1. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
2. Phương trình tổng quát của đường thẳng
3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
Hoạt động 4
Cho đường thẳng Δ có phương trình
Và véctơ
n = (3;−2)
x = −5 + 2t
y = 4 + 3t
Chứng tỏ n vng góc với véc tơ chỉ phương của Δ
Giải
Ta có véc tơ chỉ phương của Δ là
n.u = 3.2 + (−2).3 = 0
V ậy
u = (2;3)
n ⊥u
Véc tơ n có tính chất như trên được gọi là véctơ pháp
tuyến của Δ
ĐỊNH NGHĨA
n được gọi là véctơ
pháp
tuyến
của
Véctơ
đường thẳng Δ nếu n ≠ o
và
góc vớivéctơ chỉ phương của Δ
n ≠ 0
→n là vtpt của Δ
n ⊥ vtcpu ∆
vuông
n
☻Nếun là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ thì
Nhận xét
kn (kcũng
≠ 0là) một véc tơ pháp tuyến của∆
A
Một đường thẳng có
b
n
∆
bao nhiêu véctơ pháp
tuyến?
u
B
☻Một đường thẳng có vơ số véctơ pháp tuyến
a
x
Một đường thẳng
hoàn toàn xác định
khi nào
Một đường thẳng hoàn toàn xác định khi biết một
điểm và một véctơ pháp tuyến của nó
n
.
Mo
Trong mặt phẳng Oxycho đường thẳng ∆ đi qua điểm
M0(x0;y0) và nhận
n (a; blàm
) véc tơ pháp tuyến
Với M(x;y) ta có
M 0 M = ( x − x0 ; y − y0 )
n
∆
.
Khi đó
M ( x; y ) ∈ ∆ ⇔ n ⊥ M 0 M
y0
⇔ a ( x − x0 ) + b( y − y0 ) = 0
⇔ ax + by + (−ax0 − by0 ) = 0
⇔ ax + by + c = 0
u
Với c = -ax0 – by0
M0
x0
M(x; y
Vậy đường thẳng có
phương trình tổng qt
như thế nào?
a) Định nghĩa
Phương trình ax + by + c = 0 với a và b không đồng thời
bằng không được gọi là phương trình tổng quát của
đường thẳng
Nhận xét
Phương trình ax + by + c = 0 có véctơ pháp tuyến
n = (a; b)và véc tơ chỉ phương
u = (−b; a )
b) Ví dụ
Lập phương trình tổng qt của đường thẳng ∆ đi qua
hai điểm A(2 ; 2) và B(4 ; 3)
GIẢI
AB = (2;1) Là véc tơ chỉ phương của ∆
Vtpt của ∆ là
n = (−1;2)
∆ qua A(2 ; 2) và có vtpt
Nên có PTTQ là
-1(x – 2 ) + 2( y – 2 )=0
⇔ –x + 2 +2y – 4 = 0
hay x – 2y + 2 = 0
n = (−1;2)
Hoạt động 6:
Hãy tìm toạ độ của véctơ chỉ phương của đường thẳng có
phương trình: 3x + 4y +5 =0
GIẢI
Véctơ pháp tuyến
n = (3;4)
Nên véctơ chỉ phương
u = (−4;3)
Bài tập
1.Viết PTTQ đường cao AH của tam giác ABC, với
A(2; 5), B(3; -1) và C(4; 1)
GIẢI
1. BC = (1;2) là vtcp của BC
AH ⊥ BC nên vtpt của AH là
vtcp của BC
n AH = BC = (1;2)
A
B
n AH = BC = (1;2)
AH qua A(2 ; 5) và có
nên có PTTQ là 1(x - 2) + 2(y + 5) = 0
Hay x + 2y +8 = 0
H
C
2.Viết PTTQ của ∆biết phương trình tham số là:
{
GIẢI
Vtcp của ∆ là
x = 4 + 2t
y = 3+ t
u = (2;1)
Nên vtpt của ∆ là
n = (−1;2)
∆qua M0 ( 4; 3 ) và có vtpt
PTTQ là
n = (−1;2nên
) có
-1( x – 4 ) + 2( y – 3 ) = 0
Hay
x - 2y + 2 = 0
c) Các trường hợp đặc biệt
Hệ số
a=0
b=0
c=0
∆: ax + by +c =
0
by + c = 0
c
hay y = −
b
Tính chất của ∆
Vng góc với trục
Oy tại điểm
c
(0;− )
b
ax + c = 0
c
hay x = −
a
Vng góc với Ox
tại điểm
c
ax + by = 0
Đi qua gốc toạ
độ O
x y
+ = 1 (2)
a,b,c
khác 0 a0 cb0
c
a0 = − , b0 = −
a
b
( − ;0)
a
(2) Là phương trình
đường thẳng theo đoạn
chắn, cắt Ox, Oy tại
M(a0 ;0) và N(0;b0 )
Vị trí trong Oxy
y
∆
c
−
b
x
O
∆
y
−
O
y
c
a
x
∆
O
y
N
O
x
bo
M
ao
∆
x
Hoạt động 7
Trong mặt phẳng Oxy, hãy vẽ các đường thẳng
có phương trình sau
d1 : x − 2 y = 0
d2 : x = 2
d 3 : y +1 = 0
x y
d 4 : + =1
8 4
GIẢI
d4
1) Vẽ đthẳng d1 :x – 2y = 0
Dt qua điểm O(0;0) và (2;1)
2) Vẽ đthẳng d2 :x = 2
Dt song song với Oy và cắt Ox tại
điểm (2; 0)
3) Vẽ đthẳng d3 : y + 1 = 0
⇔y=-1
Dt song song với Ox và cắt Oy tại
điểm (0 ; -1)
4) Vẽ đthẳng d4 :
x y
+ =1
8 4
Dt qua điểm (2; 3) và (0; 4)
y
d2
.
.
.
.
. . .
. . .
o.
.
d1
x
d3
CỦNG CỐ
là vtpt của Δ
n
→
n ≠ 0
n ⊥ vtcpu ∆
☻Nếun là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ thì
kn (kcũng
≠ 0là) một véc tơ pháp tuyến của ∆
☻Một đường thẳng có vơ số véctơ pháp tuyến
phương trình tổng quát của đường thẳng:
ax + by + c = 0
Phương trình ax + by + c = 0 có véctơ pháp tuyến
n = (a; b)và véc tơ chỉ phương
u = (−b; a )
Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn, cắt Ox,
Oy tại M(a0 ;0) và N(0;b0 )
x y
+ =1
a0 b0
v ới
c
c
a0 = − , b0 = −
a
b