Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Hướng dẫn môn học Vật Lý Đại Cương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 106 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN

HƯỚNG DẪN MƠN HỌC

VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
(CƠ – NHIỆT – ĐIỆN)

TỔ VẬT LÝ BIÊN SỌAN

THÁNG 3 NĂM 2006


LỜI NÓI ĐẦU
Tài liệu này giúp sinh viên có những thông tin cần biết về môn học Vật
Lý Đại Cương 1 (tên gọi cũ: Vật Lý A1,2) của trường ĐHCN TPHCM, để từ
đó chuẩn bị cho mình một tâm lý tốt, một phương pháp học tập hiệu quả.
Trong tài liệu sẽ trình bày:
1. Mục tiêu môn học. Nêu rõ những kiến thức mà sinh viên phải
đạt được sau khi học xong môn học này. Những kiến thức này
sẽ được “đo” trong các bài thi và tiểu luận của sinh viên.
2. Hình thức thi, kiểm tra, đánh giá. Sinh viên cần nắm rõ cách
thức thi, cấu trúc đề thi, thời gian thi, cách tính điểm, … để
chuẩn bị làm cho tốt.
3. Các tài liệu cần dùng cho môn học. Sinh viên phải tự mua
hoặc mượn của thư viện để có nguồn tư liệu học tập, nghiên
cứu.
4. Phương pháp dạy – học. Phần này sẽ nêu một số đặc điểm của
môn học. Trên cơ sở đó đưa ra cách dạy – học của môn học,
nhằm định hướng chủ động nghiên cứu cho sinh viên.


5. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm. Là tập hợp các dạng câu hỏi
thi trắc nghiệm, được biên soạn theo nội dung của từng chương.
6. Ngân hàng các đề tài tiểu luận. Là tập hợp các dạng đề tài tiểu
luận môn học. Trong mỗi đề tài đều nói rõ mục đích, yêu cầu và
bố cục của đề tài để sinh viên theo đó mà thực hiện. Mỗi nhóm
sinh viên phải làm một đề tài tiểu luận môn học trong số các đề
tài của ngân hàng này.
Khi bắt đầu môn học, sinh viên cần đọc kĩ các thông tin trong tài này.
Trong quá trình học tập, nghiên cứu, nếu có điều gì thắc mắc, hãy trao đổi trực
tiếp với giáo viên trực tiếp đứng lớp hoặc gởi các yêu cầu về Bộ môn Vật Lý,
khoa Khoa Học Cơ Bản, các em sẽ được giải đáp thỏa đáng.
Chúc các em học tập, nghiên cứu đạt kết quả tốt!
Tháng 3 năm 2006
Bộ môn Vật Lý


Hướng dẫn môn học Vật Lý Đại Cương 1

1 – MỤC TIÊU MÔN HỌC
Sau khi học xong môn học này, sinh viên phải có được các kiến thức và
kĩ năng sau đây:


Về kiến thức: phải trình bày được chính xác các khái niệm, định luật,
nguyên lý và những thuyết vật lý quan trọng về các sự vật hiện tượng,
các quá trình vật lý thuộc lĩnh vực Cơ, Nhiệt, Điện thường gặp trong tự
nhiên, trong khoa học, kĩ thuật và đời sống.




Về kĩ năng:
-

-

Biết thu lượm, xử lí thông tin từ các quan sát, thí nghiệm, từ các
tài liệu, giáo trình.
Biết vận dụng các định luật, nguyên lí, thuyết vật lí để giải thích
các hiện tượng quan sát được, giải thích nguyên tắc họat động của
một số thiết bị, máy móc và giải được các bài toán về Cơ, Nhiệt,
Điện.
Có khả năng phán đoán qui luật của các hiện tượng quan sát được.

2 – HÌNH THỨC THI, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Trong quá trình học, sinh viên phải làm tiểu luận môn học, thi giữa môn
học và thi kết thúc môn học.
a) Tiểu luận môn học:


Ngay khi bắt đầu môn học, mỗi lớp được chia thành nhiều nhóm , mỗi
nhóm từ 5 đến 10 sinh viên và mỗi nhóm nhận một đề tài nghiên cứu.
Nội dung các đề tài nằm trong khôn khổ nội dung môn học, các ứng
dụng trong khoa học, kĩ thuật và đời sống. Mục đích của phần này là
rèn kĩ năng tự học, tự nghiên cứu và kĩ năng trình bày báo cáo khoa
học.



Mỗi đề tài gồm 2 phần chính: phần tổng quan và phần thực hành.
Phần tổng quan là phần hệ thống lí thuyết cần thiết phục vụ cho đề tài;

phần thực hành là phần vận dụng lí thuyết đó để giải các bài tập hoặc
giải thích qui luật của sự vật hiện tượng. Mỗi phần đều đã vạch rõ
nhiệm vụ mà sinh viên phải làm và sẽ được cán bộ giảng dạy hướng
dẫn chi tiết trong quá trình thực hiện. Mỗi nhóm sinh viên phải báo cáo
kết quả nghiên cứu của minh trong các buổi seminar tại lớp.



Điểm của đề tài là x1 phải lớn hơn 5. Nếu không sẽ phải làm lại đề tài
trước khi kết thúc môn học. Nếu làm lại vẫn không đạt, nhóm sinh viên
đó buộc phải học lại môn học. Cách tính điểm đề tài như sau:
1


Hướng dẫn môn học Vật Lý Đại Cương 1



Điểm hình thức trình bày tiểu luận trên giấy A4: 1
Điểm cho phần tổng quan: 3
Điểm cho phần thực hành: 3
Điểm cho phần báo cáo seminar: 1
Điểm trả lời các câu hỏi thảo luận: 2

Hình thức trình bày tiểu luận môn học:
TRANG BÌA:
-

Trường ĐHCN TPHCM


-

Tiểu luận môn học VLĐC1

-

Tên đề tài:………………………………………….

-

Giáo viên hướng dẫn: ………………………………..

-

Nhóm thực hiện: ……………………. Lớp: …………………






A
B
C
D
E

(danh sách sinh viên trong nhóm)

TRANG 1: Nhận xét đánh giá của giáo viên hướng dẫn

-

Nhận xét chung

-

Điểm cho từng SV: Trưởng nhóm phân công công việc cho các
thành viên trong nhóm. Giáo viên sẽ căn cứ vào kết quả phần đóng
góp đó và phần trả lời câu hỏi thảo luận để cho điểm từng cá nhân.

SV
A
B
C
D
E

Nhiệm vụ

TRANG 2: Lời mở đầu
-

Giới thiệu tên đề tài

-

Nêu mục đích đề tài

TRANG 3: Tổng quan
-


Hệ thống lý thuyết cần thiết.
2

Điểm


Hướng dẫn môn học Vật Lý Đại Cương 1

TRANG tiếp theo: Thực hành
-

SV vận dụng lý thuyết, giải quyết các vấn đề cụ thể.

-

Phần này thể hiện sự sáng tạo của SV và là thước đo sự lĩnh hội tri
thức của SV.

TRANG tiếp theo: Kết luận
-

Khẳng định những vấn đề đã làm.

