Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Đại số 10 nâng cao tiết trình bày mẫu số liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
TỔ : TOÁN

BÀI 2: TRÌNH BÀY
MỘT SỐ MẪU SỐ LIỆU

1

GV: Trần Thị Trâm


NỘI DUNG CHÍNH
1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT

2. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT GHÉP LỚP

3. BIỂU ĐỒ

2

GV: Trần Thị Trâm


1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT

VÍ DỤ 1:
Khi điều tra về năng suất của một giống lúa mới, điều tra viên ghi lại năng suất
( tạ/ ha) của giống lúa đó trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích 1 ha. Xem xét
mẫu số liệu này, điều tra viên nhận thấy:

3



GV: Trần Thị Trâm


1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT

 10 thửa ruộng cùng có năng suất 30.
 20 thửa ruộng cùng có năng suất 32.
 30 thửa ruộng cùng có năng suất 34.
 15 thửa ruộng cùng có năng suất 36.
 10 thửa ruộng cùng có năng suất 38.
 10 thửa ruộng cùng có năng suất 40.
 5 thửa ruộng cùng có năng suất 42.
 20 thửa ruộng cùng có năng suất 44.
4

GV: Trần Thị Trâm


1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT

Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được
gọi là tần số của giá trị đó.

5

GV: Trần Thị Trâm


1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT

Giá trị (x)

Tần số (n)

30

10

32

20

34

30

36

15

38

10

40

10

42


5

44

20
N= 120
BẢNG 1

6

GV: Trần Thị Trâm


1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT

Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thước
mẫu N

fi =
7

GV: Trần Thị Trâm

ni
N


1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT
Thêm vào bảng 1, ta được Bảng phân bố tần số- tần suất (gọi tắt là bảng tần số- tần suất)
sau đây.


Giá trị

30

32

34

36

38

40

42

44

Tần số

10

20

30

15

10


10

5

20

N=
120

Tần suất

8,3

%

8

GV: Trần Thị Trâm

16,7

25,0

12,5

8,3

8,3


4,2

16,7


1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT
H1

9

Thống kê điểm thi môn Toán trong kì thi vừa qua của 400 học sinh

:

Điểm bài thi

Tần số

Tần suất (%)

0


6

1,50

1

15


3,75

2

43

10,75

3

53

13,25

4

85

21,25

5


22

18,00

6


55


13,75

7

33


8,25

8

18


4,5

9

10


2,5

10

10



2,5

N= 400


2. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT GHÉP LỚP

VÍ DỤ 2:
Chọn 36 học sinh của một trường THPT và đo chiều cao của họ, ta thu được
mẫu số liệu (đơn vị: cm). Tiến hành ghép số liệu thành các lớp, ta được bảng
sau:

10

GV: Trần Thị Trâm


2. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT GHÉP LỚP
LỚP

TẦN SỐ

[ 160 ; 162 ]

6

[ 163 ; 165 ]

12


[ 166 ; 168 ]

10

[ 169 ; 171 ]

5

[ 172 ; 174 ]

3
N= 36

11

GV: Trần Thị Trâm


2. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT GHÉP LỚP
LỚP

TẦN SỐ

TẦN SUẤT (%)

[ 160 ; 162 ]

6


16,7

[ 163 ; 165 ]

12

33,3

[ 166 ; 168 ]

10

[ 169 ; 171 ]

5


27,8

13,9

[ 172 ; 174 ]

3
N= 36

12

GV: Trần Thị Trâm



8,3


2. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ- TẦN SUẤT GHÉP LỚP
H2

Điền vào chỗ trống (…..) ở cột tần suất trong bảng sau:

LỚP

TẦN SỐ

TẦN SUẤT (%)

[ 159,5 ; 162,5 ]

6

16,7

[ 162,5 ; 165,5 ]

12

33,3

[ 165,5 ; 168,5 ]

10


27,8

[ 168,5 ; 171,5 ]

5


13,9

[ 171,5 ; 174,5 ]

3


8,3

N= 36

13

GV: Trần Thị Trâm


3. BIỂU ĐỒ
a) Biểu đồ tần số, tần suất hình cột

Hình 5.1
14
12

10
8
6
4
2
0

14

GV: Trần Thị Trâm


3. BIỂU ĐỒ
a) Biểu đồ tần số, tần suất hình cột

Hình 5.2
14
12
10
8
6
4
2
0

15

GV: Trần Thị Trâm



3. BIỂU ĐỒ
b) Đường gấp khúc tần số, tần suất

14

Hình 5.3

M2

12

M3

10
8

M1

M4

6

M5

4
2
0
161

16


GV: Trần Thị Trâm

A1

A2

164

A3

167

A4

170

A5

173


3. BIỂU ĐỒ
c) Biểu đồ tần suất hình quạt

Hình 5.4

[172; 174]

[160; 162]

[169; 171]
0.08

0.17

0.14

0.28

[166; 168]

17

GV: Trần Thị Trâm

0.33

[163; 165]


HẾT

18

GV: Trần Thị Trâm



×