TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG
BÀI 2 :Bài tập hàm số lũy thừa
Trả lời:
α
1.Tập xác định của hàm số y = x
trường hợp của số mũ α, cụ thể:
tuỳ vào
- Với α nguyên dương, tập xác định là R.
- Với α nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định
là R\{0}.
-Với α không nguyên, tập xác định là (0; +∞).
2. Tìm tập xác định:
−5
Hs y = ( x − 2) có số mũ -5 là số nguyên âm
nên ta có điều kiện: x – 2 ≠ 0 hay x ≠ 2.
Vậy TXĐ là R\{2} .
3. Bài tập: Tìm tập xác định của các hàm số
sau:
−1
a) y = (1 − x) 4
Giải:
a) Hs y =
b)
(1 − x)
−1
4
y = ( x − 1)
2
−3
có số mũ là số không nguyên.
−3
1- mũ
x > 0làhay
x < 1. âm
y =có( xđiều
− 1)kiện:
Nên
b)
Hsta
có số
số nguyên
2
2
2
Vậy
TXĐ
là:
(∞
;
1)
x
−
1
≠
0
⇔
x ≠1⇔
Nên ta có điều kiện:
Vậy TXĐ là: R\{±1}
x ≠ ±1
Xem lại bài giải
a) Hs y =
(1 − x)
−1
4
có số mũ là số không nguyên.
Nên ta có điều kiện: 1- x > 0 hay x < 1.
Vậy TXĐ là: (- ∞ ; 1)
b) Hs y = ( x
−3
− 1) có số mũ là số nguyên âm
2
2
x
−
1
≠
0
⇔
x
≠ 1 ⇔ x ≠ ±1
Nên ta có điều kiện:
2
Vậy TXĐ là: R\{±1}
4. Nhắc lại:
a) Hàm số
y= x
α
có đạo hàm là gì?
α
(x ) ' = α x
b) Hàm số hợp
y=u
α
α −1
có đạo hàm là gì?
( u ) ' = αu
α
α −1
.u '
5. Bài tập 2, tính đạo hàm của các hàm số sau:
Nhóm 1:
a)
Nhóm 3:
y = (2 x − x + 1)
2
1
3
c)
y = (3x + 1)
π
2
Nhóm 4:
Nhóm 2:
1
2 4
b) y = (4 − x − x )
d)
y = (5 − x)
3
Nhóm 1.
a)
1 '
3
1
−1
3
2
1 2
2
y ' = (2 x − x + 1) ÷ = (2 x − x + 1) .(2 x − x + 1) ' =
3
2
3
1
2
= (2 x − x + 1) (4 x − 1)
3
−
Nhóm 2.
b)
1 '
2 4
1
−1
1
2 4
2
(4
−
x
−
x
)
.(4
−
x
−
x
)' =
y ' = (4 − x − x ) ÷ =
4
3
4
1
1
2
(4 − x − x ) (−1 − 2 x) = − (2 x + 1)(4 − x − x 2 )
4
4
−
−
3
4
Nhóm 3.
c)
'
π
y ' = (3x + 1) ÷ = (3 x + 1)
2
π
2
=
π
2
(3 x +1)
π
2
−1
π
−1
2
.(3 x + 1) ' =
π
−1
3π
2
.3 =
(3 x +1)
2
Nhóm 4.
(
d)
y ' = (5 − x)
= 3(5 − x)
3
3 −1
)
'
=
3(5 − x)
3 −1
.(5 − x) ' =
.(− 1) = − 3(5 − x)
3 −1
6. Nhc li: Khảo sát hàm số luỹ thừa y = x
y = x , < 0
y = x , > 0
1. Tập khảo sát: (0 ; +)
1. Tập khảo sát: (0 ; +)
2. Sự biến thiên:
2. Sự biến thiên:
y' = x
-1
<0
x >0
y' = x - 1 > 0 x >0
Giới hạn đặc biệt:
Giới hạn đặc biệt:
lim+ x = 0;
lim+ x = +;
x 0
lim x = +.
x +
Tiệm cận: không có
3. Bảng biến thiên
x 0
y'
+
+
+
y
0
x 0
lim x = 0.
x +
Tiệm cận: có hai tiệm cận: Ox là
TCN và Oy là TCĐ của đồ thị
3. Bảng biến thiên
x 0
+
y'
+
y
0
4. §å thÞ cña hµm sè trªn kho¶ng (0 ; +∞)
y
α>1
α=1
0<α<1
α=0
1
O
1
α<0
x
§å thÞ cña hµm sè luü thõa y = xα lu«n ®i qua ®iÓm (1; 1)
3
Bi tp 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x
Giải:
1. TXĐ: R\{0}
2. Sự biến thiên:
3
- Chiều biến thiên: y ' = ( x )' =
3
3x = 3x = 4
x
y' < 0 trên R\{0} nên hàm số nghịch biến
31
trên các khoảng (- ; 0) và (0; + )
- Tim cn:
lim y = ; lim+ y = + .
x 0
lim y = 0;
x
x 0
lim y = 0.
x +
ồ thị có tiệm cận đứng là trc Oy.
