Tên vi sinh vật
Ecoli
Gram
âm
Đặc điểm
Có hai đầu tròn, di động bằng tiên
mao, không tạo bào tử
Staphylococcus
aureus
dương
Liên cầu khuẩn, hình cầu, oval,
không di động, không sinh bào tử
Bacillus cereus
dương
Hiếu khí tạo bào tử hình oval
Samonella
âm
Hiếu khí và kị khí tùy ý,không tạo
bào tử, có tiên mao
Clostridium
botlinum
Nấm men, nấm
mốc
dương
Hình que, kị khí, tạo bào tử
Sinh bào tử, không di động
Tinh
dầu
Tính chất cảm
quan
Tỷ
trọng
d20
Chanh Lỏng, trong suốt 0,846-vàng nhạt, vị
0,854
đắng
Cam Mùi đặc trưng
0,850đỏ
0,860
Quế
Lỏng,không màu- 1,020vàng nhạt, vị
1,040
nóng , ngọt
Bưởi Vàng rơm, mùi
0,803thơm , dạng lỏng 0,848
Bạc
Lỏng, không màu 0,900hà
- vàng nhạt mùi 0,927
bạc hà
Chỉ số Góc
Độ tan Chỉ số
khúc xạ quay
ethanol axit
cực
1,402- 560 -660 1: 5,34 0,763
1,476
1,471- 850-950 1:4
1,479
1,581- 10-00
1:35
1,591
1,468- -1260
1,470
1,459- -100 1,471 -350
0,520
0,55
1:4,351 0,473
1:3,58
0,32
Thành phần
Terpene
Tỷ lệ % trong tinh
dầu
0,2-1,2
Limonene
50-71
γ-terpinene
7-10,5
β-pinene
8-12,7
α -pinene
1-2
Myrcene
1-2,5
Geranial
0,8-2,2
α –tecpinol
1-1,4
Thành phần
Tỷ lệ % trong
tinh dầu
Limonene
92,3-95,5
Myrcene
1,79-1,89
Linalyl acetate 0,81-0,89
Suy thoái tế bào, làm tổn hại đến màng tế
bào chất, làm hư hỏng các protein màng tế
bào, tăng tính thấm dẫn đến rò rỉ tế bào,…
Mức độ ảnh hưởng khác nhau giữa vi
khuẩn gram+ và gram-
60% các dẫn xuất của tinh dầu có khả năng ức
chế nấm, khoảng 30% thì ức chế được VSV
Tinh dầu nghệ độc đối với 7 loại nấm làm hỏng
nông sản trong kho
Tinh dầu lá tía tô nguyên chất ức chế hoàn
toàn 4 chủng vi khuẩn gram+ và 1 chủng vi
khuẩn gram – nghiên cứu
Tinh dầu sả ức chế được: Bacillus subtilis,
Staphylococcus aureus, nấm Aspergillus niger,
Steptococcus pnuemonia.
Tinh dầu an toàn với người sử dụng
Chỉ tiêu VSV của thịt tươi
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối
đa
1. VSV hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1g sp
106
2. E.coli trong 1g sp
102
3. Salmonella trong 25g sp
0
4. B. Cereus trong 1g sp
102
5. Staphylococcus aureus,trong 1g sp
102
6. Clostridium perfringens,trong 1g sp
10
7. Clostridium botulinum,trong 1g sp
0
Chỉ tiêu vi sinh
VSV hiếu khí,khuẩn lạc /1g sp
Trước
Sau
Cốc 1 Cốc 2 Cốc 3
103
106
104
107
102
103
102
105
0
0,1
0
0,3
B. Cereus trong 1g sp
102
103
102
104
Staphylococcus aureus trong
1g sp
101
103
102
104
Clostridium perfringens trong 1
g sp
10
10
10
102
Clostridium botulinum trong 1g
sp
0
0,01
0
0,1
E.Coli trong 1g sp
Salmonella trong 25 g sp
Chỉ tiêu hóa lý của thịt tươi
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Độ pH
5,5 - 6,2
2. Phản ứng định tính dihydro
âm tính
sulphua (H2S)
3. Hàm lượng amoniac, mg/100
g, không lớn hơn
35
Trước
Cốc 1
Sau
Cốc 2
Cốc 3
5,5 –
5,9
6,22
5,7
6,5
Hàm lượng
amoniac,
mg/100 g,
không lớn
hơn
32
35,5
33
37
Phản ứng
định tính
dihydro
sulphua
(H2S)
Âm
tính
Dương
tính
Âm
tính
Dương
tính
Chỉ tiêu hóa
lý
Độ pH