Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tu vung lop 9 day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.02 KB, 22 trang )

VOCABULARY

9

Unit 1: A VISIT FROM A PEN PAL
2. LISTEN AND READ
Malaysian
məˈleɪzɪən, adj, n người Malaysia
ˈleɪʒən
correspond kɒrɪˈspɒnd
v
trao đổi thư từ
least
liːst
adj,
tối thiểu, ít nhất
adv
impress
ɪmˈprɛs
v
gây ấn tượng, để lại ấn tượng
beauty
ˈbjuːti
n
vẻ đẹp
friendliness ˈfrɛn(d)lɪnəs
n
sự mến khách, sự hiếu khách,
sự cởi mở
Mausoleum ˌmɔːsəˈlɪəm
n


lăng, lăng tẩm, lăng mộ
mosque
mɒsk
n
nhà thờ Hồi giáo
primary
ˈprʌɪm(ə)ri
adj
sơ đẳng, cơ bản
atmosphere ˈatməsfɪə
n
không khí, bầu không khí
pray
preɪ
v
cầu nguyện, cầu khẩn, cầu
trời…
would
wʊd, wəd
v
(dùng để diễn tả một hành động
hoặc sự kiện giả định)
depend
dɪˈpɛnd
v
phụ thuộc, lệ thuộc
option
ˈɒpʃ(ə)n
n
sự lựa chọn, vật được chọn

area
ˈɛːrɪə
n
vùng, khu vực
recreation
ˌrɛkrɪˈeɪʃ(ə)n
n
sự giải trí, sự tiêu khiển
worship
ˈwəːʃɪp
n
sự thờ phụng, sự cúng bái
3. SPEAK
stay
steɪ
n
sự ở lại, sự lưu lại
some
sʌm, s(ə)m
adj
nào đó
way
weɪ
n
mức độ, chừng mực
industrial
ɪnˈdʌstrɪəl
adj
(thuộc) công nghiệp
4. LISTEN

Mexican
ˈmɛksɪk(ə)n
adj, n (thuộc) Mê-hi-cô, người Mêhi-cô
catch
katʃ
v
đón (xe)
close
kləʊs
adj
gần
pond
pɒnd
n
ao
1


grass
keeper
up
hamburger
exactly
5. READ
association

grɑːs
ˈkiːpə
ʌp
ˈhambəːgə

ɪgˈzak(t)li, ɛg-

n
n
adj
n
adv
n

hiệp hội

nation
ASEAN
divide
comprise
sq
enjoy
tropical
climate
unit
currency
ringgit

əsəʊʃɪˈeɪʃ(ə)n,
-sɪˈneɪʃ(ə)n
ˈasɪən
dɪˈvʌɪd
kəmˈprʌɪz
skwɛː
ɪnˈdʒɔɪ, ɛnˈtrɒpɪk(ə)l

ˈklʌɪmət
ˈjuːnɪt
ˈkʌr(ə)nsi
ˈrɪŋgɪt

n
n
v
v
adj
v
adj
n
n
n
n

sen

sɛn

n

Islam

n

official
religion
Buddhism

Hinduism
Bahasa

ˈɪzlɑːm, ɪz
ˈlɑːm
əˈfɪʃ(ə)l
rɪˈlɪdʒ(ə)n
ˈbʊdɪz(ə)m
ˈhɪndʊɪz(ə)m
bəˈhɑːsə

nước, quốc gia
hiệp hội các nước đông nam Á
chia, chia ra
gồm có, bao gồm
vuông (viết tắt của square)
có được
(thuộc) nhiệt đới
khí hậu, thời tiết
đơn vị
tiền, tiền tệ
ringgit (đơn vị tiền tệ của
Malaysia)
đồng xen (một xu, tiền các nước
Đông Nam Á)
đạo Hồi

simply
Malay


ˈsɪmpli
məˈleɪ

Tamil

ˈtamɪl

adv
adj,
n
n

instruction

ɪnˈstrʌkʃ(ə)n

n

adj
n
n
n
n

2

cỏ
người giữ, người gác
tuỳ
bánh ham bơ gơ

chính xác

chính thức
tôn giáo
đạo Phật
đạo Hinđu, Ấn độ giáo
tiếng Bahasa (được dùng ở
Malaysia, Indo và Singapore)
đơn, đơn giản
(thuộc) Mã lai, người/tiếng Mã
lai
người, tiếng Tamil (Nam Ấn độ
và Sri Lanca)
sự dạy


compulsory kəmˈpʌls(ə)ri
adj
bắt buộc
6. WRITE
station
ˈsteɪʃ(ə)n
n
nhà ga
disappointed dɪsəˈpɔɪntɪd
adj
thất vọng
interest
ˈɪnt(ə)rɪst
v

làm cho quan tâm
ghost
gəʊst
n
ma, quỷ, con ma, bóng ma
monster
ˈmɒnstə
n
quái vật, yêu quái
pioneer
pʌɪəˈnɪə
n
người đi tiên phong
vs
ˈvəːsəs
prep (=versus) chống lại, đấu với
ado
əˈduː
n
sự rối rít
farewell
fɛːˈwɛl
n
lời tạm biệt
Unit 2: CLOTHING
1. GETTING START
dress drɛs n quần áo
2. LISTEN AND READ
poet
ˈpəʊɪt

