Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Slide Đầu tư quốc tế chương 2 Cô Quyên FTU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.13 KB, 34 trang )

CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHUNG
VỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ


Tài liệu tham khảo

1. Imad A. Moosa, 1998, Foreign Direct
Investment: Theory, Evidence and Practice.
2. UNCTAD, World Investment Report 2012,
2013
3. Luật Đầu tư 2014
4. Nghị định 38 CP-NĐ ngày 23/04/2013
Về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và nguồn vốn ưu đãi của các
nhà tài trợ
5. OECD: oecd.org


“Chinese tech firms is pouring
billions into India.
Investors are running away from US
stocks.”
11st August 2015 - CNN


2.1 Đầu tư
2.1.1 Khái niệm
Kinh tế học: đầu tư có nghĩa là chi tiêu cho
những hàng hóa vốn mới => tạo việc làm và tăng
trưởng kinh tế
Tài chính: đầu tư là mua hoặc sở hữu một tài


sản tài chính với kỳ vọng thu được lợi ích tương lai
dưới dạng thu nhập hay lợi nhuận có được từ các
khoản đầu tư
Pháp luật đầu tư: tập trung vào vấn đề sở
hữu/tài sản không kể tới bản chất sản xuất hay tài
chính của đầu tư => xác định phạm vi tài sản được
điều chỉnh bởi công cụ pháp lý


Tài sản thực
(Real assets)
E.g. Land, buildings,
machines, knowledge
- Assets that can be used to
produce goods and services.
- Generate net income for the
economy, contribute directly
to the productive capacity of
the economy.

Tài sản tài chính
(Financial Assets)

E.g. Shares, bonds,…
(certificates, computer entries
- Means by which individuals
hold their claims on real asset
(contracts)
- Claims on the income
generated by/derived from rea

assets (or claims on the incom
from the government).
- Define the allocation of
income or wealth among


Đầu tư thực
Đầu tư tài chính
REAL INVESTMENTS FINANCIAL INVESTMENTS
-Real Assets
-Productive investment
(contribute directly to the
productive capacity of the
economy)
-Eg. GM

-Financial Assets
-Financial investment (do not
contribute directly to the productive
capacity of the economy)
- Primary & second market
- Developing institute of FI -> RI


INVESTMENT

* “An investment is the current commitment of
money or other resources in the expectation of
reaping future benefits.”
Z. Bodie, A. Kane and A. J. Marcus, Investments,

8th edition, Mc Graw-Hill Irwin, 2009
* “A sum of money or other resources
(including e.g. knowledge or time) spent with
the expectation of getting a future return from
it.”


An individual project: ROI
(Return on Investment)
ROI = Net Income / Total
Investment
A country: ICOR
(Incremental Capital Output Ratio)
ICOR = Total Investment/Δ GDP
(Δ GDP = GDPt- GDPt-1 )


Harrod Domar model

I
k=
GDP

∆GDP
g=
GDP

k
I
ICOR =

=
g
∆GDP
9


Samuelson và Nordhaus: hy sinh
tiêu dùng hiện tại nhằm tăng tiêu
dùng trong tương lai
Từ điển Econterms: đầu tư là việc sử
dụng nguồn lực với mong muốn
tăng năng lực sản xuất hoặc tăng
thu nhập trong tương lai
=> Đầu tư là sử dụng vốn vào một
hoạt động nhất định nhằm thu lại
lợi nhuận và/hoặc lợi ích kinh tế xã hội


2.2.2 Đặc điểm
- Vốn đầu tư
- Tính sinh lợi
- Rủi ro


BIT giữa Hàn Quốc và Slovak (Seoul, ngày 14/5/2015):
Điều 1: Các khái niệm:
Để phục vụ cho mục đích của Hiệp định này:
“Đầu tư” có nghĩa là tất cả các loại tài sản hoặc các quyền do các nhà đầu
tư của bên đối tác trong hợp đồng tiến hành trong lãnh thể của đối tác còn
lại phù hợp với luật pháp của bên ký kết hợp đồng và cụ thể, không loại

trừ, bao gồm:
Các tài sản di động và cố định và bất kỳ quyền sở hữu nào khác như thế
chấp, các quyền, cho vay
Cổ phiếu, cổ phần và trái phiếu hay bất kỳ hình thức tham gia vào công ty
hoặc doanh nghiệp kinh doanh nào khác và quyền hoặc lợi ích có nguồn
gốc từ đó
Quyền / yêu cầu/đề xuất tiền hay bất kỳ hình thức nào theo hợp đồng này
mà có giá trị kinh tế
Quyền sở hữu trí tuệ (IPRs) bao gồm quyền với triển vọng đối với bản
quyền, sáng chế, thương hiệu, kiểu dáng công nghiệp, quy trình kỹ thuật,
bí mật thương mại và bí quyết
- Nhượng quyền kinh doanh có giá trị kinh tế theo luật hay hợp đồng,


