Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

tiet 44 hợp chất kim loại kiềm thổ tiet 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.57 KB, 8 trang )

**********

Tổ hoá học


1. Canxi hiđroxit. Ca(OH)2
a. Tính chất
- Có tính bazơ mạnh
Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OHTác dụng với axit, oxit axit, muối…VD: CO2,
HCl,…
VD: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O


Ca(OH)2 + CO2 dư → Ca(HCO3)2



b. Ứng dụng: chế tạo vữa xây nhà, khử chua
đất trồng, chế tạo clorua vôi…


Vôi bột đá

Vôi sống




2. Canxi cacbonat: CaCO3

a. Tính chất: Là muối ko tan trong nước


- Tác dụng với axit
VD: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
- Tác dụng với H2O + CO2
CaCO3 + H2O + CO2


Ca(HCO3)2

Phản ứng xảy ra theo chiều thuận, giải thích
sự xâm thực của nước mưa có chứa CO2 đối
với đá vôi và giải thích sự tạo thành thạch
nhũ trong các hang động.


Động tam cung

Động phong nha


b. Ứng dụng:




Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi sống,
ximăng.
Bột nhẹ dùng pha sơn, làm chất độn cho vật liệu cao su.


3. Canxi sunfat: CaSO4 (thạch cao)

a. Tính chất
- Chất rắn, màu trắng,ít tan trong nước
- Có 3 loại:
+ CaSO4.2H2O : thạch cao sống
+ 2CaSO4.H2O thạch cao nung
+ CaSO4: thạch cao khan
b. Ứng dụng: đúc tượng, làm chất kết dính trong vật
liệu xây dựng và phấn viết bảng


Câu 1. Các hợp chất sau : CaO, CaCO3, CaSO4, Ca(OH)2 có tên
lần lượt là:
a. Vôi sống, vôi tôi, thạch cao, đá vôi
b. Vôi tôi, đá vôi, thạch cao, vôi sống
c. Vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi
d. Vôi sống, đá vôi, thạch cao, vôi tôi
Câu 2. Thạch cao nung có công thức:

a. CaSO4
b. CaSO4.H2O

c.CaSO4.2H2O d. CaSO4.3H2O
 Câu 3. Hoá chất nào dưới đây có thể loại được độ cứng toàn
phần của nước?
 a. Ca(OH)
b. Na3PO4
2

c. HCl
d. CaO

 Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không phải của CaCO .
3
 a. Làm bột nhẹ để pha sơn
 b. Làm chất độn trong công nghiệp cao su

c. Làm vôi quét tường

d. Sản xuất ximăng




×