n
nhà thơ, thi sĩ
writer
ˈrʌɪtə
n
nhà văn
musician
mjuːˈzɪʃ(ə)n
n
nhạc sĩ
silk
sɪlk
n
lụa
tunic
ˈtjuːnɪk
n
áo dài
slit
slɪt
v,
xẻ, chẻ
v3
loose
luːs
adj lỏng, chùng
traditionally trəˈdɪʃ(ə)n(ə)li adv theo truyền thống
frequently
ˈfriːkw(ə)ntli
adv thường xuyên

design
dɪˈzʌɪn
n
kiểu dáng thiết kế
today
təˈdeɪ
adv, ngày nay
n
convenient kənˈviːnɪənt
adj tiện lợi
now
naʊ
adv ngày nay
fashion
ˈfaʃ(ə)n
n
mốt, thời trang
designer
dɪˈzʌɪnə
n
người thiết kế
line
lʌɪn
n
dòng, hàng
fashionable ˈfaʃ(ə)nəb(ə)l
adj hợp thời trang
inspiration
ɪnspɪˈreɪʃ(ə)n
n

cảm hứng, hứng khởi
symbol
ˈsɪmb(ə)l
n
biểu tượng
3


pattern
unique
subject
majority
modernize
print
alternative
3. SPEAK
T-shirt
plaid
plain
sleeve
blouse
sleeveless
sweater
baggy
fade
jean
short
section
wear
casual

4. LISTEN
announcem
ent
announcer
attention
entrance
fair
5. READ
sailor
Italy
cotton
wear out

ˈpat(ə)n
juːˈniːk
ˈsʌbdʒɛkt,
ˈsʌbdʒɪkt
məˈdʒɒrɪti
ˈmɒd(ə)nʌɪz
prɪnt
ɔːlˈtəːnətɪv, ɒlˈtiːʃəːt
plad
pleɪn
sliːv
ˈblaʊz
ˈsliːvlis
ˈswɛtə
ˈbagi
feɪd
dʒiːn

ʃɔːt
ˈsɛkʃ(ə)
n
wɛː
ˈkaʒjʊəl

n
adj
adj
n
n
adj
n
adj
v
n
n
n

n
adj
n

mẫu
độc đáo, có một không hai
chủ đề

n
v
v

n

đa số
hiện đại hoá, đổi mới
in ấn
sự lựa chọn (một trong hai)

áo thun ngắn tay
kẻ ca-rô, kẻ ô vuông
trơn (không có hoa văn hay hình vẽ)
tay áo
áo cánh, áo choàng, áo bờ-lu
không có tay (áo)
áo len dài tay
rộng thùng thình, thụng (tà quần áo)
bạc màu, phai màu, làm cho bạc/phai màu
quần gin
quần soóc, quần đùi
phần, khu vực

n
quần áo, giầy dép
adj không trịnh trọng, bình thường (quần áo)

əˈnaʊnsm(ə)nt

n

lời thông báo


v
əˈtɛnʃ(ə)n
ˈɛntr(ə)ns
fɛː

n
n
n
n

người thông báo
sự chú ý
cổng vào, lối vào
hội chợ

ˈseɪlə
ˈɪtəli
ˈkɒt(ə)n
wɛː aʊt

n
n
n
v

thủy thủ, lính thủy
nước Ý
bông, sợi bông
làm cho mòn hẳn, làm rách
4



easily
style
match
embroider
label
sale
economic
situation
worse
generation
hardly
6. WRITE
present
argument
persuade
introduction
point of
view
series
logical
firstly
secondly
thirdly
conclusion
sum up
in
conclusion
bear

equal
way
rich
practical
necessary
freedom

ˈiːzɪli
stʌɪl
matʃ
ɪmˈbrɔɪdə, ɛmˈleɪb(ə)l
seɪl
ˌiːkəˈnɒmɪk,
ɛksɪtjʊˈeɪʃ(ə)n
wəːs
dʒɛnəˈreɪʃ(ə)n
ˈhɑːdli

adv
n
v
v
n
n
adj

hết
dễ, dễ dàng
kiểu, dáng
xứng, hợp

thêu (hoa văn, hình, v.v…)
nhãn, nhãn hiệu
doanh số, số lượng bán ra
(thuộc) kinh tế

n
adj
n
adv

tình hình
xấu hơn, tệ hơn
thế hệ
hầu như không

prɪˈzɛnt
ˈɑːgjʊm(ə)nt
pəˈsweɪd
ˌɪntrəˈdʌkʃ(ə)n
pɔɪnt ɒv vjuː

v
v
v
n
n

trình bày
cuộc tranh luận
thuyết phục

sự giới thiệu
ý kiến, quan điểm

ˈsɪəriːz, -rɪz
ˈlɒdʒɪk(ə)l
ˈfəːs(t)li
ˈsɛk(ə)ndli
ˈθɜːdli
kənˈkluːʒ(ə)n
sʌm ʌp
ɪn kən
ˈkluːʒ(ə)n
bɛː
ˈiːkw(ə)l
weɪ
rɪtʃ
ˈpraktɪk(ə)l
ˈnɛsəs(ə)ri
ˈfriːdəm

n
adj
adv
adv
adv
n
v
adv

loạt, dãy, chuỗi, đợt

hợp lý, có lô-gic
thứ nhất, đầu tiên là
hai là
ba là
sự kết luận, phần kết luận
tóm tắt, tổng kết
để kết luận, cuối cùng

v
adj
n
adj
adj
adj
n

mang (vd: tên)
công bằng, bằng nhau
mặt, phương diện
giàu, giàu có
thực tế
cần, cần thiết
quyền tự do, sự tự do
5


choice
tʃɔɪs
size
sʌɪz

self
sɛlf
confident
ˈkɒnfɪd(ə)nt
lively
ˈlʌɪvli
7. LANGUAGE FOCUS
ah
ɑː

n
n
n
adj
adj

sự lựa chọn
kích thước, độ lớn
bản thân mình
tự tin
sinh động

exc
l
n

a!, chà!