TRANG tiếp theo: Tài liệu tham khảo
TRANG tiếp theo: Mục lục
b) Thi giữa môn học:
Sau khi học được 20 tiết, sinh viên phải thi giữa kì, lấy điểm x2.



Hình thức thi: trắc nghiệm 100%.



Nội dung thi: giới hạn trong chương 1, 2, 3.



Cấu trúc đề thi: 10 câu tương tự trong ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm.



Thời gian thi: 45’. Mỗi phòng thi có ít nhất 6 đề độc lập.



Nếu x2 < 5 thì phải thi lại. Và nếu thi lại vẫn không đạt thì giáo viên
đứng lớp căn cứ vào thái độ học tập trong lớp để xét vớt. Nếu không
vớt được thì cấm thi kết thúc môn và sinh viên đó phải học lại môn học
từ đầu (cho dù điểm tiểu luận môn học là 10 cũng bỏ luôn!).

c) Thi kết thúc môn học:
Sau khi đạt tiểu luận môn học và thi giữa môn, sinh viên được thi kết
thúc môn, lấy điểm x3.


Hình thức thi: trắc nghiệm 100%.




Nội dung thi: giới hạn từ chương 4 trở về sau. Những chương nào đọc
thêm thì không thi; những chương nào sinh viên phải tự đọc thì vẫn
thi.



Cấu trúc đề thi: 15 câu tương tự trong ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
và các ví dụ, bài tập trong giáo trình.



Thời gian thi: 60’. Mỗi phòng thi có ít nhất 6 đề độc lập.



Nếu x3 < 5 thì phải thi lại. Và nếu thi lại vẫn không đạt thì sinh viên đó
phải học lại môn học từ đầu (cho dù x1 = 10 = x2 cũng bỏ luôn!).

Như vậy, để đạt môn học này, điểm x1, x2 và x3 không thể nhỏ hơn 5.
Điểm trung bình môn học (ĐTBMH) của sinh viên được tính như sau:
3


Hướng dẫn môn học Vật Lý Đại Cương 1

ĐTBMH = 40x1 + 20x2 + 40x3

3 - CÁC TÀI LIỆU CẦN DÙNG CHO MÔN HỌC
a) Các tài liệu buộc phải có:
-


Giáo trình vật lý đại cương tập 1 của trường ĐHCN TPHCM – tác
giả (chủ biên): Đỗ Quốc Huy, Nguyễn Hữu Thọ.

-

Hướng dẫn môn học vật lý đại cương 1 – Bộ môn Vật lý biên
soạn.

b) Các tài liệu tham khảo:
-

Bài tập vật lý đại cương – tác giả Nguyễn Hữu Thọ.

-

Giáo trình vật lý đại cương tập 1, 2 – tác giả Lương Duyên Bình.

-

Bài tập vật lý đại cương – tác giả Lương Duyên Bình.

-

Cơ sở vật lý tập 1, 2, 4, 5 – David Halliday, Robert Resnick, Jearl
Walker (bản dịch).

-

Tuyển tập các bài tập vật lý đại cương – Irôđôp (bản dịch)


-

Và các tài liệu khác về Vật Lý Đại Cương.

4 – PHƯƠNG PHÁP DẠY – HỌC
a) Đặc điểm của môn học:


Vật Lý Đại Cương là bộ môn khoa học cơ bản, nó hệ thống chính xác, chặt
chẽ, logic những khái niệm, định luật, nguyên lý và những thuyết cơ bản
của Khoa Học Vật Lý. Những tri thức mà vật lý đại cương trình bày là rất
phổ biến trong tự nhiên, trong khoa học, kĩ thuật và đời sống. Vì vậy,
những tri thức đó mang dáng dấp của vật lý phổ thông mà chung ta đã
được học qua.



Những tri thức của vật lí đại cương được trình bày thông qua ngôn ngữ
toán học, nên rất chặt chẽ, chính xác (so với vật lý phổ thông).



Khối lượng kiến thức của môn học thì rất lớn, trong khi thời gian học do
nhà trường qui định lại rất nhỏ (45 tiết).



Vật lý nói chung và vật lý đại cương nói riêng có vai trò đặc biệt quan
trọng trong khoa học, kĩ thuật và đời sống. Nguyên tắc họat động và cấu tạo

của tất các các thiết bị, dụng cụ, máy móc dùng trong khoa học, kĩ thuật và
đời sống đều ứng dụng từ các nguyên lí, định luật của Vật Lí Học. Kiến
4


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1

thức vật lý đại cương là nền tảng của các mơn khoa học về tự nhiên và kĩ
thuật khác.
b) Phân bố nội dung mơn học:
STT

Tên chương

Số tiết
(LT,BT)

Ghi chú

0

Mở đầu

1(1,0)

Tự đọc

1

Động học chất điểm


5(3,2)

2

Động lực học

6(4,2)

3

Động lực học vật rắn

3(2,1)

4

Công và năng lượng

6(3,3)

5

Thuyết tương đối

Đọc thêm

6

Chất lưu


Đọc thêm

7

Thuyết động học phân tử và chất
khí lí tưởng

Đọc thêm

8

Các nguyên lí nhiệt động học

Đọc thêm

Seminar lần 1 (3 tiết)
9

Điện trường tĩnh

6(4,2)

10

Vật dẫn trong điện trường tónh

Tự đọc

11


Chất điện môi

Đọc thêm

12

Các đònh luật cơ bản về dòng
điện không đổi

Tự đọc

13

Từ trường tĩnh

6(4,2)

Cảm ứng điện từ

3(2,1)
5


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1

14

Vật liệu từ


Đọc thêm

15

Điện từ trường biến thiên

3(3,0)

Seminar lần 2 (3 tiết)
Cộng: 26 tiết LT + 13 tiết BT + 6 tiết seminar = 45 tiết

c) Phương pháp dạy – học Vật lý đại cương:
Quan điểm xun suốt q trình dạy – học: Lấy người học làm trung tâm;
phát huy tính tự học, tự nghiên cứu, tự sáng tạo của người học. Do đó để q
trình dạy – học đạt hiệu quả cao, sinh viên phải:


Tự nghiên cứu giáo trình trước khi lên lớp nghe giảng. Như đã nói ở
trên, vật lý đại cương rất gần với vật lý phổ thơng, nên việc tự nghiên
cứu giáo trình cũng thuận lợi. Các bạn sinh viên có thể hiểu 50% kiến
thức, phần nào chưa hiểu rõ, hãy đánh dấu để hỏi giáo viên đứng lớp.
Để việc tự nghiên cứu đạt hiệu quả cao, các bạn cần có kiến thức tốn
vững vàng, cần đọc đi đọc lại nhiều lần các khái niệm, định luật vật lý
và các ví dụ mẫu để hiểu nội dung của nó.



Hệ thống lại các cơng thức, các khái niệm, định luật và các đặc điểm
của chúng khi lên lớp. Khai thác thêm các ví dụ minh họa, các câu hỏi
trắc nghiệm.




Tổ chức tự thảo luận, trao đổi lẫn nhau theo hình thức nhóm học tập.
Các ý kiến nào chưa rõ, chưa thống nhất, hãy hỏi giáo viên đứng lớp.



