Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Chương VI ngành giun giẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 51 trang )

Chươ ngưVI

Giáo viên: Đỗ Thị Loan
Giảng dạy: Lớp Hoá - Sinh 08
Tổ Hoá -Sinh
Trờng CĐSP Hng Yên
Hng Yên, ngày 3/11/2008


s¸n l«ng
4 líp
Ngµnh giun giÑp

S¸n l¸ song chñ
S¸n l¸ ®¬n chñ
S¸n d©y




I.I. Líp
Líp S¸n
S¸n l«ng
l«ng (Turbellaria)
(Turbellaria)
Mét sè ®¹i diÖn:

Gnathostomula sp.
sp.
Gnathostomula


Planaria sp.
sp.
Planaria


I.I. Lớp
Lớp Sán
Sán lông
lông (Turbellaria)
(Turbellaria)
Sinh thái : 3000 loài: 150 loài sống hội sinh hoặc
kí sinh, còn lại sống tự do.
Cơ thể dài khoảng 1 4 30 cm, lỗ miệng nằm ở
giữa mặt bụng
Trứng phân cắt xoắn ốc
Phát triển trực tiếp hoặc qua ấu trùng


I.I. Lớp
Lớp Sán
Sán lông
lông (Turbellaria)
(Turbellaria)
I.1. Cấu tạo và hoạt động sống
Hình thái
thái của
của sán
sán lông?
lông?
Hình

Cơ thể đối xứng hai bên, phân
hoá thành đầu, lng, bụng.
Cơ thể dẹt -> tăng tỉ lệ S


I.I. Lớp
Lớp Sán
Sán lông
lông (Turbellaria)
(Turbellaria)
I.1. Cấu tạo và hoạt động sống
Thànhcơ
cơ thể
thể của
của Sán
Sánlông
lôngcó

Thành
những
cấucơ
trúc
nào?
Thành
thể:
những
cấu
trúc
nào?
Mô bì: có nhiều lông bơi, có 2 loại:

+ Mô bì bọc ngoài cơ thể (có
màng đáy ở gốc)
+ Mô bì chìm hợp bào
TB tuyến
TB hình que
TB tuyến kép
Chức năng
năngcủa
của các
các loại
loạiTB
TB trên?
trên?
Chức


I.I. Lớp
Lớp Sán
Sán lông
lông (Turbellaria)
(Turbellaria)
I.1. Cấu tạo và hoạt động sống
Bao cơ: cơ vòng, cơ dọc và một số có
cơ xiên xen giữa, cơ lng bụng.
Di chuyển
do sự nh
phối
hợp
của lông bơi và
Di

chuyển
thế
nào?
Di chuyển nh thế nào?
cơ.
Nhu mô: + có nguồn gốc từ lá phôi giữa,
chèn giữa bao cơ và thành các nội quan
+ gồm các TB hình sao: nâng
đỡ, hô hấp, thực bào, dự trữ.
Do nhu mô bị lấp kín -> Giun giẹp là
nhóm không có thể xoang (Acoelomata).


I.I. Lớp
Lớp Sán
Sán lông
lông (Turbellaria)
(Turbellaria)
I.1. Cấu
Cấu tạo
tạo và
và hoạt
hoạt động
động sống
sống
I.1.
Hệ cơ
cơ quan
quancủa
của Sán

Sánlông?
lông?
Hệ
Hệ tiêu hoá: Lỗ miệng
Hầu
Túi ruột
Thức ăn
ăn của
của Sán
Sán lông?
lông?
Thức
Kiểu tiêu
tiêu hoá?
hoá?
Kiểu

Thức ăn: giáp xác bé, giun tròn,
trùng bánh xe.
Tiêu hoá: nội bào và ngoại bào.
Chất cặn bã đợc thải qua lỗ miệng.


I.I. Lớp
Lớp Sán
Sán lông
lông (Turbellaria)
(Turbellaria)
I.1. Cấu
Cấu tạo

tạo và
và hoạt
hoạt động
động sống
sống
I.1.
Hệ bài
bàitiết
tiết ởở Sán
Sánlông
lông có

Hệ
đặc điểm
điểmgì?
gì?
đặc

Hệ nguyên đơn thận
Chức năng? Bài tiết + điều hoà áp suất thẩm thấu
Cấu tạo?
Hệ thống ống phân nhánh đổ ra ngoài
qua 1 hoặc nhiều lỗ bài tiết và tận cùng là
các tế bào cùng.