reunification riːˌjuːnɪfɪ
sự thống nhất lại

ˈkeɪʃ(ə)n
palace
ˈpalɪs
n
cung, điện, dinh
comic
ˈkɒmɪk
n
truyện tranh liên hoàn
elephant
ˈɛlɪf(ə)nt
n
voi
champagne
ʃamˈpeɪn
n
rượu sâm-panh
solve
sɒlv
v
giải quyết
Unit 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
2. LISTEN AND READ
journey
ˈdʒɜːrni,
n
cuộc hành trình
ˈdʒɜːni
chance
tʃɑːns

n
cơ hội, cơ may
banyan
ˈbanjən
n
cây đa
shrine
ʃrʌɪn
n
miếu thờ, điện thờ, am
hero
ˈhɪərəʊ
n
người anh hùng
boat
bəʊt
v
đi tàu, đi thuyền
enjoyable
ɪnˈdʒɔɪəb(ə)l, adj
thú vị, thích thú
ɛnvideotape
ˈvɪdɪə(ʊ)teɪp
n
băng viđêô
3. SPEAK
living
ˈlɪvɪŋ
n
cách sinh nhai, sinh kế

across
əˈkrɒs
adv
từ bên này sang bên kia
home
həʊm
n
quê hương
4. LISTEN
route
ruːt
n
tuyến đường
gas station gas ˈsteɪʃ(ə)n
n
trạm xăng dầu
dragon
ˈdrag(ə)n
n
rồng
lot
lɒt
n
mảnh, lô (đất)
6


parking lot
everyone
fuel

westward

ˈpɑːkɪŋ lɒt
kəˈlɛkt
fjʊəl
ˈwɛstwəd

toward

təˈwɔː, twɔː,
tɔːd
drɒp

n
v
n
adj,
adv
prep

bãi đậu xe ô tô
mỗi người, mọi người
nhiên liệu, chất đốt
về phía tây
về phía, hướng về

drop
v
cho xuống xe (người)
5. READ

exchange
ɪksˈtʃeɪndʒ, ɛks n
sự trao đổi
beginning bɪˈgɪnɪŋ
n
lúc bắt đầu
learn
ləːn
v
được biết
hot dog
hɒt dɒg
n
bánh mì kẹp xúc xích
nice
nʌɪs
adj
tử tế
standard
ˈstandəd
n, adj
tiêu chuẩn
6. WRITE
entitle
ɪnˈtʌɪt(ə)l, ɛnv
đặt tên
lay out
leɪ aʊt
v
bày ra

nearly
ˈnɪəli
adv
gần, sắp, suýt
hurriedly ˈhʌrɪdli
adj
vội vàng
7. LANGUAGE FOCUS
business
ˈbɪznəs
n việc buôn bán, việc kinh doanh
raffle
ˈraf(ə)l
n cuộc xổ số
conditioner kən
n máy điều hòa không khí
ˈdɪʃ(ə)nə
Unit 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE
1. GETTING START
learn by heart ləːn bʌɪ hɑːt
v
học thuộc lòng
2. LISTEN AND READ
examiner
ɪgˈzamɪnə
n
người chấm thi, giám khảo
if
ɪf
prep có... không, xem xem

go on
gəʊ ɒn
v
vẫn cứ tiếp tục
aspect
ˈaspɛkt
v
khía cạnh, mặt
examination ɪgˌzamɪˈneɪʃ(ə)n,
n
kỳ thi, sự thi cử
ɛgable
ˈeɪb(ə)l
adj
có thể, có năng lực
7


oral
ˈɔːr(ə)l
candidate
ˈkandɪdeɪt, -dət
3. SPEAK
scholarship
ˈskɒləʃɪp
$
ˈdɒlə sʌɪn
US
juːˈɛs
dormitory

ˈdɔːmɪt(ə)ri
reputation
rɛpjʊˈteɪʃ(ə)n
approximately əˈprɒksɪmətli
experience
ɪkˈspɪərɪəns,
ɛkwestern
ˈwɛst(ə)n
4. LISTEN
international ɪntəˈnaʃ(ə)n(ə)l
luck
lʌk
5. READ
intermediate ˌɪntəˈmiːdɪət
beginner
bɪˈgɪnə
tuition
tjuːˈɪʃ(ə)n
academy
əˈkadəmi
qualify
ˈkwɒlɪfʌɪ
wellwɛl ˈkwɒlɪfʌɪd
qualifed
advanced
adˈvɑːnst
reason
ˈriːz(ə)n
6. WRITE
inquiry