Tiệm cận ngang là trc Ox
4
y
- Bảng biến thiên :
x -
y
y 0
+
0
-
-
-1
+
-
1
O
-1
1
0
3. Đồ thị:
th hm s i qua cỏc im
(1; 1) , (-1; -1).
Hàm số đã cho là lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ
x
Bài tập 4. So sánh các số sau với số 1.
a)
(4,1)
2,7
b) (0, 2) 0,3
Giải:
Dựa vào tính chất đồng biến của hàm số
Suy ra:
a) (4,1)
2,7
2,7
>1
Vậy (4,1) 2,7
>
1
b) (0, 2) 0,3< 10,3 Vậy (0, 2) 0,3 < 1
y=x
α
Bài tập 5. So sánh các cặp số sau với sau:
7,2
7,2
(3,1)
(4,3)
a)
và
2,3
10
b) ÷ và
11
c)
( 0,3)
0,3
2,3
12
÷
11
và ( 0,2 )
0,3
Giải:
α
Dựa vào tính chất đồng biến của hàm số y = x
Suy ra:
7,2
7,2
a) Do 3,1 < 4,3 và số mũ 7,2 > 0 nên (3,1) < (4,3)
10
12
b) Tương tự:
và 2,3 > 0, nên
<
11
11
2,3
10
÷
11
2,3
<
c) Tương tự:
12
÷
11
( 0,3)
0,3
>
( 0,2 )
0,3
Trắc nghiệm:
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào mỗi câu sau:
1)Tập xác định của hàm số
y = ( x + 1)
2
4
là R\{0}
R
2) Tập xác định của hàm số
−4
y = ( x − 3) là R\{3}
R
S
Đ
3) Tập xác định của hàm số
y = ( x − 5)
−
1
3
là (5; +∞)
Đ
Trắc nghiệm:
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào mỗi câu sau:
1) Hàm số y = ( x − 9)
−7
2) Đồ thị của hàm số
có toạ độ là (1; 1)
3) (3,5) −5 >
(2,5)− 5
đồng biến trên (9; +∞)
y= x
−7
Đ
S
luôn đi qua điểm
S
Trắc nghiệm:
Chọn một đáp án đúng:
1) Hàm số y = ( x − 5) có đạo hàm là:
10
10
B)
y ' = 10( x − 5)
9
y
'
=
10(
x
−
5)
.x
C)
D)
y ' = 10 x( x − 5)10
A) y ' = 10( x − 5)
9
Trắc nghiệm:
Chọn một đáp án đúng:
2)
A) (3,5 + 5)
−5
>1
0
(3,
5
+
5)
>1
B)
C)
(3, 5 + 5) 4 > 1
D)
(3, 5 + 5) 4 < 1
Trả lời:
α
1.Tập xác định của hàm số y = x
trường hợp của số mũ α, cụ thể:
tuỳ vào
- Với α nguyên dương, tập xác định là R.
- Với α nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định
là R\{0}.
-Với α không nguyên, tập xác định là (0; +∞).
2. Tập xác định:
−5
Hs y = ( x − 2) có số mũ -5 là số nguyên âm
nên ta có điều kiện: x – 2 ≠ 0 hay x ≠ 2.
Vậy TXĐ là R\{2} .
4. Nhắc lại:
a) Hàm số
y= x
α
có đạo hàm là gì?
α
(x ) ' = α x
b) Hàm số hợp
y=u
α
α −1
có đạo hàm là gì?
( u ) ' = αu
α
α −1
.u '
Khảo sát hàm số luỹ thừa y = x
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số luỹ thừa y = x trên
khoảng (0; + )
Đạo hàm
Chiều biến thiên
Tiệm cận
Đồ thị
>0
<0
y' = x -1
y' = x -1
Hàm số luôn đồng biến Hàm số luôn nghịch biến
Không có
TC.N là trục Ox
TC.Đ là trục Oy
Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1)