Nên lập ra các bảng, biểu và những ghi chú để hệ thống hóa những
kiến thức. Việc làm này rất cần thiết, giúp các bạn có bức tranh tồn cục
về kiến thức. Nó giúp ích rất nhiều trong việc chọn nhanh đáp án của
các câu hỏi trắc nghiệm.

5 – NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
§1 – ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1.1 Chuyển động nào sau đây được coi là chuyển động của chất điểm?
a) Ô tô đi vào garage.
b) Xe lửa từ Sài Gòn đến Nha Trang.
c) Con sâu bò trên lá khoai lang.

6


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
d) Trái Đất quay quanh trục của nó.
1.2 Muốn biết vò trí của vật ở thời điểm nào đó ta dựa vào:
a) Phương trình chuyển động;
b) Phương trình qũi đạo;
c) Đồng thời cả a và b
d) Hoặc a, hoặc b.


⎧⎪x = 4e 2 t
(SI) .
⎪⎩ y = 5e − 2 t

1.3 Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy với phương trình: ⎨
Qũi đạo của chất điểm là:
a) Đường sin

b) Hyberbol

c) Elíp

d) Đường tròn

1.4 Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy với phương trình:

⎧x = 5 − 10 cos ωt
(SI) . Qũi đạo của chất điểm là:

⎩ y = 5 cos 2ωt
a) Đường sin

b) Hyberbol

c) đParabol

d) Đường tròn

1.5 Vò trí của chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được xác đònh bởi vectơ





bán kính: r = 4 sin t. i
a) Đường thẳng



+ 4 sin t. j (SI). Qũi đạo của nó là:
b) Elíp

c) Đường tròn

d) Đường sin

1.6 Vò trí của chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được xác đònh bởi vectơ




bán kính: r = 4 sin(ωt + ϕ1 ). i
a)
b)
c)
d)



+ 3 sin(ωt + ϕ 2 ). j . Qũi đạo của nó là:


Đường tròn, nếu ϕ1 = ϕ2 + k2π
Parabol, nếu ϕ1 = ϕ2 + kπ/2
Đường thẳng, nếu ϕ1 = ϕ2 + kπ
Hyperbol, nếu ϕ1 = ϕ2

1.7 Vò trí của chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được xác đònh bởi vectơ




bán kính: r = 4 sin(ωt + ϕ). i
b) Đường thẳng



+ 5 cos(ωt + ϕ). j (SI). Qũi đạo của nó là:

b) Elíp

c) Đường tròn

d) Parabol

1.8 Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = –12t + 3t2 + 2t3 ,
với t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Xác đònh vò trí mà chất điểm dừng.
a) x = 1m
b) x = – 2m
c) x = – 7m
d) x = 0m

1.9 Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6t – 4,5t2 + t3 với
t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Xác đònh thời điểm mà chất điểm dừng.
a) t = 0s
b) t = 2,25s
c) t = 0s và t = 2,25s
d) t =1s và t = 2s
1.10
Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 10 + 6t2 –
4t3 (hệ SI); t ≥ 0. Giai đoạn đầu, vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương
và đạt vận tốc cực đại là:

7


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
b) 3m/s2

a) 0,5m/s

c) 2m/s

d) 3m/s

1.11
Một ôtô dự đònh chuyển động từ A đến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau
khi đi được 1/3 đoạn đường, xe bò chết máy. Tài xế phải dừng 30 phút để sửa
xe, sau đó đi tiếp với vận tốc 40km/h và đến B đúng giờ qui đònh. Tính vận tốc
trung bình trên quãng đường AB.
a) 35km/h
b) 36km/h

c) 38km/h
d) 30 km/h
1.12
Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B với vận tốc v1 = 30km/h; rồi ngược
dòng từ B về A với vận tốc v2 = 20km/h. Tính vận tốc trung bình trên lộ trình đi
– về của canô.
a) 25 km/h

b) 26km/h

c) 24km/h

d) 0 km/h

1.13
Hai ô tô cùng khởi hành từ A đến B. Xe I đi nửa đường đầu với vận tốc
không đổi là v1, nửa đường sau với vận tốc v2. Xe II đi nửa thời gian đầu với vận
tốc v1, nửa thời gian sau với vận tốc v2. Hỏi xe nào tới B trước?
a) Xe I
b) Xe II
c) Xe I, nếu v1 > v2
d) Xe I, nếu v1 < v2
1.14
Một ôtô chuyển động từ A, qua các điểm B, C rồi đến D. Đoạn AB dài
50km, đường khó đi nên xe chạy với tốc độ 20km/h. Đoạn BC xe chạy với tốc
độ 80 km/h, sau 3h30’ thì tới C. Tại C xe nghỉ 50 phút rồi đi tiếp đến D với vận
tốc 30km/h. Tính vận tốc trung bình trên toàn bộ quãng đường từ A đến D, biết
CD = 3AB.
a) 33,3km/h


b) 41,7km/h

c) 31,1km/h

d) 43,6km/h

1.15

Các phát biểu sau đây, phát biểu nào chỉ vận tốc tức thời:
a) Ôtô chuyển động từ A đến B với vận tốc 40km/h.
b) Vận động viên chạm đích với vận tốc 10m/s.
c) Xe máy đi với vận tốc 30km/h trong thời gian 2 giờ thì đến TPHCM.
d) Vận tốc người đi bộ là 5 km/h.

1.16

Chọn phát biểu đúng:
a) Vận tốc của chất điểm có giá trò bằng quãng đường nó đi được trong
một đơn vò thời gian.
b) Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động tại từng điểm
trên qũi đạo là vận tốc tức thời.
c) Vectơ vận tốc là đại lượng đặc trưng cho phương, chiều và sự nhanh
chậm của chuyển động.
d) Cả a, b, c đều đúng.


1.17
Vectơ gia tốc a của chất điểm chuyển động trên qũi đạo cong bất kỳ nào
cũng có đặc điểm:



a) Vuông góc với vectơ vận tốc v .

8


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1


b) Cùng phương với vectơ vận tốc v .
c) Nằm trên tiếp tuyến của q đạo.
d) a, b, c đều sai.
1.18

Trong chuyển động thẳng, ta có:


a) Vectơ gia tốc a luôn không đổi.


b) Vectơ vận tốc v luôn không đổi.




c) Vectơ gia tốc a luôn cùng phương với vectơ vận tốc v
d) a, b, c đều sai.
1.19

Vectơ vận tốc là đại lượng đặc trưng cho:

a) Sự nhanh chậm của chuyển động.
b) Sự biến đổi tọa độ của chất điểm.
c) Sự biến đổi độ dài của quãng đường theo thời gian.
d) Phương, chiều và độ nhanh, chậm của chuyển động.

1.20

Vectơ gia tốc của chất điểm có đặc điểm:
a) Cùng phương, chiều với vectơ vận tốc.
b) Cùng phương, chiều với hợp lực tác dụng lên chất điểm.
c) Cùng chiều với chiều chuyển động của chất điểm.
d) a, b, c đều sai.

