Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : HÀM SỐ LUỸ THỪA docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.76 KB, 9 trang )

HÀM SỐ LUỸ THỪA
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức
- Nắm được khái niệm về hàm số luỹ thừa và công thức đạo hàm của hàm số
luỹ thừa.
- Nhớ hình dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa trên (0;+

)
2.Về kỹ năng:
-Vận dụng công thức để tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa trên (0;+

)
-Vẽ phác hoạ được đồ thị 1 hàm số luỹ thừa đã cho.Từ đó nêu được tính chất
của hàm số đó.
3.Về tư duy và thái độ
-Tư duy logic,linh hoạt,độc lập,sáng tạo
-Thái độ cẩn thận chính xác.
II. Phương pháp:
-Gợi mở vấn đáp, cho học sinh hoạt động nhóm.
III. Tiến trình bài dạy:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh lên bảng thực hiện các công việc sau:
Tìm điều kiện của a để các trường hợp sau có nghĩa:
-

Zna
n
,
: có nghĩa khi
-



 Zna
n
,
hoặc n = 0 có nghĩa khi:
-
r
a
với r không nguyên có nghĩa khi:
* Nhận xét tính liên tục của các hàm số y = x , y =
x
xyxyx
1
;;
132


trên
TXĐ của nó:
Sau khi học sinh làm xong giáo viên gọi các học sinh khác nhận xét
và sau đó giáo viên hoàn chỉnh lại nếu có sai xót.
* Giáo viên: Ta đã học các hàm số y = x , y =
x
xyxyx
1
;;
132




các hàm số này là những trường hợp riêng của hàm số
)( Rxy 


và hàm số
này và hàm số này gọi là hàm số luỹ thừa.
3. Hoạt động 1: Khái niệm hàm số luỹ thừa.

T/g

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
-Gọi học sinh đọc định
nghĩa về hàm số luỹ
thừa trong SGK


HS đọc định
nghĩa





I. Hàm số luỹ thừa
1.Định nghĩa: Hàm số luỹ
thừa là hàm số có dạng

-Gọi học sinh cho vài ví

dụ về hàm số luỹ thừa
Từ kiểm tra bài cũ gọi
HS nhận xét về TXĐ
của hàm số

xy 




Từ đó ta có nhận xét
sau:








Từ phần kiểm tra bài cũ



HS trả lời câu
hỏi

HS dụă vào
phần kiểm tra
bài cũ nêu TXĐ

của hàm số
trong 3 TH










xy 
trong đó

là số tuỳ ý








2. Nhận xét
a. TXĐ:
- Hàm số

 Znxy
n

,

TXĐ:
D = R
-Hàm số

 Znxy
n
,
hoặc n
= 0 có TXĐ là: D = R\{0}
-Hàm số

xy 
với

không
nguyên có TXĐ là: D = (0;+

)

GV cho HS nhận xét
tính liên tục của hàm số

xy 


Gọi HS nhận xét về
TXĐ của 2 hàm số
3

xy 

3
1
xy 

Sau khi học sinh trả lời
xong cho HS nhận xét
2hàm số
n
xy 

n
xy
1


có đồng nhất hay không?

Lúc đó ta có nhận xét


HS trả lời câu
hỏi


HS trả lời




HS tiếp tục trả
lời

b. Tính liên tục: Hàm số

xy 
liên tục trên TXĐ của








3.Lưu ý: Hàm số
n
xy 
không đồng nhất với
hàm số
n
xy
1

(
*
Nn
)



Hoạt động 2: Đạo hàm của hàm số luỹ thừa.

Giáo viên chia lớp thành
các nhóm cùng thực hiện
ví dụ sau:
Dùng công thức đạo hàm
của hàm số
)(xu
ey 
tính
đạo hàm của hàm số sau:
2
lnx
ey 

GV quan sát theo dõi tình
hình làm việc cua các
nhóm,sau đó cho 1 nhóm
lên trình bày các nhóm
khác theo dõi và cùng
hoàn chỉnh bài ví dụ.
Từ ví dụ ta thấy
)12(2ln
2)()(
2






 xxey
x
và từ công thức
)1(
)(



nn
nxx
với
Nnn


,1

giáo viên yêu cầu HS
nhận xét công thức đạo
hàm của hàm số
)(


x
= ?

HS làm việc
theo nhóm hoàn
thành ví dụ















HS trả lời câu
hỏi




















II. Đạo hàm của hàm số luỹ
với
0,


xR


Ta có định lý sau


Từ công thức trên cho HS
nêu công thức
???))(( 

xu


Từ đó ta có công thức

Phương pháp để chứng
minh hoàn toàn tương tự
như bài toán ví dụ ở trên.
Giáo viên chia thành các
nhóm:
+Một nữa số nhóm làm
bài tâp: Tìm đạo hàm các

hs sau

12
)(ln.




xyb
xya
x



+Một nữa số nhóm làm
bài tập:




HS trả lời câu
hỏi









HS làm việc
theo nhóm.




thừa.
1.Định lý
a.
1
)(





xx
; với
Rx



,0



b.
)().(.))((
1
xuxuxu







với
Rxu



,0)(















ex
xeyb
xya


)(sin.
13




GV quan sát theo dõi tình
hình làm việc cua các
nhóm,sau đó cho 1 nhóm
lên trình bày các nhóm
khác theo dõi và cùng
hoàn chỉnh bài ví dụ.
Với hàm số
xZnxy
n
,, 

0 ta cũng có công thức
đạo hàm tương tự

GV hướng dẫn HS chứng
minh công thức trên.
Áp dụng định lý trên ta
được công thức sau:


Giáo viên hướng dẫn học
sinh dùng công thức trên


















HS cùng giáo
viên thực hiện
chứng minh







2.Lưu ý:
1
.)(




nn
xnx
với
xZn ,

≠ 0


3. Chú ý.
a.
n
n
n
xn
x
1
1
)'(



(với x>0 nếu n chẳn,với x≠0
nếu n lẽ)




để chứng minh


Từ công thức trên ta có
công thức sau:


Áp dụng công thức trên
phân nhóm cho HS làm
các bài tập:
+Một nữa số nhóm làm
bài tâp:
Tìm đạo hàm của các hsố
sau
4
2
3
1.
3sin.


x
eyb
xya

+Một nữa số nhóm làm
bài tập:
Tìm đạo hàm các hsố sau:
5 3
3
3
3

5ln.
1
1
.
xyb
x
x
ya















HS làm việc
theo nhóm.
b.
n
n
n
xun

xu
xu
)(
)('
)')((
1


Với u(x)>0 khi n chẳn,u(x)≠0
khi n lẽ

5. Hoạt động 3: Sự biến thiên và đồ thị hàm số luỹ thừa:
Giáo viên cùng học sinh thực hiện bảng sau:
Hàm số
)( Rxy 





> 0

< 0
Tập xác định

Đạo hàm

Sự biến thiên

Tiệm cận


Đồ Thị

D = (0;+oo)

y’ =
1
.



x
> 0
Dx




Đồng biến trên D

Không có tiệm cận

Luôn đi qua điểm (1;1)
D = (0:+

)

y’ =
1
.




x
< 0
Dx




Nghịch biến trên D

Có 2 tiệm cận: +Ngang y
= 0
+Đứng x
= 0
Luôn đi qua điểm (1;1)

6. Củng cố: - Gọi HS nhắc lại các công thức đạo hàm đã học
- Nhắc học sinh làm hết các bài tập liên quan trong SGK và sách bài
tập

×