Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Phương trình bậc cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.5 KB, 4 trang )

Tài liệu Ôn thi ĐH,CĐ. Chủ đề:Phơng trình bậc cao
Ph ơng trình quy về bậc hai
L u ý : *) Đa thức P
n
(x)=a
0
x
n
+a
1
x
n-1
+a
2
x
n-2
++a
n
có nghiệm x= c thì P
n
(x)

(x- c).
*) P
n
(x) có nghiệm hữu tỷ x=
q
p
Thì : p là ớc của a
n
còn q là ớc dơng của a


0
.
1.Dạng bậc ba: a x
3
+bx
2
+cx+d= 0
Ph ơng pháp giải: Thờng nhẩm đợc một nghiệm x=

và đa phơng trình về dạng:
(x-

)(a
1
x
2
+b
1
x+c
1
)=0



=++
=

0
11
2

1
cxbxa
x

giải đợc.
Luyện tập
A) Giải các ph ơng trình sau:
1. 2x
3
+7x
2
+7x+2= 0
2. (x-3)
3
+(x+1)
3
=8(x-1)
3
B) Giải ph ơng trình sau có tham số:
1. Giải và biện luận: x
3
+(m-3)x
2
-(2m-1)x-3(m+1)= 0 m
R

.
2. Giải phơng trình: x
3
-(m

2
-m-7)x-(3m
2
-3m-18)= 0 biết nó có một nghiệm là 1.
3. Giải và biện luận : x
3
+(x-2)m-8= 0 tuỳ m
R


4. Giải và biện luận: x
3
+2(1-2m)x
2
+(5-7m)x+2(m+5)= 0 m
R

. Biết rằng
nó có nghiệm không phụ thuộc x.
5. Tìm m để: x
3
-3(m+1)x
2
+2(m
2
+4m+1)x-4m(m+1)= 0 có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
6. Tìm m để: x
3
-2(2m+1)x
2

+(3m+1)x-(m+1)= 0 có 3 nghiệm dơng phân biệt.
7. Cho: x
3
-(2a+1)x
2
+(a
2
+2a-b)x-(a
2
-b)= 0. Giải và biện luận theo a, b
R

8. Xác định a,b sao cho: 3x
3
+a x
2
+bx+12= 0 có nghiệm
31
+=
x
2. Dạng: ax
4
+bx
2
+c= 0
Ph ơng pháp giải: Đặt y=x
2
(đk: y

0) Đa về dạng: ay

2
+by+c=0 giải đợc y
Từ y=x
2
giải đợc x.
L u ý: +) Mỗi giá trị y>0 ta đợc 2 giá trị của x=
y

.
+) Nếu x
0
là nghiệm thì (-x
0
) cũng là nghiệm.
Luyện tập
A) Giải các ph ơng trình sau:
1: (x
2
+x+1)
4
-3(x
2
+x+1)
2
-54=0
2: (x+1)
5
-(x-1)
5
=32x

3: (2x+a)
5
-(2x-a)
5
=242a
5
B) Giải ph ơng trình sau có tham số:
1: Cho mx
4
-2(m-1)x
2
+1= 0
(1)
Tìm m để (1) có : 4 nghiệm; không nghiệm.
2: Định m để: x
4
+(1-2m)x
2
+m
2
-1= 0 có: không ;một,hai,ba nghiệm.
3. Dạng: ax
4
+bx
3
+cx
2


bx+a= 0

Ph ơng pháp giải:
+) Thử trực tiếp x=0
+) Khi x

0 Chia 2 vế cho x
2
đợc:
0)
1
()
1
(
2
2
=++++
c
x
xb
x
xa
.
đặt t=
x
x
1
+

(*)
(đk:
2


t
) thì
2
1
2
2
2
=+
t
x
x

Giải: at
2
+bt+c-2a=0 tìm t thay vào (*) tìm x.
Hoặc +) Khi x

0 Chia 2 vế cho x
2
đợc:
0)
1
()
1
(
2
2
=+++
c

x
xb
x
xa
.
Lu hành nội bộ Chủ biên:Nguyễn Văn Bốn.
Tài liệu Ôn thi ĐH,CĐ. Chủ đề:Phơng trình bậc cao
đặt t=
x
x
1


(*)
thì
2
1
2
2
2
+=+
t
x
x
Giải: at
2
+bt+c+2a=0 tìm t thay vào (*) tìm x.
L u ý: Nếu x
0
0


là nghiệm thì (
0
1
x
) cũng là nghiệm.
Luyện tập
A) Giải các ph ơng trình sau:
1. x
4
+x
3
-10x
2
+x+1=0
2. 6x
4
+25x
3
+12x
2
-25x+6=0
3. x
4
+x
3
-4x
2
+x+1=0
4. 4x