1.21

Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có đặc điểm:
a) Không đổi cả về phương , chiều và độ lớn.
b) Không đổi về độ lớn.
c) Luôn cùng phương, chiều với vectơ vận tốc.
d) a, b, c đều đúng.

1.22
Một chất điểm chuyển động với độ lớn của vectơ vận tốc khơng đổi và gia tốc
pháp tuyến khơng đổi thì đó là chuyển động:
a) Tròn đều
b) Tròn biến đổi đều
c) Tròn
d) Cả a,b,c đều sai.
1.23
Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương

trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm gốc trên
đường tròn. Tính vận tốc góc và gia tốc góc của chất điểm lúc t = 0,5s.
b) 2 rad/s ; 2 rad/s2
a) 4 rad/s ; 6 rad/s2
c) 2 rad/s ; 3 rad/s2
d) 3 rad/s; 2 rad/s2
1.24
Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,5m với phương
trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm gốc trên
đường tròn. Tính gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến của chất điểm lúc t = 2s.
a) 26 m/s2 ; 18 m/s2
b) 36 m/s2 ; 74 m/s2

9


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
c) 74 m/s2 ; 36 m/s2

d) Một đáp số khác

1.25
Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương
trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm gốc trên
đường tròn. Tính vận tốc trung bình của chất điểm và góc mà nó đã quay được
sau thời gian t = 1s (kể từ lúc t = 0).
a) 4 m/s ; 2 rad
b) 5 m/s ; 2 rad
c) 4 m/s ; 4 rad
d) Một đáp số khác

1.26
Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương
trình: s = 3t2 + t (hệ SI).Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm gốc trên
đường tròn. Tính độ lớn của vectơ gia tốc tại thời điển t = 1s.
b) 10 m/s2
c) 15 m/s2
d) 25,2 m/s2
a) 5 m/s2
1.27
Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương
trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm gốc trên
đường tròn. Tính thời gian để chất điểm quay hết một vòng (lấy π = 3,14)
a) 1,2 s
b) 2,2 s
c) 3,2 s
d) 1,9 s
1.28



Trong chuyển động tròn, ta có mối liên hệ giữa các vectơ vận tốc dài v ,




vận tốc góc ω và bán kính R như sau:







a) ω = R x v






c) R = v x ω
1.29







b) v = ω x R
d) a, b, c đều đúng


Trong chuyển động tròn, ta có mối liên hệ giữa các vectơ bán kính R , gia




tốc góc β và gia tốc tiếp tuyến a t như sau:







a) a t = β x R






c) β = R x a t







b) R = a t x β

d) a, b, c đều đúng

1.30
Mọât mô-tơ bắt đầu khởi động nhanh dần đều, sau 2 giây đạt tốc độ ổn đònh
là 300 vòng/phút. Tính gia tốc góc và góc quay của mô-tơ trong thời gian đó.
a) 10π rad/s2 ; 10π rad
b) 5π rad/s2 ; 10π rad
d) một đáp số khác
c) 10π rad/s2 ; 150 vòng

1.31
Mọât chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R = 20 cm.
Sau 5 giây nó quay được 20 vòng. Tính chu kỳ quay, vận tốc góc và vận tốc dài
của nó.
a) 0,25s ;8π rad/s ; 160π m/s
b) 0,25s ; 8π s- 1 ; 160π cm/s
d) một đáp số khác
c) 4s ; 8π s- 1 ; 160 cm/s

10


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
1.32
Ô tô chuyển động thẳng, nhanh dần đều, lần lượt đi qua A, B với vận tốc vA
= 1m/s ; vB = 9 m/s. Vậy vận tốc trung bình trên quãng đường AB là:
a) 5m/s
b) 4 m/s
c) 6m/s
d) một đáp số khác
1.33
Ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Nếu trong giây đầu nó đi được
3m thì giây tiếp theo nó sẽ đi được:
a) 6 m
b) 9 m
c) 10 m
d) một đáp số khác
1.34

Từ độ cao 20m so với mặt đất, người ta ném đứng một vật A với vận tốc vo,

đồng thới thả rơi tự do vật B. Bỏ qua sức cản không khí. Tính vo để vật A rơi
xuống đất chậm hơn 1 giây so với vật B. Lấy g=10m/s2
a) 8,3 m/s
b) 9 m/s
c) 10 m/s
d) 5 m/s

1.35
Chọn phát biểu đúng về chuyển động của viên đạn sau khi ra khỏi nòng
súng (bỏ qua sức cản không khí)
a) Tầm xa của đạn sẽ lớn nhất nếu nòng súng nằm ngang.
b) Tầm xa của đạn sẽ lớn nhất nếu nòng súng nghiêng góc 60o so với
phương ngang.
c) Nếu mục tiêu (ở mặt đất) nằm trong tầm bắn thì có 2 góc ngắm để
trúng đích.
d) a, b, c đều sai.
1.36 Trong chuyển động tròn, quan hệ nào sau đâu là đúng?










d2x →
.i +
dt 2


a) v = ω x R

c) a =





b) a t = β x R
d2y →
.j +
dt 2

d 2z →
.k
dt 2

d) a, b, c đều đúng

1.37 Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vectơ gia tốc được tính bởi công thức:
2

a) a =
c) a =

2

⎛ d2x ⎞ ⎛ d2 y ⎞ ⎛ d2z ⎞
⎜⎜ 2 ⎟⎟ + ⎜⎜ 2 ⎟⎟ + ⎜⎜ 2 ⎟⎟

⎝ dt ⎠ ⎝ dt ⎠ ⎝ dt ⎠

2

c) a =

v2
R

a 2n + a 2t

d) Cả a, b, c đều đúng.

1.38 Một bánh mài đang quay với vận tốc 300 vòng/phút thì bò ngắt điện và nó
quay chậm dần đều. Sau đó một phút, vận tốc còn 180vòng/phút. Tính gia tốc
góc và số vòng nó đã quay trong thời gian đó.
a)
c)

π
rad/s2 ; 120 vòng
5

π
rad/s2 ; 240 vòng
5
π
d)
rad/s2 ; 180 vòng
15


b)

π
rad/s2 ; 240 vòng
15

11


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
1.39 Một chất điểm quay xung quanh một điểm cố đònh sao cho góc quay phụ
thuộc thời gian theo qui luật: θ = 0,2t2 (rad). Hãy xác đònh gia tốc toàn phần a
của nó lúc t = 2,5 (s), biết rằng lúc đó nó có vận tốc dài là 0,65 (m/s).
b) 0,9 m/s2
c) 1,2 m/s2
d) 1,5 m/s2
a) 0,7 m/s2
1.40 Một chất điểm chuyển động tròn quanh một điểm cố đònh sao cho góc θ mà
chất điểm quay được là hàm của vận tốc góc ω theo qui luật: θ =

ωo − ω
với
α

ωo và α là những hằng số dương. Lúc t = 0, vận tốc góc ω = ωo. Hãy tìm θ và
ω ở thời điểm t bất kỳ.
a) θ = ωo e

− αt


; ω=

c) θ = ωot + αt2

ωo
( 1 − e −αt )
α

b) ω = ωo e

− αt

; θ=

ωo
( 1 − e − αt )
α

d) một đáp số khác.

