Tuần 28 - 30. Tiết 37- 39
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Tính khoảng cách từ điểm A(1;2;-1) đến mặt phẳng (P):
x − 2 y + 2z − 1 = 0
Câu 2: Cho đường thẳng MN với M ( − 1;0;1) và
Điểm nào trong hai điểm P ( 0;1;1)
và
N (1;2;−1)
Q( 0;1;0 ) thuộc đường
thẳng MN?
Tìm điều kiện cần và đủ để điểm E ( x; y; z )
MN?
thuộc đường thẳng
Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
- Hãy tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng
a. đi qua 2 điểm
.
A(1;2;−1)
và
B( 0;3;−2 )
AB = ( − 1;1;−1)
b. đi qua điểm
M (1;2;3)
và vuông góc với mp(P):
x − 2 y + 3z − 1 = 0
r
a = ( 1; −2;3)
§3.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. Phương trình tham số của đường thẳng.
I. Phương trình tham số của đường thẳng.
a. Định lí: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ∆ đi qua
a. Bài toán: Trong không gian Oxyzrcho đường thẳng ∆ đi qua
điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và nhận vectơ a
r = a1 ; a2 ; a3 làm vtcp.
điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và nhận vectơ a = a1 ; a2 ; a3 làm vtcp.
Điều kiện cần và đủ để điểm M 0 thuộc
là có một số thực t
Tìm điều kiện cần và đủ để điểm M 0 thuộc
?
sao cho
x = x + ta
(
(
∆
0
)
)
∆
1
z
x = x + ta
uuuuuu
r
r y = y0 +0 ta2 1
M 0 ∈ ∆ ⇔ M 0 M = ta
z⇔= zy =+y0ta+ ta2
3
0
∆
z = z0 + ta3
a
.M0
O
x
y
b.Định nghĩa: Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
r
và có vtcp a = ( a1 ; a2 ; a3 )
là phương trình có dạng
x = x0 + ta1
y = y0 + ta2 trong đó t là tham số.
z = z + ta
0
3
ptts
thẳng
chứa
trục
tung?
* Nêu
Chú ý:
Nếucủa
đều
khác
0
thì
ta
viết
phương
trình của
a1 , ađường
,
a
2
3
x =
Ptts trục
đường
Oy là:thẳng
0
∆
y =t
dưới dạng chính tắc như sau:
x− x0 y − y0 z − z0
=
z = 0=
a1
a2
a3
VD1: Cho đường thẳng ∆ có ptts
x = 1 + 2t
y = 2−t
z = −3 + t
∆?
a.Tìm tọa độ một điểm và một vtcp của đường thẳng
b. Trong 2 điểm
đường thẳng
∆
A ( 3;1; −2 ) và B ( −1;3;0 ) ,điểm nào thuộc
.
?
Giải
Hãy tìm thêm một số điểm trên khác r
A?
∆
a. ∆ đi qua M(1;2;-3) và có một vtcp là
Xác định thêm 1 vtcp của ∆
b.Tìm
Điểm
A thuộc
đườngthuộc
thẳng∆
∆?
m để
M(m;2m;1)
Điểm B không thuộc đường thẳng ∆
a = ( 2; −1;1)
∆ biết:
B ( 0;3; −1)
VD2: Viết ptts và ptct của đường thẳng
a. ∆ đi qua 2 điểm
b. ∆ đi qua điểm
A ( 2; 4; −2 ) và
M ( 1;3; −2 )
và vuông góc với mặt phẳng (P):
x − 2 y − 3z + 1 = 0
a.
uuu
r
AB = ( −2; −1;1)
ptts:
ptct
Giải
x = −2t
y = 3−t
z = −1 + t
x
y − 3 z +1
=
=
−2
−2
1
x = 1+ t
y = 3 − 2t
z = −2 − 3t
b.ptts
x −1 y − 3 z + 2
=
=
1
−2
−3
ptct
Viết ptts đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có
vtcp
r bài tập 1, 2 SGK,Tr 89
- Giải
a 1; 2; −4 ?
-Xem
điều kiện
đườnggóc
thẳng
song,
Viếttrước
ptđt đikiến
quathức
điểmvềM(1;2;3)
cắtđểvà2 vuông
trụcsong
hoành?