ɪnˈkwʌɪri
edition
ɪˈdɪʃ(ə)n
fee
fiː
look
lʊk ˈfɔːwəd tʊ
forward to
yours
jɔːz, jʊəz
faithfully
ˈfeɪθfʊli, -f(ə)li
express
ɪkˈsprɛs, ɛkstate
steɪt
further
fəːðə

adj
n

bằng lời nói, bằng miệng
thí sinh

n
n
n
n
n
adv

n,
v
adj

học bổng
kí hiệu của đồng đô la và pê sô
(United States) nước Mĩ
ký túc xá, nhà ở tập thể
danh tiếng, tiếng
xấp xỉ, khoảng chừng
kinh nghiệm, trải qua, kinh qua

adj
n

quốc tế
sự may rủi

adj
n
n
n
v
adj

(thuộc) phía tây

adj
n


trung bình, ở giữa, trung cấp
người bắt đầu
sự dạy kèm
trường chuyên nghiệp, học viện
có đủ khả năng
có trình độ cao, có tay nghề
vững vàng
cao, cấp cao
lý do

n
n
n
v

sự hỏi
lần xuất bản, bản in
phí, lệ phí
mong đợi một cách hân hoan

n

bạn chân thành của anh (chị...)
(công thức cuối thư)
bày tỏ
phát biểu, nói rõ
thêm nữa, hơn nữa

v
v

adj,
8


adv
supply
səˈplʌɪ
v
cung cấp
record
ˈrɛkɔːd
n
hồ sơ
study
ˈstʌdi
n
sự học tập
polite
pəˈlʌɪt
adj
lễ phép, lịch sự
closing
kləʊzing
n
sự kết thúc
7. LANGUAGE FOCUS
direct
dɪˈrɛkt, dʌɪadj
trực tiếp
report

rɪˈpɔːt
v
tường thuật
medicine
ˈmɛds(ə)n,
n
y học, y khoa
ˈmɛdɪsɪn
weight
weɪt
n
khối lượng
lose weight luːz weɪt
v
bớt nặng đi, sụt cân
rose
rəʊz
n
hoa hồng
Unit 5: THE MEDIA
1. GETTING START
media
ˈmiːdɪə
n
phương tiện truyền thông đại
chúng
2. LISTEN AND READ
crier
ˈkrʌɪə
n

người rao (hàng, tin tức...)
town crier taʊn
n
người rao tin
ˈkrʌɪə
interactive ɪntərˈaktɪv adj tương tác
benefit
ˈbɛnɪfɪt
n
lợi ích, phúc lợi
3. SPEAK
informative
ɪnˈfɔːmətɪv
adj cung cấp nhiều tin tức
pear
pɛː
n
quả lê
wildlife
ˈwʌɪl(d)lʌɪf
n
động vật hoang dã
violent
ˈvʌɪəl(ə)nt
adj bạo lực
documentary dɒkjʊ
n
phim tài liệu
ˈmɛnt(ə)ri
opposite

ˈɒpəzɪt, -sɪt
adj trái lại, ngược lại
4. LISTEN
major
ˈmeɪdʒə
adj chủ yếu
journalism
ˈdʒəːn(ə)lɪz(ə)
n
nghề làm báo, nghề viết báo
m
9


AD
telegraph
newsreel
commerciall
y
viable
5. READ
forum
increasingl
y
surf
response
communica
te
means
e-mail

nobody
deny
pity
as well as
explore
net
wander
website
purpose
communica
tion
limitation
costly
moreover
suffer
spam
junk
leak
alert

eɪˈdiː
ˈtɛlɪgrɑːf
ˈnjuːzriːl
kəˈməːʃ(ə)li

adv
n
n
adv


ˈvʌɪəb(ə)l

adj

(anno domini) sau Công nguyên
máy điện báo
phim thời sự
theo quan điểm kinh doanh,
theo cách nói thương mại
có khả năng tồn tại, có

ˈfɔːrəm
ɪnˈkriːsɪŋli

n
adv

diễn đàn
càng ngày càng

səːf
rɪˈspɒns
kəˈmjuːnɪkeɪt

v
n
v

lướt (web)
sự trả lời

liên lạc, trao đổi thông tin

miːnz
ˈiːmeɪl
ˈnəʊbədi
dɪˈnʌɪ
ˈpɪti
az wɛl az
ɪkˈsplɔː, ɛknɛt
ˈwɒndə

n
n
pron, n
v
n
conj
v
v
v

ˈwɛbsʌɪt
ˈpəːpəs
kəmjuːnɪˈkeɪʃ(ə)n

n
n
n

phương tiện

thư điện tử
không ai, không người nào
phủ nhận
điều đáng tiếc
cũng như
khám phá
mạng
đi lang thang, không có
định hướng rõ ràng
website
mục đích
thông tin liên lạc

lɪmɪˈteɪʃ(ə)n
ˈkɒs(t)li
mɔːrˈəʊvə
ˈsʌfə
spam
dʒʌŋ
liːk
əˈləːt

n
adj
adv
v
n
n
v
adj


giới hạn
đắt, giá đắt, giá cao
hơn nữa, ngoài ra
chịu, bị
thư rác
rác, đồ tạp nhạp bỏ đi
rò rỉ, lộ ra
cảnh giác

10


disadvanta
ge
6. WRITE
cue
source
article
on-line

dɪsədˈvɑːntɪdʒ

n

sự bất lợi

kjuː
sɔːs
ˈɑːtɪk(ə)l

ɒnˈlʌɪn

n
n
n
adj,
adv

sự gợi ý
nguồn
bài báo
đang ở trên mạng, trực
tuyến

7. LANGUAGE FOCUS
tag
tag
n
câu nói lặp đi lặp lại
publish
ˈpʌblɪʃ
v
xuất bản
Germany
ˈdʒəːməni
n
nước Đức
key
kiː
n

chú thích
sibling
ˈsɪblɪŋ
n
anh chị em ruột
Unit 6: THE ENVIRONMENT
1. GETTING START
environmental ɪnvʌɪrənˈmɛnt(ə)l,
adj (thuộc) môi trường
ɛndump
dʌmp
n
bãi đổ, nơi chứa
deforestation
diːˌfɒrɪsˈteɪʃ(ə)n
n
sự phá rừng, hiện tượng
rừng bị tàn phá
spray
spreɪ
v
bơm, phun
pesticide
ˈpɛstɪsʌɪd
n
thuốc diệt trừ sâu bọ,
thuốc sâu
conservationist kɒnsəˈveɪʃ(ə)nɪst
n
người quan tâm đến việc

bảo vệ môi trường
2. LISTEN AND READ
once
wʌns
adv một khi
kindly
kʌɪndli adv tử tế
uh
ʌh, ʌ
exc ừ
l
spoil
spɔɪl
v
làm hư, làm hỏng, làm hại
speaker ˈspiːkə n
người nói
listener ˈlɪs(ə)n n
người nghe, thính giả
ə
achieve əˈtʃiːv
v
đạt được
11