1.41 Trong nguyên tử Hydro, electron chuyển động đều theo qũi đạo tròn có bán
kính R =5.10- 9m, với vận tốc 2,2.108 cm/s. Tìm tần số của electron.
7.10 14 Hz
c) 7.1013 Hz
d) 7.1012 Hz
a) 7.1015 Hz;
1.42 Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Gọi ωP , ωg và vp , vg là
vận tốc góc và vận tốc dài của đầu kim phút và kim giờ. Chọn phát biểu đúng:
a) ωp = 12ωg ; vp = 16 vg

c) ωp = 12ωg ; vg = 16vp
d) a, b, c đều sai
b) ωg = 12ωp ; vp = 16vg
1.43 Một đồng hồ có kim phút và kim giờ. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a) Trong nột ngày đêm (24h), kim giờ và kim phút gặp (trùng) nhau 12 lần
b) Trong nột ngày đêm (24h), kim giờ và kim phút gặp (trùng) nhau 24 lần
c) Trong nột ngày đêm (24h), kim giờ và kim phút gặp (trùng) nhau 23 lần
d) Trong nột ngày đêm (24h), kim giờ và kim phút gặp (trùng) nhau 22 lần
1.44 Trái đất quay quanh trục của nó với chu kỳ T = 24 giờ. Bán kính trái đất là R =
6400km. Tính vật tốc dài của một điểm ở vó độ 60o trên mặt đất
a) 234 m/s
b) 467 m/s
c) 404 m/s
d) 508 m/s
1.45 Chất điểm chuyển động tròn nhanh dần. Hình nào sau đây mơ tả đúng?




ω

v





ω

β


at



at

Hình a

ω







v

Hình b
12

Hình c



β
Hình d



Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
1.46 Chất điểm chuyển động tròn chậm dần. Hình nào sau đây mơ tả đúng?


ω





β

ω


at



ω



at


v

Hình a


Hình c

Hình b



β
Hình d

1.47 Một ôtô chuyển động thẳng thì gặp một chướng ngại vật. Tài xế hãm xe, kể từ

4 2
t (m/s). Xác đònh quãng
45

đó vận tốc của xe biến đổi theo qui luật: v = 20 –
đường xe đi cho đến khi dừng.
a) 100 m
b) 150 m

c) 200 m

d) một đáp số khác.

1.48 Một ôtô chuyển động thẳng thì gặp một chướng ngại vật. Tài xế hãm xe, kể từ
đó vận tốc của xe biến đổi theo qui luật: v = 20 –

4 2
t (m/s). Xác đònh vận
45


tốc trung bình trên đoạn đường xe đi kể từ lúc bắt đầu hãm đến khi dừng.
a) 13,3 m/s
b) 15m/s
c) 17,3 m/s
d) 20m/s
1.49 Nếu bỏ qua sức cản không khí thì:
a) Một cái lông chim và một hòn bi sắt đều rơi nhanh như nhau.
b) Hòn bi sắt luôn rơi nhanh hơi lông chim.
c) Cái lông chim rơi nhanh hơn hòn bi sắt, vì nó nhẹ hơn.
d) Thời gian rơi của hòn bi sắt tùy thuộc vào kích thước của hòn bi.
1.50 Một viên đạn được bắn lên với vận tốc đầu nòng là 800m/s theo phương hợp
với mặt phẳng ngang một góc 30o. Xác đònh tầm xa và độ cao cực đại mà viên
đạn đạt được. Lấy g = 10 m/s2
a) 46000 m; 2000m
b) 55400 m; 8000 m
c) 60000 m; 6000 m
d) 65000 m; 7000 m
1.51 Một vật thả rơi tự do khơng vật tốc đầu từ độ cao h. Trong giây cuối nó đi được
15m. Tính độ cao h.
a) 15 m
b) 20 m
c) 25 m
d) 30 m

13


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1


§2 – ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
2.1 Thang máy chuyển động đi lên, có
đồ thò vận tốc như hình vẽ. Khối
lượng của thang máy là 400kg. Hãy
xác đònh lực căng lớn nhất của dây
cáp treo thang máy trong quá trình
chuyển động không tải. Nếu lực căng
dây được phép là 10000N thì trọng
tải của thang máy là bao nhiêu?
a) 1400N ; 600kg b) 2200N ; 800kg
c) 5000N ; 300kg d) 5000N; 400 kg

v (m/s)
5

0

2

6
Hình 2.1

t (s)

8

2.2 Thang máy chuyển động với đồ thò vận tốc như hình 2.1. Khối lượng của thang
máy là 400kg. Hãy xác đònh lực căng nhỏ nhất của dây cáp treo thang máy và
vận tốc trung bình của thang máy trong quá trình chuyển động không tải.
a) 4000N ; 2,5m/s

b) 3000N; 2,5m/s

c) 3000N ; 2,75m/s
d) 3000N; 3,75 m/s
F
2.3 Vật m được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang như hình
2.2. Giả sử độ lớn của lực không đổi, tính góc α để gia
tốc lớn nhất. Biết rằng hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn
là 0,577.
o

a) 0

o

o

b) 20

o

c) 30

d) 45

m



Hình 2.2


2.4 Vật m = 10 kg được kéo trượt trên mặt sàn ngang bằng lực F = 20N, hợp với
phương ngang một góc α = 30o (hình 2.2). Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là
0,1. Tính gia tốc của vật.
b) 1,13 m/s2
c) 1 m/s2
d) 0,83 m/s2
a) 2 m/s2
2.5 Vật m = 10 kg được kéo trượt trên mặt sàn ngang bằng lực F = 20N, hợp với
phương ngang một góc α = 30o (hình 2.2). Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là
0,1. Tính lực ma sát.
a) 10N

b) 9N

c) 8,3N

20N

2.6 Vật m = 20 kg được kéo trượt trên mặt sàn ngang như hình 2.2. Biết α = 30o , hệ
số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,1. Tính đlực kéo nhỏ nhất để vật bắt đầu trượt.
a) 10N

b) 20N

c) 9N

d) 16,6N

2.7 Vật m = 20 kg được kéo trượt trên mặt sàn ngang như hình 2.2. Biết α = 30o , hệ

số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,1. Tính đlực kéo để vật trượt với gia tốc
0,5m/s2.

14


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
a) 10N

b) 20N

c) 16,6N

d) 17,2N



2.8 Vật khối lượng m bò đẩy bởi lực F và trượt trên sàn
ngang như hình 2.3. Hệ số ma sát giữa vật và mặt
ngang là µ. Tính gia tốc của vật.

F
a) a =
m
F cos α
b) a =
m




F cos α − µmg
c) a =
m
F(cos α − µ sin α ) − µmg
d) a =
m



Hình 2.3

F



2.9 Vật khối lượng m bò đẩy bởi lực F và trượt trên sàn ngang như hình 2.3. Hệ số
ma sát giữa vật và mặt ngang là µ. Tính lực ma sát.
b) Fms = µmgcosα
c) Fms = µmgsinα d) a,b,c đều sai
a) Fms = µmg


2.10
Vật khối lượng m bò đẩy bởi lực F như hình 2.3. Hệ số ma sát giữa vật và
mặt ngang là µ. Tính giá trị nhỏ nhất của lực để vật bắt đầu trượt.
a) F = mg
b) F = µmg
c) F = µmgcosα
d) a,b,c đều sai
2.11


Vật có khối lượng m chuyển động trên mặt sàn




F2



ngang nhờ một lực đẩy F1 và lực kéo F2 như hình
2.4. Biết F1 = F2 = F; hệ số ma sát giữa vật và mặt
sàn là µ. Tính gia tốc của vật.