I.I. Lớp
Lớp Sán
Sán lông
lông (Turbellaria)

(Turbellaria)
I.1. Cấu
Cấu tạo
tạo và
và hoạt
hoạt động
động sống
sống
I.1.
Hệ bài
bài tiết
tiết
Hệ

Cấu tạo
tạo của
của tế
tế bào
bào cùng?
cùng?
Cấu
TB cùng bít phần phình tận cùng, thành TB là lỗ sàng của
mỗi ống và có chùm lông hớng vào trong lòng ống.
Chùm lông hoạt động -> chênh lệch áp suất -> chất bài
tiết dới dạng hoà tan chuyển từ dịch của nhu mô vào trong
khoang ống rồi ra ngoài.


I.I. Lớp
Lớp Sán

Sán lông
lông (Turbellaria)
(Turbellaria)
I.1. Cấu
Cấu tạo
tạo và
và hoạt
hoạt động
động sống
sống
I.1.
Hệ thần
thần kinh
kinh và
và giác
giác quan
quan
Hệ

Hệ thần kinh: hạch não, 1 - 5 đôi dây thần kinh
Giác quan:+ gai cảm giác cơ học và hoá học rải rác khắp
bề mặt cơ thể
+ 1 hay nhiều đôi mắt thờng ở phần đầu gần não
+ Bình nang nằm trên não.


I.I. Lớp
Lớp Sán
Sán lông
lông (Turbellaria)

(Turbellaria)
I.1. Cấu
Cấu tạo
tạo và
và hoạt
hoạt động
động sống
sống
I.1.
Hệ sinh
sinh dục
dục
Hệ

Sán lông lỡng tính: Đơn giản: chỉ có tuyến sinh
dục, cao hơn: có thêm hệ ống dẫn sinh dục và các
tuyến sinh dục phụ, cơ quan giao phối.


I.I. Líp
Líp S¸n
S¸n l«ng
l«ng (Turbellaria)
(Turbellaria)
I.1. CÊu t¹o vµ ho¹t ®éng sèng


I.I. Lớp
Lớp Sán
Sán lông

lông (Turbellaria)
(Turbellaria)
I.1. Sinh
Sinh sản
sản và
và phát
phát triển
triển
I.1.
Các hình
hình thức
thức sinh
sinh sản
sản của
của Sán
Sán lông?
lông?
?? Các
Sinh sản hữu tính: + Đơn giản nhất: TB sinh dục qua
lỗ miệng ra ngoài.
+ Phức tạp hơn: cơ quan giao phối xuyên qua bất kỳ
phần nào của cơ thể bạn ghép đôi, một số khác qua lỗ
sinh dục.
Một số còn sinh sản vô tính bằng tái
sinh hoặc cắt đoạn.


I.I. Lớp
Lớp Sán
Sán lông

lông (Turbellaria)
(Turbellaria)
I.1. Sinh
Sinh sản
sản và
và phát
phát triển
triển
I.1.
Sinh sản hữu tính
- Có 2 loại trứng:

trứng nội noãn hoàng

trứng ngoại noãn hoàng
- Trứng nội noãn hoàng phân cắt xoắn ốc và gặp ở
các Sán lông cổ.
- Trứng ngoại noãn hoàng có kiểu phân cắt biến
dạng và gặp ở các nhóm Sán lông khác.
- Trứng đẻ trong kén
- Trứng phân cắt xoắn ốc, nở thành con non hoặc
ấu trùng Muller


I.I. Lớp
Lớp Sán
Sán lông
lông (Turbellaria)
(Turbellaria)
I.1. Phân

Phânloại
loại và
và vị
vị trí
trícủa
của các
cácbộ
bộ sán
sán lông
lông
I.1.
- Căn cứ vào mức độ tổ chức của các hệ cơ
quan, sán lông chia thành 12 bộ.
- Lu ý: Bộ không ruột (Acoela) còn mang những đặc
điểm cổ: không có ruột, không có nguyên đơn thận,
còn hệ thần kinh mạng lới, cơ quan sinh dục đơn
giản, trứng nội noãn hoàng, còn giữ nhiều yếu tố đối
xứng toả tròn.