(
)
cắt nhau và chéo nhau
II. Điều kiện để 2 đường thẳng song song,cắt nhau và chéo nhau
1. Điều kiện để 2 đường thẳng song song
→
r
'
'
'
'
Gọi a = ( a1 ; a2 ; a3 ) và a = ( a1 ; a 2 ; a 3 )
lần lượt là vectơ chỉ phương của d và d’.
Lấy điểm M (x0; y0; z0) trên d
→
→
a = k. a '
d // d’ ⇔
'
M 0 ∉ d
→
→
a = k a'
'
Đặc biệt: d ≡ d ⇔
'
M 0 ∈ d
Ví dụ 1: Chứng minh hai đường thẳng sau đây song song
x = 1 + t
d : y = 2t
z = 3 − t
và
x = 2 + 2t '
'
d : y = 3 + 4t '
z = 5 − 2t '
Giải
→
d có
vectơ
phương
Tìm
vectơ
chỉchỉ
phương
củaad=và(1d;’2?;−1)
→
'
d’ có vectơ chỉ phương a = ( 2;4;−2)
TìmLấy
mộtM
điểm
(1;0thuộc
;3) ∈Mdthuộc d, thay vào d’ có thoả không?
1 →'
a= a
2
→
Vì
và M không thuộc d’ nên d // d’
2. Điều kiện để 2 đường thẳng cắt nhau
d và d’ cắt nhau khi và chỉ khi hệ pt ẩn t, t’ sau có đúng một nghiệm:
x 0 + ta1 = x 0' + t ' a1'
'
' '
y 0 + ta 2 = y 0 + t a 2
'
' '
z
+
ta
=
z
+
t
a3
3
0
0
Chú ý: Giả sử hệ (I) có nghiệm (t0; t’0), để tìm giao điểm M0 của d và d’
ta có thể thay t0 vào ptts của d hoặc thay t’0 vào ptts của d’
Ví dụ 2: Tìm giao điểm của hai đường thẳng sau:
x = 1 + t
d : y = 2 + 3t
z = 3 − t
Xét hệ phương trình
và
x = 2 − 2t '
'
d : y = −2 + t '
z = 1 + 3t '
Giải
1 + t = 2 − 2t '
'
2
+
3
t
=
−
2
+
t
3 − t = 1 + 3t '
(1)
(2)
(3)
Từ (1)
ra kết
t = -quả
1 vàvào
t’ =(3)
1. ?
Giải
(1)và
và(2)
(2),suy
thay
Thay vào pt (3) ta thấy thoả. Vậy hệ pt trên có nghiệm là t = - 1 và t’ = 1.
Suy ra d cắt d’ tại điểm M(0 ; - 1 ; 4).
3. Điều kiện để 2 đường thẳng chéo nhau
d và d’ chéo nhau khi và chỉ khi a và a’ không cùng
phương và hệ phương trình sau vô nghiệm
x0 + ta1 = x0' + t ' a1'
'
' '
y0 + ta2 = y0 + t a2
'
' '
z
+
ta
=
z
+
t
a3
3
0
0
Ví dụ 3: Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
x = 1 + 2t
d : y = −1 + 3t
z = 5 + t
Giải
→
'
→
a
x = 1 + 3t '
'
d : y = −2 + 2t '
z = −1 + 2t '
→
'
a
→
phương 'của
Tìm
vectơ
Ta có
: a
= (2chỉ
;3;1) và
a =
’
d
và
d
(3;2;2)?
→ → → →
' '
Vì Nhận
khôngxét
tồnvịtại
k để
trísố
của
vectơ
và nên ?a và
→
a ≠ak a a
d
.
→
'
'
’1 + 2t = 1 + 3t
Chứng minh xem d và d cắt hay chéo nhau?
Xét hệ phương trình − 1 + 3t = −2 + 2t '
5 + t = −1 + 2t '
→
a’
a không cùng phương.
’
Vị trí
của
và dcắt
? nhau hoặc chéo nhau
Từ
đótương
suy rađối
d và
d’ dhoặc
a'
.a
d’
Từ hai pt đầu ta được t = -3/5 và t’ =-2/5,
thay vào pt cuối không thoả mãn.
Ta suy ra hệ trên vô nghiệm. Vậy hai đường d và d’ chéo nhau.
ssss