F cos α
m
2F cos α − µmg
b) a =
m
a) a = 2

2.12

α

c) a = 0





Hình 2.4

F1

d) a, b, c đều sai



Vật có khối lượng m chuyển động trên mặt sàn ngang nhờ một lực đẩy F1


và lực kéo F2 như hình 2.4. Biết F1 = F2 = F. Tính áp lực Q mà vật tác dụng vào
sàn.
a) Q = mg

b) Q = mgcosα

c) Q = mgsinα

2.13
Hai viên gạch có khối
lượng m1 và m2 được đẩy
trượt đều trên mặt sàn
như hình 2.5. Biết hệ số
(1)
giữa các viên gạch với
Hình 2.5
mặt sàn đều bằng µ. Lực
đẩy trong hai trường hợp là F1 và F2. Ta ln có:


15

d) a,b,c đều sai

m1

(2)

m2


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
a) F1 > F2

b) F1 = F2

c) F1 < F2

d) a,b,c đều sai

2.14
Hai viên gạch có khối lượng m1 và m2 được đẩy trượt đều trên mặt sàn như
hình 2.5. Biết hệ số giữa các viên gạch với mặt sàn đều bằng µ. Hãy so sánh lực
ma sát trong hai trường hợp.
a) Fms1 > Fms2
b) Fms1 = Fms2
c) Fms1 < Fms2 d) a,b,c đều sai
2.15
Một xe tải A khối lượng 3 tấn, kéo một xe tải B khối lượng 2 tấn bằng một
dây nhẹ. Hệ số ma sát giữa các bánh xe với mặt đường là 0,2. Tính lực phát

động của xe A và lực kéo xe B để chúng chuyển động đều.
a) 1000 N; 400N
b) 104 N; 4000N
c) 2.104N; 5000N
d) a,b,c đều sai
2.16
Một ôtô khối lượng 1 tấn, chuyển động đều với vận tốc 72 km/h, lên một cái
cầu vồng có bán kính cong 100 m. Tính áp lực của xe lên cầu tại đỉnh cầu.
a) 6000N
b) 5000N
c) 3000N
d) 10000N
2.17
Cho cơ hệ như hình
2.6. Biết m1 = 3kg; m2
= 2kg; α = 30o. Bỏ qua
ma sát, khối lượng dây
và ròng rọc; coi dây
không giãn. Lấy g = 10
m/s2 . Xác đònh gia tốc
và chiều chuyển động
của m2
a) m2 đi lên; a = 0,5 m/s2
c) m2 đi lên ; a = 1m/s2

m1
m2
Hình 2.6

α


(

b) m2 đi xuống; a = 0,5m/s2
d) m2 đi xuống ; a = 1m/s2

2.18
Cho cơ hệ như hình 2.6. Biết m1 = 6kg; m2 = 6kg; α = 30o. Bỏ qua khối
lượng dây và ròng rọc; coi dây không giãn. Lấy g = 10 m/s2. Tính hệ số ma sát
µ giữa vật m1 với mặt nghiêng để


hệ đứng yên.
N
R
a) µ = tgα = 0,364
b) µ ≥

3
3



c) µ ≥ 0,7
d) Hệ luôn đứng yên với mọi giá trò
µ (vì m1 = m2)
2.19
Vật đặt trên mặt phẳng nghiêng
như hình 2.7. Gọi trọng lực tác dụng



lên vật là P thì phản lực trực đối

16

f ms



P

Hình 2.7

α (


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1


của P (theo đònh luật III Newton) là:


a) Phản lực liên kết R của mặt nghiêng.


b) Phản lực pháp tuyến N của mặt nghiêng.
c) Lực ma sát.


d) Lực P' đặt tại tâm Trái đất do vật hút trái đất (lực này không biểu diễn được

trên hình).
2.20
Vật khối lượng m, trượt trên mặt phẳng nghiêng như hình 2.7. Hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt nghiêng là µ. Tính lực ma sát trượt.
a) Fms = µmg

b) Fms = µmgcosα

c) Fms = µmgsinα

d) a,b,c đều sai

2.21
Vật khối lượng m, đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình 2.7. Tính phản lực
pháp tuyến N của mặt nghiêng.
a) N = mg

b) N = mgcosα

c) N = mgsinα

d) a,b,c đều sai

2.22
Vật khối lượng m, đứng n trên mặt phẳng nghiêng như hình 2.7. Tính phản
lực liên kết R của mặt nghiêng.
a) R = mg

b) R =


2
N 2 + Fms

c) a,b đều đúng

d) a,b đều sai

2.23
Chiếc ôtô chạy thẳng đều lên dốc có góc nghiêng α so với phương ngang. Kí
hiệu Fk là lực phát động của động cơ, m là khối lượng ôtô, g là gia tốc trong
trường và µ là hệ số ma sát giữa ôtô và mặt đường thì:
c) Fk > mg(sinα + µcosα)
a) Fk = mg (sinα + µcosα)
b) Fk = mg(sinα - µcosα)
d) Fk < mg(sinα - µcosα)
2.24
Chiếc ôtô chạy thẳng đều lên dốc có góc nghiêng α so với phương thẳng
đứng. Kí hiệu Fk là lực phát động của động cơ, m là khối lượng ôtô, g là gia tốc
trong trường và µ là hệ số ma sát giữa ôtô và mặt đường thì:
c) Fk = mg(cosα + µsin α)
a) Fk = mg (sinα + µcosα)
d) Fk = mg(cosαα - µsinα)
b) Fk = mg(sinα - µcosα)
2.25
Ôtô xuống dốc nghiêng góc α = 30o so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa
ôtô là mặt đường là µ = 0,3. Muốn xe chạy thẳng đều thì:
a) Lực phát động của động cơ là Fk = mg(µcosα - sinα)
b) Lực hãm của thắng (phanh) là Fh = mg(sinα - µcosα)
c) Không cần lực phát động , cũng không cần hãm, tự xe chạy thẳng đều.
d) a, b, c đều sai


17


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
2.26
Trong một vòng tròn nằm trong mặt phẳng
thẳng đứng, người ta đặt các máng nghiêng AB,
AC, AD như hình 2.8. Thả lần lượt một hòn bi
nhỏ cho nó trượt không ma sát dọc theo các
máng. So sánh thời gian chuyển động của hòn bi
trên các máng.
b) tAB < tAC < tAD
a) tAB = tAC = tAD
c) tAB < tAD < tAC
d) tAC < tAD < tAB

