Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

đối xứng trục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.17 KB, 15 trang )

Baứi 3:

PHEP
ẹOI
XệNG
TRUẽC

1


Điểm M’ gọi là đối xứng với điểm M qua đường thẳng a
nếu a là đường trung trực của đoạn MM’. Nếu M nằm
trên a thì ta xem M đối xứng với chính nó qua a .
a

M

M’
2


 Đònh nghóa 1 :
Phép đối xứng qua đường thẳng a là phép biến hình biến
mỗi điểm M thành M’ đối xứng với M qua a .
 Kí hiệu và thuật ngữ:
- Kí hiệu là Đa.
- Phép đối xứng qua đường thẳng còn gọi là phép đối
xứng trục.
- Đường thẳng a gọi là trục của phép đối xứng, hay là
trục đối xứng.
3




A

A’

B

B’
C
M

C’
M’
4


?1. ẹa bieỏn nhửừng ủieồm naứo thaứnh chớnh noự?
?2. Neỏu ẹa (M) = M thỡ ẹa (M) = ?

5


Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục:
Ta thấy nếu phép đối xứng qua trục 0x (hoặc Oy)
biến M(x,y) thành điểm M’(x’,y’) thì
 Ox:

 Oy:


x’ = x

x’ = -x

y’ = -y

y’ = y

6


VD1:
Cho (C): x2 + y2 – 8x + 2y – 8 = 0
: 2x – y + 3 = 0
Tìm aûnh cuûa (C) qua Ñ.

7


Bài làm

Đ (C) = (C’)
(C): x2 + y2 -8x + 2y -8 = 0
Tâm I(4;-1); R=5
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với 
d: x + 2y -2 = 0
-4 7
Gọi H = d ∩   H ( — ; — )
5 5

-28
Ta có H là trung điểm I I’:
xI’ = —
5

19
yI’ =

-28

19


5

Vậy (C’): ( x + —)2 + ( y - —)2 = 25
5
5

8


VD2:
Cho ABC nội tiếp (O;R). A di động. BC cố đònh.
Tìm quỹ tích trực tâm H.
Bài làm
A

H
B


C
9


Gọi H’= AB ∩ (O;R)

∧∧



Ta có: BAH’ = BCH’ (cùng chắn BH’)

 BCH = BCH’
∧∧
BAH’ = BCH (cùng phụ ABC)

Mà BC ⊥ HH’

A

Nên CHH’ cân tại C
 H đối xứng với H’ qua BC
Vậy ĐBC (H) = (H’)
ĐBC ((O;R)) = (O’;R)

H
B



 H ∈(O’;R) là ảnh của (O;R) qua Đ

C

Mà H’ (O;R)

.

BC

H’
10


Đònh nghóa 2:
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu phép
đối xứng trục Đd biến H thành chính nó, tức là Đd (H) = H.
 Một hình có thể không có trục đối xứng, cũng có thể
có một hay nhiều trục đối xứng.

11


VD:

Hình bình hành không
có trục đối xứng

Tam giác cân có
1 trục đối xứng


Hình chữ nhật có
2 trục đối xứng.

Tam giác đều có
3 trục đối xứng.

Hình vuông có
4 trục đối xứng

Hình tròn có vô số
trục đối xứng 12


?3.

Hỡnh naứo coự truùc ủoỏi xửựng?

ABCDEFGHIJK
LMNOPQRSTU
VWXYZ





13


Cho A và B nằm về một phía của đường thẳng .

Xác đònh điểm M để AM + MB min.
Bài làm
B
Đ (A) = (A’)
A

 A’ cố đònh
AM + MB = A’M + MB



M
A’

AM’ + MB min
A’, M, B thẳng hàng
 M = A’B ∩ 

14


THE
END

15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×