CHệễNG IV: GIễI HAẽN
BAỉI 2: GIễI HAẽN
CUA HAỉM SO(t.t)
1
III.Mở rộng khái niệm giới hạn của hàm số:
1.Hàm số dần tới vô cực:
Đònh nghóa : lim f ( x ) = ∞ ⇔ ∀( x n ) : x n ≠ a
sao cho
x →a
lim xn = a
thì lim
f ( xn ) = ∞
2
Neáu lim f ( x ) = ∞
x→a
Neáu f(x) > 0 (x → a) thì lim f ( x ) = +∞
x→a
Neáu f(x) < 0 (x → a) thì lim f ( x ) = −∞
Ñònh lyù: Neáu lim f ( x ) = 0
x →a
x→a
( f ( x ) ≠ 0)
1
=∞
thì lim
x →a f ( x )
f (x) = ∞
Ngöôïc laïi, neáu lim
x →a
1
=0
thì lim
x →a f ( x )
3
2.Giụựi haùn taùi voõ cửùc:
ẹũnh nghúa: lim f ( x ) = L ( x n ) : lim x n =
x
thỡ lim f ( x ) = L
x
Vớ Duù:
x 2 3x + 1
lim
=
x 3
x 3
4
0 ∞
Khử dạng vô đònh
0.∞ ∞ − ∞
0 ∞
∞
Dạng
hay 0.∞
∞
Đặt bậc cao nhất của tử và mẫu làm nhân tử chung
Nếu bậc tử < bậc mẫu thì f(x)→0
Nếu bậc tử = bậc mẫu thì f(x)→số thực
Nếu bậc tử > bậc mẫu thì f(x)→∞
+ x
2
x = x =
- x
nếu x ≥ 0
nếu x < 0
Dạng ∞ − ∞ dùng lượng liên hợp
a 2 − b 2 = (a + b)(a − b)
a 3 − b 3 = (a − b)(a 2 + ab + b 2 )
5
Caực baứi taọp vớ duù:
1
x +3
lim 2
x 3 x 9
3
1+ 2x 1
lim
x 0
2x
4
4x
lim
x 0
9+ x 3
2
2
x + x 6
lim
2
x 2
x 4
6
Đònh nghóa giới hạn một bên: Số L đgl
giới hạn bên phải (hoặc bên trái ) của
hàm số f(x) khi x dần tới a, nếu ∀ (xn)
(xn>a) (hoặc xn
thì lim f(xn)= L
Ví Dụ:
4x − 2
lim
x →2
x −2
3
7
Ñònh lyù : ∃ lim
f
(
x
)
=
L
x →a
⇔ ∃ lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = L
x →a
x →a
8
Các ví dụ:
Cho hàm số :
2x −1
f (x) = x
5x + 3
nếu
x >1
nếu
x ≤1
Tìm giới hạn bên trái ,giới hạn bên phải và giới hạn hàm số
( nếu co ù)khi x→1
9
Các ví dụ:
Cho hàm số :
x3 −1
f (x) = x − 1
ax + 2
nếu
x >1
nếu
x <1
Đònh a để lim
f
(
x
)
tồ
n
tạ
i
x →1
10