A

B

D
2.27
Chọn phát biểu đúng:
C
a) Khi vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của
Hình 2.8
trọng lực thì quỹ đạo của nó luôn nằm trong
một mặt phẳng cố đònh.
b) Qũi đạo của hành tinh chuyển động quanh mặt trời là một đường Elip

c) Nguyên nhân chính của hiện tượng thuỷ triều trên trái đất là do sức hút của
mặt trăng.
d) a, b, c đều đúng.
2.28
Quả bóng nặng 300g đập vào tường theo hướng hợp với tường một góc 30o
với vận tốc 10 m/s rồi nảy ra theo phương đối xứng với phương đập vào qua
pháp tuyến của tường. Tính xung lượng của lực mà tường đã tác dụng vào bóng.
a) 6N

b) 6 kgm/s

c) 3 Nm

d) 3 kgm/s

2.29
Quả bóng nặng 500g đập vào tường theo hướng hợp với tường một góc 30o
với vận tốc 10 m/s rồi nảy ra theo phương đối xứng với phương đập vào qua
pháp tuyến của tường. Thời gian bóng tiếp xúc với tường là 0,05s. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
a) Độ biến thiên động lượng của bóng là 5kgm/s.
b) Lực trung bình do tường tác dụng vào bóng là 100N.
c) a, b đều đúng.
d) a, b đều sai.
2.30
Một người đứng trên canô đang lướt với tốc độ 10 km/h nhảy xuống nước
với vận tốc 15 km/h theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của canô.
Biết khối lượng người và canơ là bằng nhau. Tính vận tốc của canơ ngay sau đó
a) 15 km/h
b) 20 km/h

c) 25 km/h
d) 10 km/h
2.31
Một toa xe chở đầy cát đang đứng trên đường ray nằm ngang. Toàn bộ toa
xe có khối lượng 0,5 tấn. Một viên đạn khối lượng 5 kg bay với vận tốc v = 100
m/s đến cắm vào cát theo hướng hợp với phương ngang một góc α = 36o từ phiá
sau. Tính vận tốc của toa xe ngay sau đó.
a) 0,6 m/s

b) 0,8 m/s

c) 1m/s

18

d) 1,2 m/s


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
2.32
Khẩu pháo có khối lượng M = 450 kg, nhả đạn theo phương hợp với phương
ngang góc α = 60o. Đạn có khối lượng m = 10kg, rời nòng với vận tốc v = 450
m/s. Khi bắn, pháo bò giật lùi về phía sau với vận tốc bao nhiêu? (Coi nền đất
tuyệt đối cứng).
a) 10 m/s

b) 5m/s

c) 3m/s


d) 2m/s

2.33
Khẩu pháo có khối lượng M = 450 kg, nhả đạn theo phương ngang. Đạn có
khối lượng m = 5kg, rời nòng với vận tốc v = 450 m/s. Sau khi bắn, súng giật lùi
một đoạn 45 cm. Tính lực cản trung bình của mặt đường.
a) 10000 N

b) 11000 N

c) 12000 N

d) 12500 N

2.34
Một chất điểm khối lượng m = 5 kg chuyển động tròn đều với chu kỳ 10
giây, bán kính qũi đạo là 2m. Tính mômen động lượng của chất điểm
a) 10 kgm2/s

b) 12,5 kgm2/s

c) 15 kgm2/s

d) 17,5kgm2/s

2.35
Một con lắc lò xo nằm ngang trên một mâm quay (đóa quay). Lò xo nhẹ có
độ cứng k = 9N/cm, chiều dài tự nhiên 20cm, một đầu gắn cố đònh tại tâm của
mâm quay, đầu kia của lò xo gắn vật m = 500gï. Khi vật đang nằm cân bằng,
người ta quay mâm thì thấy lò xo giãn thêm 5 cm. Tính vận tốc quay của mâm.

Lấy π2 = 10
a) 280 vòng/phút
b) 250 vòng/phút
c) 200 vòng/ phút
d) 180 vòng/phút
2.36
Một vật khối lượng m
m
= 5 kg, đứng yên ở đỉnh
một mặt nêm, nghiêng
một góc α = 300 so với
phương ngang như hình

Hình 2.9
2.9. Cho nêm chuyển
α (
a
o
động sang trái với gia tốc
ao = 0,2 m/s2. Tính lực
quán tính tác dụng lên vật.
a) 10 N
b) 1 N
c) 5 N
d) 0,5 N
2.37
Một vật khối lượng m đứng yên trên mặt nêm nghiêng một góc α so với
phương ngang như hùnh 2.9. Hệ số ma sát trượt giữa vật và nêm là µ. Cho nêm
chuyển động sang trái với gia tốc ao. Tìm lực ma sát tác dụng vào vật. Biết vật
vẫn đứng yên trên mặt nêm khi nêm chuyển động.

b) Fms = m(ao + gsinα)
a) Fms = mgsinα
d) a, b, c đều sai
c) Fms = m(ao cosα + gsinα)

19


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
2.38
Một vật khối lượng m đứng yên trên mặt nêm nghiêng một góc α so với
phương ngang như hùnh 2.9. Cho nêm chuyển động sang trái với gia tốc ao.Tìm
áp lực của vật lên mặt nghiêng.
a) Q = mgcosα
b) Q = mgcosα + mao
c) Q = mgcosα – mao sin α
d) Q = mgcosα – mao cosα
2.39
Một vật khối lượng m đứng yên trên mặt nêm nghiêng một góc α so với
phương ngang như hùnh 2.9. Hệ số ma sát trượt giữa vật và nêm là µ. Cho nêm
chuyển động sang trái với gia tốc ao. Tìm giá trò nhỏ nhất của ao để vật bắt đầu
trượt xuống chân mặt nghiêng.
a) ao = gsinα

b) ao = g(sinα +µcosα)

c) ao = g(µcosα - sinα)

d) ao = g


µ cos α − sin α
cos α + µ sin α

2.40
Một cái phễu hình nón quay quanh trục của
nó với vận tốc góc ω như hình 2.10. Bên trong
phễu có một hòn bi có thể trượt không ma sát
trên thành của phễu. Hòn bi sẽ nằm cân bằng ở
vò trí cách trục phễu một khoảng r bằng bao
nhiêu?

g
ω2
g
b) r = 2 cot gα
ω

a) r =

c) r =

r

m

α

g
tgα
ω2


d) a, b, c đều sai

Hình 2.10
2.41
Một cái phễu hình nón quay quanh trục của
nó với vận tốc góc ω như hình 2.10. Bên trong phễu có một hòn bi có thể trượt
không ma sát trên thành của phễu. Hòn bi nằm cân bằng ở vò trí cách trục phễu
một khoảng r = 40 cm. Tính vận góc của phễu, biết α = 45o.
a) ω = 10 ra/s
b) ω = 5 rad/s
c) ω = 4 rad/ s d) ω = 2 rad/s
2.42
Một chất điểm khối lượng m = 200g chuyển động chậm dần trên đường nằm
ngang với vận tốc biến đổi theo qui luật v = 30 – 0,4t2 (SI). Tính lực hãm tác
dụng vào vật lúc t = 10 giây.
a) 1 N
b) 1,2 N
c) 1,6 N
d) 2N
2.43
Một chất điểm khối lượng m = 5kg chuyển động trên đường thẳng với đồ thò
vận tốc như hình 2.11. Tính đđộ lớn của hợp lực tác dụng vào vật kể từ lúc t = 0
đến lúc t = 2,5s.
a) 60N

b) 100N

c) 40N


20

d) 50N


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
2.44
Một chất điểm khối lượng m = 5kg chuyển động trên đường thẳng với đồ thò
vận tốc như hình 2.11. Tính đđộ lớn của hợp lực tác dụng vào vật kể từ lúc t =
2,5s đến lúc t = 5s.
a) 50N
c) 40N

v (m/s)

b) 60N
d) 100N

2.45
Một chất điểm khối lượng
m = 5kg chuyển động trên
đường thẳng với đồ thò vận tốc
như hình 2.11. Tính đđộ biến
thiên động lượng của vật kể từ
lúc t = 0 đến lúc t = 5s.
a) 0 kgm/s

b) 10kgm/s

c) 15kgm/s


d) 25kgm/s

3

0

1

6,2 7

2,5

t (s)