3. SPEAK
dissolv dɪˈzɒlv
e
harm

dɪˈzɒlv
bin
avoid
exhaust

v

phân hủy

n,
v
n
v
n

sự làm hại, làm hại

bɪn
thùng
əˈvɔɪd
tránh
ɪgˈzɔːst,
khí thải
ɛgfume
fjuːm
n
khói
litter
ˈlɪtə
v

vứt rác rưởi bừa bãi lên, bày bừa lên
4. LISTEN
raw
rɔː
adj
thô, chưa qua xử lý
sewage
ˈsuːɪdʒ
n
nước thải, nước cống
pump
pʌmp
v
bơm
spill
spɪl
v
tràn ra
guilty
ˈgɪlti
adj
có tội
proper
ˈprɒpə
adj
thích hợp
regulation
rɛgjʊˈleɪʃ(ə)n
n
quy định

lead
liːd
v
dẫn đến
carelessness ˈkɛːləsnəs
n
sự cẩu thả
deliberate
dɪˈlɪb(ə)rət
adj
cố ý
5. READ
mummy
ˈmʌmi
n
mẹ
second-hand ˈsɛk(ə)nd hand
adj
cũ, mua lại, đã dùng rồi
treasure
ˈtrɛʒə
n
của cải, kho của quý
tin
tɪn
n
hộp thiếc, hộp sắt tây
foam
fəʊm
n

bọt
hedge
hɛdʒ
n
hàng rào (hàng cây tiếp
nhau)
wood
wʊd
n
rừng
nonsense
ˈnɒns(ə)ns
excl
vô lý
right away
rʌɪt əˈweɪ
adv
ngay lập tức
folk
fəʊk
n
người (cách nói thông tục)
valuable
ˈvaljʊb(ə)l
adj
có giá trị lớn, quý giá
precious
ˈprɛʃəs
adj
quý giá

12


state
unpolluted

steɪt
ʌnpəˈluːtɪd

6. WRITE
complication kɒmplɪˈkeɪʃ(ə)n
resolution
rɛzəˈluːʃ(ə)n
politeness
pəˈlʌɪtnəs
politely
pəˈlʌɪtli
director
dɪˈrɛktə, dʌɪtransport
tranˈspɔːt, trɑːnboulevard
ˈbuːləvɑːd
clear
klɪə
stop
stɒp
refreshment rɪˈfrɛʃm(ə)nt
float
fləʊt
frog
frɒg

toad
təʊd
shock
ʃɒk
wave
weɪv
authority
ɔːˈθɒrɪti
prohibit
prə(ʊ)ˈhɪbɪt
fine
fʌɪn
heavily
ˈhɛvɪli
head
hɛd
7. LANGUAGE FOCUS
conditional ˈhɛvɪli
as
az, əz
since
sɪns
extreme
ɪkˈstriːm
sad
sad
sigh
sʌɪ
fall over
fɔːl ˈəʊvə

amaze
əˈmeɪz
dynamite
ˈdʌɪnəmʌɪt
creature

ˈkriːtʃə

n
adj

tình trạng
không bị ô nhiễm, còn tinh
khiết

n
n
n
adv
n
n
n
v
n
n
v
n
n
n
n

n
v
v
adv
n

sự rắc rối
giải pháp
sự lịch sự
lễ phép, lịch sự
giám đốc
vận tải
đại lộ
dọn dẹp
sự ngừng lại
sự nghỉ ngơi
nổi lên
ếch, nhái
cóc
sự giật (điện)
xung (điện)
chính quyền
cấm
phạt
nặng
người đứng đầu

adj
conj
conj

adj
adj
v
v
v
n
sinh vật, tạo
13

(thuộc) điều kiện
vì, bởi vì
vì, bởi vì
vô cùng, cực kỳ
buồn
thở dài
té lộn nhào
làm ngạc nhiên
thuốc nổ
nitroglycerine


vật
prɪˈzəːv
v
kəʊp
v
rɪˈspɪrət(ə)ri,
adj
ˈrɛsp(ə)ideal
ʌɪˈdɪəl, ʌɪˈdiːəl

adj
fresh
frɛʃ
adj
seriously
ˈsɪərɪəsli
adv
poisonous ˈpɔɪzənəs
adv
inedible
ɪnˈɛdɪb(ə)l
adj
Unit 7: SAVING ENEGY
2. LISTEN AND READ
bill
bɪl
n
enormous ɪˈnɔːməs
adj
crack
krak
n
bath
bɑːθ
n
shower
ˈʃaʊə
n
liter
ˈliːtə

n
tool
tuːl
n
4. LISTEN
solar
ˈsəʊlə
adj
preserve
cope
respiratory

nuclear
Sweden
panel
install
effective
place
store
advanced
5. READ
luxury
necessity
consumer
effectively
light

