Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CĂN THỨC BẶC HAI VÀ HẰNG ĐẴNG THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.33 KB, 2 trang )

NGUYỄN ĐẮC DŨNG Đại Số 9
TIẾT 2:
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
A.MỤC TIÊU:
• Qua bài học sinh nắm được:
• Cách tìm điều kiện xác đònh (hay đièu kiện có nghóa) của
A
và có kỹ
năng vận dụng đểtìm điều kiện của một số căn thức đơn giản
• Biết chứng minh đònh lý:
2
a a=
và vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
đểû
rút gọn biểuthức
B. CHUẨN BỊ : Học sinh ôn lại cacùh tìm tập xác đònh của phân thức đại số
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1)Kiểm tra: (7’)
H.Nêu đònh nghóa CBHSH của số dương a?Tìm cbh của các số:81 ; 1,21 ; 225 từ
đó suy ra CBHSH của chúng.
H.Phát biểu đònh lý về so sánh các căn bậc hai.Giải bài tập 2
2)Bài mới: (30’ )
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv giới thiệu ?1 Hs suy nghó trả lời
D A
5
2


25 x−
C x D
Gv đưa đến tổng quát.
A
có nghóa khi nào?
HS đọc ví dụ 2; GV hướng dẫn thêm
Hs giải ?2
5 2x−
xác đònh khi 5-2x

0 hay x
5
2

GV.Yêu cầu HS giải bài tập 6/10 sgk
HS đứng tại chỗ trảlời
GV.Cho HS làm?3 làm trên bảng phụ
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
GV Nêu nhận xét vể quan hệ của
2
a

với a
GV lưu ý:Khi bình phương một số rồi

mới khai phươngthì không phải lúc nào
1)Căn thức bậc hai (12phút)
?1.Gọi
2
25 x−
là căn thức bậc hai
của 25-x
2
, còn 25-x
2
là biểu thức lấy căn
Tổng quát (sgk)

A
có nghóa

A

0
Ví dụ 1. sgk
?2
5 2x−
xác đònh khi 5-2x

0 hay x
5
2

2)Hằng đẳng thức
A A=

(18 phút)
?3 Điền bảng sgk
Đònh lý Với mọi số a,ta có
2
a a=

Chứng minh:sgk
Ví dụ 2
a)
2
14
=
14
=14 b)
( )
2
5−
=
7 7− =

Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
( )
2
2 1−
=
2 1−
=
2 1−
vì(

2
>1)
b)
( )
2
1 3 1 3 3 1− = − = −
vì (
3
>1)
NGUYỄN ĐẮC DŨNG
NGUYỄN ĐẮC DŨNG Đại Số 9
cũng được lại số đầu
Gv hướng dẫn hs giả vd 2a và vd 3b
Hs giải vd còn lại
GV nêu chú ý.
H.p dụng giải vd 4
GV lưu ý HS trước khi bỏ gttđ cần xét
xem biểu thức trong trò tuyệt đối có giá
trò âm hay dương để đưa ra kết quả hợp

Chú ý: Với A là một biểu thức ta có:
A nếu A
0


2
A A=
=

A−

nếu A< 0

Vdụ4. Rút gọn
a)
( )
2
2x −
=
2x −
= x-2(vì x
0

)
b)
( )
2
6 3 3 3
a a a a= = = −
(vì a< 0 nên –a
3
< 0)
3) Củng cố: (6’)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
a) Tính
( )
2
1 3+
Kết quả:
A. 1-
3

B.
3
-1 C.
3 1

D. 2 E. Một kếtquả
b) Tìm x để căn thức sau có nghóa
a)
2 2
1
) 3 4; ) ; )
2
a x b c a x
x

+ +
− +
a) A. x
4
3

B.

4
3
C. x >
4
3
D. x <
4

3
E. Cả 3 kết quả trên đều sai
b) A. x<2 B. x

2 C. x >2 D. x

2 E. Cả 3 kết quả trên đềøu sai
c) A. x

0 B. x

0 C. x là m số thực D. x>a. E.Cả ba kếtqủa trên đêøu
sai
Học sinh giải bài tập 7 a,7b ; 8a,b (theo hai nhóm)
4)Hướng dẫn về nhà: (2’)
Làm các bài tập còn lại
Hướng dẫn bài 10b: Đưa biểu thức dưới dấu căn vể dạng bình phương một hiệu.
NGUYỄN ĐẮC DŨNG

×