5

–2
Hình 2.11

2.46
Một chất điểm khối lượng m = 5kg chuyển động trên đường thẳng với đồ thò
vận tốc như hình 2.11. Tính đxung lượng của các ngoại lực tác dụng vào vật kể từ
lúc t = 2,5s đến lúc t = 5s.
a) 0 kgm/s

b) 10kgm/s

c) 15kgm/s


d) 25kgm/s

2.47
Bắn viên đạn khối lượng m = 100g theo phương ngang đến cắm vào khúc
gỗ khối lượng m = 1 kg đang nằm trên mặt phẳng ngang, nhẵn bóng. Kết quả,
khúc gỗ chuyển động với vận tốc 25cm/s. Vậy:
a) Động lượng của hệ là: 0,275 kgm/s.
b) Vận tốc của đạn trước khi cắm vào gỗ là 2,75 m/s.
c) a, b đều đúng.
d) a, b đều sai.
2.48
Coi Trái Đất như một chất điểm khi xét chuyển động của nó quanh Mặt Trời.
Tính mơmen động lượng của Trái đất, biết: chu kì quay T = 365 ngày, khối lượng
Trái Đất m = 6.1024kg và bán kính quĩ đạo R = 1,5.1011m.
a) 2,7.1040kgm2/s

b) 2,8.1043kgm2/s

c) 3,3.1038kgm2/s

d) a,b,c đều sai

2.49
Chất điểm khối lượng m = 0,5kg chuyển động tròn với vận tốc 5 vòng/s. Tính
mơmen động lượng, biết bán kính qũi đạo là 20cm.
a) 10 kgm2/s

2.50



b) 20 kgm2/s

c) 0,628kgm2/s


d) 62,8kgm2/s




Mơmen động lượng của một chất điểm có biểu thức: L = a + b t 2 , trong đó


a và b là các vectơ khơng đổi và vng góc nhau. Tính mơmen ngoại lực
tác dụng lên chất điểm tại thời điểm mà vectơ mơmen động lượng tạo với
vectơmơmen ngoại lực một góc 450.
a) ab
b) 2 ab
c) a / b
d) b / a

21


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
§3 – ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
3.1 Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Đặt tại các đỉnh A, B, C các chất điểm có khối
lượng bằng nhau và bằng m. Đặt thêm một chất điểm có khối lượng 3m tại A.
Xác đònh vò trí khối tâm của hệ.
a) G là trọng tâm ∆ABC.


a 3
.
6
a 3
.
c) G nằm trên trung tuyến qua đỉnh A, cách A là
3
b) G nằm trên trung tuyến qua đỉnh A, cách A là

d) Một đáp số khác

3.2 Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Đặt tại các đỉnh A, B, C các chất điểm có khối
lượng bằng nhau và bằng m. Đặt thêm một chất điểm có khối lượng 3m tại A.
tính mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm và vuông góc với mặt
phẳng (ABC).
a) I = 3ma2

b) I =

3 2
ma
2

c) I = 2ma2

d) a,b c đều sai

3.3 Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Đặt tại các đỉnh A, B, C các chất điểm có khối
lượng bằng nhau và bằng m. Đặt thêm một chất điểm có khối lượng 3m tại A.

Tính mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm và đi qua A.
a) I = 3ma2

b) I =

3 2
ma
2

c) I = 2ma2

d) I = ½ ma2

3.4 Một chong chóng phẳng có 3 cánh hình thoi
đều nhau, cạnh a (hình 3.1). Tìm vò trí khối
tâm của mỗi cánh chong chóng:
a) Nằm tại trục quay O của chong chóng.
b) Giao điểm hai đường chéo của mỗi cánh.

O

c) Nằm trên đường chéo đi qua O và cách O
một đoạn a.
d) a, b, c đều sai

Hình 3.1
3.5 Một chong chóng phẳng có 3 cánh hình thoi
đều nhau, cạnh a và góc nhọn α = 60o (hình 3.1). Khối lượng của chong chóng
là m phân bố đều trên các cánh. Tính mômen quán tính đối với trục quay O của
chong chóng.


22


Hướng dẫn mơn học Vật Lý Đại Cương 1
a) I =

3 2
ma
2

b) I =

3 2
ma
4

c) I =

3 2
ma
8

d) a, b, c đều sai

3.6 Cho thước dẹt đồng chất, hình chữ T, khối
lượng m phân bố đều (hình 3.2). Xác đònh vò
trí của khối tâm của thước.

b


a

a) Nằm trên trục đối xứng của thước, cách
chân thước một đoạn: h =

a+b
2

b) Nằm trên trục đối xứng của thước, cách
chân thước một đoạn: h =

b

a+b
3

c) Nằm trên trục đối xứng của thước, cách

a + 3b
chân thước một đoạn: h =
4

a
Hình 3.2

d) a,b,c đều sai.

3.7 Cho thước dẹt đồng chất, hình chữ T, khối lượng m phân bố đều (hình 3.2).
Tính mômen quán tính đối với trục quay ∆ đi qua khối tâm và vuông góc với

mặt phẳng hình vẽ.

a) I =

1
1
mb 2 + m(a + b) 2
8
6

b) I =

1
1
mb 2 + m(a + b) 2
16
12

c) I =

1
1
m (a 2 + b 2 ) + m (a + b ) 2
12
16

d) Một đáp số khác.

3.8 Xác đònh vò trí khối tâm của hình quạt đồng chất, khối lượng m phân bố đều,
bán kính R và góc ở đỉnh là 2αo.

a) Trên phân giác của góc ở đỉnh, cách tâm một đoạn x = 0,5R

R sin α o
2
2R sin α o
c) Trên phân giác của góc ở đỉnh, cách tâm một đoạn x =
3
2R sin α o
d) Trên phân giác của góc ở đỉnh, cách tâm một đoạn x =
3α o
b) Trên phân giác của góc ở đỉnh, cách tâm một đoạn x =

3.9 Một sợi dây kim loại mảnh, đồng chất, khối lượng m được uốn thành cung tròn
bán kính R với góc ở tâm 2αo. Tìm vò trí khối tâm của sợi dây.
a) Trên phân giác của góc ở đỉnh, cách tâm một đoạn x = 0,5R

23


×