bắc
Phú
Phú

Cường
Cường

Miền nam

Các Cá
tínhc trạ
ng trạ
màn
u gda,
hình
dạnhình
g tóc,nhó
mácu,nhó
… phụ
tính

u da,
dạnm
g tó
m thuộ

máuc …chủ
yếu rấ
vàtogiố
kiển
u ggen
ít phụ
thuộ
vàiề
môui gì
trườ
nhau,
chứ
ngc tỏ
?ng.

…phụ
thuộ
c
•Cá
tính trạ
trạn
ng
g tâ
tâm
m lí,
lí, tuổ
tuổii thọ
thọ,, thể
thể trọ
trọn

ng,
g,giọ
ng nó
i…thay
•Cácc tính
chủ
u và
môitrạ
trườ
g số
ng. thuộc vào yếu tố nào?
đổi. yế
Nhữ
ngotính
ngnnà
y phụ


TiÕt 31 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI

BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Mai và Lan là hai trẻ đồng sinh cùng trứng, có cùng nhóm máu và
nhiều sở thích giống nhau. Đến tuổi đi học, cả hai đều ®ược cô giáo
nhận xét là thông minh và có năng khiếu to¸n học.
Càng lên lớp trên Lan càng chăm học; còn Mai mải chơi không
nghe lời ba mẹ, thầy cô.
Lan thi đậu vào một trường chuyên cấp III và được chọn vào đội
tuyển học sinh giỏi toán. Mai thi không dậu cấp III nên phải học ở
một trường dân lập
? Tính trạng năng khiếu Toán học ở Mai và Lan do kiểu gen

quyết định hay chịu ảnh hưởng của môi trường là chủ yếu?
? Qua tình huống trên em rút ra bài học gì cho bản thân?


TiÕt 31 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRÙN NGƯỜI
2. Ý nghóa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Ý nghóa:
- Xác đònh được vai trò của kiểu gen và vai trò của môi trường
trong sự hình thành tính trạng.
-Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen .
-Các tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào môi trường.


TiÕt 31 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRÙN NGƯỜI
I/

Phương pháp nghiên cứu phả hệ:
Phương pháp nghiên cứu phả hệ là phương pháp theo dõi sự di
truyền của một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một
dòng họ qua nhiều thế hệ, người ta có thể xác định được đặc điểm di
tuyền (trội, lặn do một hay nhiều gen quy định)

II/ Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
Trẻ đồng sinh là những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh.
1/ Đồng sinh cùng trứ ng và khác trứ ng
- Trẻ đồng sinh cùng trứng: cùng kiểu gen và cùng giới tính
- Trẻ đồng sinh khác trứng: khác kiêểu gen và cùng gi ới tính
hoặc khác giới tính
2/ Ý nghóa của nghiên cứu trẻ đồng sinh
- Xác đònh được vai trò kiểu gen và vai trò môi trường đối với

sự hình thành tính trạng.


Cñng cè:


Ph­¬ng ph¸p nµo d­íi ®©y kh«ng ®­îc sö dông ®Ó
nghiªn cøu di truyÒn ng­êi
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ.

Sai!

B. Phương pháp lai phân tích.

Đúng!

C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.

Sai!

D. Phương pháp nghiên cứu tế bào.

Sai!


®ặc điểm di truyền của trẻ đồng sinh cùng trứng là:
A. Kh¸c kiÓu gen .

Sai!


B. Kh¸c giíi tÝnh

Sai!

C. Có cùng giới tính hoặc khác giới tính.

Sai!

D. Có cùng kiểu gen và cùng giới tính

Đúng!


Trong nghiên cứu di truyền người, để xác định vai trò
của kiểu gen và môi trường, người ta thường dùng
phương pháp nào?
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng.
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng.
C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
D. Phương pháp nghiên cứu tế bào.

Đúng!

Sai!
Sai!
Sai!


DẶN DÒ


Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 / 81/SGK.
Đọc mục: Em có biết?
Xem trước bài mới: Tiết 30 -Bệnh và tật di truyền ở người.
Tìm hiểu đặc điểm di truyền và biểu hiện của các bệnh, tật
di truyền .


×