Ii. Lớp Sán lá song chủ (digenea)
Khoảng 2 000 loài kí sinh trong cơ thể động vật.
Phát triển qua xen kẽ thế hệ, di chuyển ít nhất qua 2
vật chủ.

Sán lá gan Fasciola hepatica

Vòng đời của sán lá gan



Ii. Lớp Sán lá song chủ (digenea)
II.1. Cấu
Cấu tạo
tạo và
và sinh
sinh học
họccủa
của sán
sán lá
lá song
song chủ
chủ
II.1.

Clonorchis sinensis
Sán lá gan Fasciola
hepatica
Sán giẹp hình lá, vài mm ->vài cm
Có 2 giác bám: giác miệng và giác
bụng
Thành cơ thể: mô bì chìm, lông bơi
tiêu giảm.
Sán bã trầu Fasciolopsis buskii
Hìnhthái
thái của
của
?? Hình
Sánlá
lá song
song chủ?

chủ?
Sán


Ii. Lớp Sán lá song chủ (digenea)
II.1. Cấu
Cấu tạo
tạo và
và sinh
sinh học
họccủa
của sán
sán lá
lá song
song chủ
chủ
II.1.
Hệ tiêu
cơ quan
tiêu
quan
hoá
Hệ

hoá
Lỗ miệng
Hầu
Thực quản
Ruột


ở đáy giác miệng
Thành cơ khoẻ:
hút dịch thức ăn
Hẹp
Là 2 nhánh ở 2
bên cơ thể, bít
kín tận cùng.


Ii. Lớp Sán lá song chủ (digenea)
II.1. Cấu
Cấu tạo
tạo và
và sinh
sinh học
họccủa
của sán
sán lá
lá song
song chủ
chủ
II.1.
Hệ bài
bài tiết
tiết
Hệ
- Nguyên đơn thận, gồm 1-2
ống bài tiết chạy dọc cơ thể,
tận cùng là tế bào ngọn lửa
(TB cùng).

- Hai ống bài tiết đổ vào bọng
đái -> đổ ra ngoài qua lỗ bài
tiết.
Hệ thần
thần kinh
kinh
Hệ
-Có đôi hạch não nằm trên hầu
và có 3 đôi dây thần kinh.
- Giác quan tiêu giảm.


Ii. Lớp Sán lá song chủ (digenea)
Hệ sinh
sinh dục
dục
Hệ
Cơ quan sinh dục đực

Lỡng tính

Cơ quan sinh dục cái

2 tuyến tinh

Tuyến trứng

2 ống dẫn tinh

ống dẫn trứng


Túi nhận tinh
Lỗ sinh dục đực

Ôôtip
Tử cung
Lỗ sinh dục cái


Ii. Lớp Sán lá song chủ (digenea)
Cq sinh dục đực Cq sinh dục cái
2 tuyến tinh
2 ống dẫn tinh
ống phóng tinh
Lỗ sinh dục đực

ống dẫn
noãn hoàng

Tuyến trứng
ống dẫn trứng

Túi nhận tinh
Ôôtip
Ôôtip

Ôôtip
Tử cung
Lỗ sinh dục cái


Quá trình thụ tinh ở Sán lá
song chủ diễn ra nh thế nào?

Tuyến vỏ
ống Laurer
ống dẫn trứng


Ii. Lớp Sán lá song chủ (digenea)
II.1. Cấu
Cấu tạo
tạo và
và sinh
sinh học
họccủa
của sán
sán lá
lá song
song chủ
chủ
II.1.
Những đặc
đặc điểm
điểmthích
thíchnghi
nghicủa
của Sán
Sán
?? Những
lá song

song chủ
chủ với
vớiđời
đời sống
sống kí
kí sinh?
sinh?

Giác bám phát triển
Tiêu giảm lông bơi và giác quan
Kí sinh trong điều kiện nghèo oxi ->
Sán trao đổi chất yếm khí.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×