ˈnjuːklɪə
ˈswiːd(ə)n
ˈpan(ə)l

ɪnˈstɔːl
ɪˈfɛktɪv
pleɪs
stɔː
adˈvɑːnst
ˈlʌkʃ(ə)ri
nɪˈsɛsɪti
kənˈsjuːmə
ɪˈfɛktɪvli
lʌɪt

giữ gìn, bảo tồn
đối phó, đương đầu
(thuộc) thở/hô hấp
lý tưởng
sạch
nghiêm trọng
độc
không ăn được
hóa đơn
to lớn, khổng lồ
vết nứt, khe hở
sự tắm
sự tắm dưới vòi sen
lít
dụng cụ

adj
n
n

v
adj
v
v
adj

sử dụng năng lượng
mặt trời
(thuộc) hạt nhân
nước Thụy Điển
tấm, bảng
lắp đặt
có hiệu quả
đặt
dự trữ, để dành
tiên tiến

v
n
n
adv
v

hàng xa xỉ
thứ cần thiết
người tiêu dùng
có hiệu quả
chiếu sáng

14



watt

wɒt

n

last
scheme
freezer

lɑːst
skiːm
ˈfriːzə

v
n
n

tumble dryer
efficiency
model
category
ultimately
innovation

ˈtʌmb(ə)l ˈdrʌɪə
efficiency
ˈmɒd(ə)l

ˈkatɪg(ə)ri
ˈʌltɪmətli
ɪnəˈveɪʃ(ə)n

n
n
n
n
adv
n

conserve
6. WRITE
speech
introduction

kənˈsəːv

v

spiːtʃ
ˌɪntrə
ˈdʌkʃ(ə)n
body
ˈbɒdi
function
ˈfʌŋ(k)ʃ(ə)n
gas
gas
motorcycle ˈməʊtəsʌɪk(ə)

l
gentlemen
ˈdʒɛnt(ə)lmən
callout
kɔːl aʊt
solid
ˈsɒlɪd
draft
drɑːft
7. LANGUAGE FOCUS
connective kəˈnɛktɪv
phrasal
ˈfreɪz(ə)l
shortage
ˈʃɔːtɪdʒ
decade
ˈdɛkeɪd, dɪ
ˈkeɪd
everywhere ˈɛvrɪwɛː
anywhere
ˈɛnɪwɛː
unused
ʌnˈjuːst

oát (đơn vị đo
công suất)
bền
kế hoạch
tủ đá, ngăn đá,
máy làm kem

máy sấy quần áo
hiệu suất
kiểu
loại
cuối cùng
sáng kiến, sự đổi
mới
bảo tồn

n
n

bài nói, bài diễn văn
mở bài

n
n
n
n

thân bài
chức năng
xăng dầu
xe gắn máy hai bánh

n
n
adj
v


quí ông
khung lời thoại
rắn, đặc
(viết, vẽ) nháp

n
adj
n
n

từ nối
(thuộc) cụm từ
sự thiếu
thập kỷ, thập niên

adv khắp nơi
adv bất cứ nơi đâu
adj không dùng, chưa dùng
15


invalid

ˈɪnvəlɪd

n
người tàn tật
Unit 8: CELEBRATIONS

1. GETTING START

lunar ˈluːnə adj (thuộc) mặt trăng, (thuộc) âm lịch
2. LISTEN AND READ
occur
əˈkəː
v
xảy ra
sticky
ˈstɪki
adj dính
sticky
ˈstɪki rʌɪs
n
gạo nếp
rice
Passover ˈpɑːsəʊvə
n
lễ vượt qua (của người Do Thái)
Israel
ˈɪzreɪəl
n
nước Israel (Do Thái)
Jewish
ˈdʒuːɪʃ
adj (thuộc/người) Do Thái
slavery
ˈsleɪv(ə)ri
n
sự nô lệ, cảnh nô lệ, chế độ nô lệ
Seder
ˈseɪdə

n
tiệc bánh không men
joyful
ˈdʒɔɪfʊl,
adj vui mừng, hân hoan, vui sướng
-f(ə)l
as long as az lɒŋ az
adv miễn là
crowd
kraʊd
v
tụ tập
parade
pəˈreɪd
n
cuộc diễu hành, đoàn diễu hành, đám
rước
3. SPEAK
congratulate kənˈgratjʊleɪt v
chúc mừng
active
ˈaktɪv
adj năng nổ
charity
ˈtʃarɪti
n
lòng từ thiện, hoạt động từ thiện,
hội từ thiện
nominate
ˈnɒmɪneɪt

v
ghi danh, mệnh danh, chọn
4. LISTEN
auld
ɔːld, ɑːld
adj
cũ (tiếng Scotland)
lang syne
laŋ ˈsʌɪn
n,
ngày xưa (tiếng Scotland)
adv
auld lang
ˌɔːld laŋ ˈsʌɪn n
những ngày xưa thân ái (tiếng
syne
Scotland)
acquaintance əˈkweɪnt(ə)ns n
người quen
kindness
ˈkʌɪn(d)nəs
n
sự thân ái, sự tử tế
yet
jɛt
adv
dù sao, dù thế nào
trusty
ˈtrʌsti
adj