Luật Đầu tư 2014:
Vốn đầu tư là tiền và các tài sản hợp
pháp khác để thực hiện các hoạt
động đầu tư theo hình thức đầu tư
trực tiếp hoặc đầu tư gián tiếp


2.2 Đầu tư quốc tế
2.2.1 Khái niệm
Cách định nghĩa trong Luật Đầu tư: di
chuyển/vận động dòng vốn từ quốc gia
này sang quốc gia khác.
Cách định nghĩa trong Hiệp định đầu tư
quốc tế: tư bản (vốn đầu tư) của nhà đầu
tư nước này nằm ở một nước khác.



2.2.2 Phân loại
2.2.2.1 Chủ đầu tư
- Đầu tư tư nhân: FDI, FPI, IL
- Đầu tư phi tư nhân: ODA, IL
2.2.2.2 Mối quan hệ giữa chủ đầu
tư và đối tượng tiếp nhận
- Quan hệ chủ sở hữu
- Quan hệ vay nợ


INTERNATIONAL FLOW OF
FINANCIAL RESOURCES

Official
Flows

Private
Flows

FOREIGN AID

ODA

Grant
s

OA

Concessi

onal
loans

OOFs

NonConcessiona
l
Loans

FDI

FPI

Portf
olio
Equit
y
Flow
s

Private
loans

Bond
Debt
Flo
ws

Comme
rcial

Loans

Bond Debt Flows X 2

12/01/16

16


2.3. Khái niệm và đặc điểm ODA
2.3.1. Khái niệm
2.3.2 Phân loại


Phân loại ODA
- Tính chất tài trợ: hoàn lại, không
hoàn lại, tổng hợp
-Mục đích sử dụng: hỗ trợ cơ bản và
hỗ trợ kỹ thuật
- Theo điều kiện: không ràng buộc
và có ràng buộc
- Theo nhà cung cấp: song phương
và đa phương


Kinds of Foreign Assistance
1. Development Aid:
- Transfer of finance, commodities etc.
- Technical co-operation
- Debt relief

2. Humanitarian Aid:
- Disaster relief assistance
3. Military Assistance:
4. Food Aid
- Offered to countries facing food
shortages


Đặc điểm:
- Tính ưu đãi
- Mang tính ràng buộc
- Có khả năng gây nợ nần
- Đảm bảo những điều kiện nhất
định và thúc đẩy các hình thức đầu
tư khác


Grant element Determining Factors:
• Lãi suất (%);
•Thời gian ân hạn (Grace period): là
khoảng thời gian kể từ ngày thỏa thuận
đến ngày thanh toán dần khoản nợ
• Thời gian đáo hạn (Maturity): là
khoảng thời gian kể từ ngày thỏa thuận
đến thời gian trả khoản nợ cuối cùng
(amortization)


Grant element


PV(Loans) − PV (Payments)
Grant element =
x100%
PV(Loans)


CHÚ Ý:
- ODA là cách chi tiêu viện trợ của nhà tài trợ
- Nó không phải là tổng số tiền mà nước nhận
tài trợ nhận được
- ODA là một bộ phận của hỗ trợ nước ngoài.


Examples of ODA Activities
•Development Projects – schools, clinics, water
supply systems etc…
•Emergency Aid for Natural or Man-made
Disasters
•Contributions to Multilateral Development
Agencies
•Food Aid, Emergency and Developmental
•Aid to Refugees
•Debt Relief outlined by Paris Club Agreement


Các hoạt động không thuộc ODA
- Military or Security Assistance
- Cultural program for the donor’s nationals
resident in other countries
- Aid from NGOs financed from private

sources
- Foreign Direct Investment
- Official export credits or other
commercially motivated transactions
- Guarantees on private export credits or
investments
- Reduced tariffs or other concessions on
imports from developing countries


×