(cổ) đáng tin cậy
16


gie
thine
o'
5. READ
feeling
memory
lose heart

giː
ðʌɪn
əʊ, ə
ˈfiːlɪŋ
ˈmɛm(ə)ri
luːz hɑːt

daddy
tear
groom
hug
forever
considerate

ˈdadi
tɪə
gruːm
hʌg

fəˈrɛvə
kənˈsɪd(ə)rət

priority
distinguish
in a word
terrific
alive
dead
6. WRITE
enhance
nationwide

prʌɪˈɒrɪti
dɪˈstɪŋgwɪʃ
ɪn ə wəːd
təˈrɪfɪk
əˈlʌɪv
dɛd

v
pron
prep

đưa
cái của bạn
của

n
n

v

cảm xúc
sự nhớ, trí nhớ
mất hết can đảm, mất hết hăng hái,
chán nản
n
cha
n
nước mắt, lệ
n
chú rể
n
cái ôm (khi chào nhau)
adv mãi mãi, vĩnh viễn
adj ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới
người xung quanh
n
sự ưu tiên, quyền ưu tiên
v
phân biệt, làm cho khác biệt
adv tóm lại
adj xuất sắc, tuyệt vời
adj sống, còn sống, đang sống
adj chết

ɪnˈhɑːns, -hans, ɛnv
đề cao
ˈneɪʃ(ə)nwʌɪd, adj, adv toàn quốc, cả nước
ˈwʌɪd

7. LANGUAGE FOCUS
relative
ˈrɛlətɪv
adj
quan hệ
concession
kənˈsɛʃ(ə)n
n
sự tương phản
compose
kəmˈpəʊz
v
sáng tác, soạn thảo
sweet
swiːt
adj
thơm, tươi
satisfy
ˈsatɪsfʌɪ
v
làm vừa lòng
though
ðəʊ
conj dù, mặc dù
bureau
ˈbjʊərəʊ
n
văn phòng, cơ quan, cục
predict
prɪˈdɪkt

v
dự báo, dự đoán trước
keyboard
ˈkiːbɔːd
n
bàn phím
Unit 9: NATURAL DISASTERS
17


1. GETTING START
disaster
dɪˈzɑːstə
snowstorm ˈsnəʊstɔːm
earthquake ˈəːθkweɪk
2. LISTEN AND READ
turn up
təːn ʌp
volume
ˈvɒljuːm
coast
kəʊst
expect
ɪkˈspɛkt, ɛkbe expected
biː ɪkˈspɛktɪd
thunderstorm ˈθʌndəstɔːm
delta
ˈdɛltə
raincoat
ˈreɪnkəʊt

(just) in case (dʒʌst) ɪn
keɪs
blank
blaŋk
3. SPEAK
can
kan
candle
ˈkand(ə)l
ladder
ˈladə
leak
liːk
peg
pɛg
latch
latʃ
4. LISTEN
expert
ˈɛkspəːt
talk
tɔːk
fixture
ˈfɪkstʃə, -tjə
block
blɒk
glass
glɑːs
drill
drɪl

zone
zəʊn
pot
pɒt
container
zəʊn
mirror
ˈmɪrə
doorway
ˈdɔːweɪ
rim
rɪm

n
n
n

thảm hoạ
bão tuyết
sự động đất

v
n
n
v
v
n
n
n
adv


tăng lên
âm lượng
bờ biển
mong đợi, chờ đón, sẽ đón nhận
có thể xảy ra
bão tố có sấm sét và mưa to
đồng bằng, châu thổ
áo mưa
nếu như

n

chỗ trống

v
n
n
n
n
n

đóng hộp
nến, đèn cầy
cái thang
lỗ thủng, khe hở, chỗ dột
cái cọc
chốt cửa

n

n
n
v
n
n
n
v
n
n
n
n

chuyên gia
cuộc nói chuyện
đồ đạc đặt ở chỗ cố định
chặn
thuỷ tinh
sự rèn luyện
khu vực, miền, vùng
cho vào hũ, chậu…
đồ đựng, chứa
cái gương
lối vào nhà
vành đai
18


5. READ
struck
block

collapse
tidal
wave
tidal wave
abrupt
shift
movement
storm
hurricane
cyclone
erupt
volcanic
eruption
scientist
tornado
funnel
overland

strʌk
blɒk
kəˈlaps
ˈtʌɪd(ə)l

v2, v3
n
v
adj

weɪv
ˈtʌɪd(ə)l weɪv

əˈbrʌpt
ʃɪft
ˈmuːvm(ə)nt
stɔːm
ˈhʌrɪk(ə)n,
-keɪn
ˈsʌɪkləʊn
ɪˈrʌpt
vɒlˈkanɪk
ɪˈrʌpʃ(ə)n
ˈsʌɪəntɪst
tɔːˈneɪdəʊ
ˈfʌn(ə)l
ˈəʊvəland

n
n
adj
n
n
n
n

suck
sʌk
severe
sɪˈvɪə
7. LANGUAGE FOCUS
horn
hɔːn

snout
snaʊt
explorer
ɛkˈsplɔːrə®
logo
ˈlɒgəʊ,
ˈləʊgəʊ
chew
tʃuː
swallow
ˈswɒləʊ
relate
rɪˈleɪt
join
dʒɔɪn
swept
swɛpt

n
v
adj
n
n
n
n
adj,
adv
v
adj


đánh, tấn công (v1: strike)
khối (nhà)
đổ, sụp, sập, đổ sập
(thuộc) thủy triều, do thuỷ
triều
sóng
sóng thần
bất ngờ, đột ngột
sự chuyển dịch, sự thay đổi
sự di chuyển
cơn bão
bão (gió cấp 8)
cơn bão có sức tàn phá mạnh
phun, phun trào
(thuộc) núi lửa
sự phun (núi lửa)
nhà khoa học
bão táp, cơn lốc xoáy
cái phễu
qua đất liền, bằng đường bộ
hút
khốc liệt

v
n
n
n

sừng
mũi, mõm

nhà thám hiểm
biểu tượng

v
v
v
v
v2,

nhai
nuốt
liên hệ, liên quan
nối
quét (v1: sweep)

19


v3
snəʊ
v
tuyết rơi
ˈrɪktə
n
(tên một nhà địa chấn học Mĩ)
ˈrɪktə skeɪl
n
thang địa chấn, địa chấn kế
dɪˈzɑːstrəs
adj

tai hại, thảm khốc
ɪkˈstɛnsɪv, ɛk- adj
lớn, rộng lớn
ˈkɒmə
n
dấu phẩy
nɒn
adj
không
ˌkaŋgəˈruː
n
chuột túi
teɪl
n
đuôi
rɪˈpleɪs
v
thay thế
Unit 10: LIFE ON OTHER PLANETS
1. GETTING START
unidentified ʌnʌɪˈdɛntɪfʌɪd adj không nhận dạng được, không rõ
tung tích, lạ
object
ˈɒbdʒɪkt,
n
vật thể
-dʒɛkt
UFO
juːɛfˈəʊ,
n

vật thể bay lạ, đĩa bay
ˈjuːfəʊ
2. LISTEN AND READ
spacecraft
ˈspeɪskrɑːft
n
tàu vũ trụ
balloon
bəˈluːn
n
khinh khí cầu, bong bóng
meteor
ˈmiːtɪə, -tɪɔː
n
sao băng
evidence
ˈɛvɪd(ə)ns
n
bằng chứng
existence
ɪgˈzɪst(ə)ns,
n
sự tồn tại
ɛgexperienced ɪkˈspɪərɪənst,
adj
giàu kinh nghiệm
ɛksight
sʌɪt
n, v
sự nhìn, nhìn thấy, nhìn thấy

tận mắt, mục kích
alien
ˈeɪlɪən
adj, n xa lạ, thuộc nước ngoài, người
ngoài hành tinh
sample
ˈsɑːmp(ə)l
n
mẫu, vật làm mẫu
capture
ˈkaptʃə
v
bắt
aboard
əˈbɔːd
adj,
trên tàu, trên thuyền
adv
snow
Richter
richter scale
disastrous
extensive
comma
non
kangaroo
tail
replace

20



free
treetop
proof
unknown
impossible
mistaken

friː
ˈtriːtɒp
pruːf
ʌnˈnəʊn
ɪmˈpɒsɪb(ə)l
mɪˈsteɪk(ə)n

3. SPEAK
mineral
ˈmɪn(ə)r(ə)l
gemstone ˈdʒɛmstəʊn
sparkling ˈspɑːk(ə)lɪŋ,
ˈspɑːklɪŋ
spot
spɒt
trace
treɪs
4. LISTEN
hole
həʊl
jump

dʒʌmp
crater
ˈkreɪtə
champion ˈtʃampɪən
5. READ
traveler
ˈtrav(ə)lə
nowhere
ˈnəʊwɛː
physical
ˈfɪzɪk(ə)l
condition
kənˈdɪʃ(ə)n
push-up
pʊʃ ʌp
perfect
ˈpəːfɪkt
orbit
ˈɔːbɪt
cabin
ceiling
weigh
totally
marvelous
get on

ˈkabɪn
ˈsiːlɪŋ
weɪ
ˈtəʊtəli

ˈmɑːv(ə)lə
s
gɛt ɒn

v
n
n
adj
adj
v3

thả, trả tự do
ngọn cây
bằng chứng
không biết
không thể được
phạm sai lầm, phạm lỗi (v1:
mistake)

v
n
adj

khoáng chất, khoáng sản
đá quí
lấp lánh

n
n


điểm, chấm
dấu vết

n
v
n
n

lỗ
nhảy
hố
người vô địch

n
adv
adj
n
n
adj
v,
n
n
n
v
adv
adj

người đi du lịch
không nơi nào, không ở đâu
(thuộc) thân thể

điều kiện, trạng thái
động tác hít đất
hoàn hảo
đi theo quỹ đạo, quỹ đạo

v

thành công (trong cuộc đời hoặc nghề
nghiệp)

cabin, buồng ngủ
trần (nhà...)
cân nặng, nặng
hoàn toàn
kỳ diệu

21


scene
outer
outer space
6. WRITE
exposition
viewpoint
persuasion
imagination
exist
film
trick


siːn
ˈaʊtə
ˈaʊtə speɪs

n
adj
n

ɛkspəˈzɪʃ(ə)n
ˈvjuːpɔɪnt
pəˈsweɪʒ(ə)n
ɪˌmadʒɪ
ˈneɪʃ(ə)n
ɪgˈzɪst, ɛgfɪlm
trɪk

land
land
saucer
ˈsɔːsə
mysterious mɪˈstɪərɪəs
welcome
ˈwɛlkəm
7. LANGUAGE FOCUS
evening star ˈiːv(ə)nɪŋ stɑː
on time
ɒn tʌɪm
alarm
əˈlɑːm


quang cảnh
ở phía ngoài
không gian vũ trụ
n
n
n
n

bài bình luận
quan điểm
sự thuyết phục
sự tưởng tượng, trí/óc tưởng
tượng
v
tồn tại
n
phim
n
trò khéo léo, mẹo, mẹo nhà nghề,
kĩ xảo
v
hạ cánh
n
đĩa
adj bí hiểm
v
đón tiếp ân cần, hoan nghênh
n
n

n

sao hôm
đúng giờ
đồng hồ báo thức

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×