4
+12x
3
+47x
2
+12x+4=0
5: 2x
4
-21x
3
+34x
2
+105x+50=0
B) Giải ph ơng trình sau có tham số:
1. Định m để: x
4
+mx
3
+mx
2
+mx+1=0 vô nghiệm.
2. Định m để: x
4
+mx
3
+x
2
+mx+1=0 có không ít hơn 2 nghiệm âm phân biệt.
3. Định m để: x
4

-mx
3
-(2m+1)x
2
+mx+1=0 có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
4: Cho phơng trình 3x
4
-4x
3
+mx
2
+4x+3=0
a) Giải phơng trình khi m=-5.
b) Tìm m để phơng trình vô nghiệm?
4. Dạng: (x+a)
4
+(x+b)
4
=c
Ph ơng pháp giải: Đặt
2
ba
xt
+
+=
(*)

m
ba
=


2
ta đợc phơng trình:
(t+m)
4
+(t-m)
4
=c đa về dạng: At
4
+Bt+C=0 giải đợc t từ (*) tìm đợc x.
A) Giải các ph ơng trình sau:
1: (x+4)
4
+ (x+6)
4
= 2
2: (x-4)
4
+ (x-6)
4
= 82
3: (x+5)
4
+ (x+3)
4
= 2
4: (x-5)
4
+ (x-3)
4

= 82.
B) Giải ph ơng trình sau có tham số:
1: Tìm m để: (x+4)
4
+(x+2)
4
= m có nghiệm.
5. Dạng: (x+a)(x+b)(x+c)(x+d)

= m (*).
Trong 4số a,b,c,d thì tổng 2 số bằng tổng 2 số còn lại.Chẳng hạn a+c=b+d=k.
Ph ơng pháp giải:
(*)

[x
2
+(a+c)x+ac][x
2
+(b+d)x+bd]=0

(x
2
+kx+ac)(x
2
+kx+bd)=0.
Đặt x
2
+kx=t Hoặc x
2
+kx+ac=t Hoặc x

2
+kx+bd=t Hoặc x
2
+kx+
2
bdac
+
=t (*).
Đa về dạng At
2
+Bt+C=0 giải đợc t thay vào (*) đợc x tìm x.
Luyện tập
A) Giải các ph ơng trình sau:
1: (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)=3
2: (x-18)(x-7)(x+35)(x+90)=2001x
2
3: Tìm nghiệm nguyên: x(x+1)(x+2)(x+3)= y
2
.
4: (x-18)(x-7)(x+35)(x+90)=2001x
2
.
5: (x
2
+3x+2)(x
2
+7x+12)=24.
6: ((3x+4)(x+1)(6x+7)
2
=6.

7: x(x-1)(x-2)(x-3)=120.
8: (2x+1)(2x+2)(2x+3)(2x+4)=24
B) Giải ph ơng trình sau có tham số:
Lu hành nội bộ Chủ biên:Nguyễn Văn Bốn.
Tài liệu Ôn thi ĐH,CĐ. Chủ đề:Phơng trình bậc cao
1: (2x-3)(2x-4)(2x-5)(2x-6)= m Tìm m để phơng trình có nghiệm.
2: (x+1)(x+3)(x+5)(x+7)= m Giải khi m=24 .Tìm m để hệ vô nghiệm.
6.Dạng: af
2
(x)+bf(x)g(x)+cg
2
(x)= 0
Ph ơng pháp giải:
+) Thử trực tiếp g(x)=0
+) Khi g(x)

0 đặt f(x)=kg(x) (*) đợc: ak
2
+bk+c=0 giải đợc k từ (*) giải đợc x
Luyện tập
A) Giải các ph ơng trình sau:
1:
0
4
9
46)
2
3
(168)
2

3
(3
2
2
22
=



+

+

+
x
x
x
x
x
x

2:
0
1
4
2
5
)
1
2

()
1
2
(
2
2
22
=





+
+
+
x
x
x
x
x
x
3:
0
1
4
48)
1
2
(5)

1
2
(20
2
2
22
=


+

+

+

x
x
x
x
x
x

7.Dạng:
c
bxfaxf
=
+
+
+
22

)
)(
1
()
)(
1
(
Ph ơng pháp giải: Sử dụng A
2
+B
2
=(A-B)
2
+2AB
Đa phơng trình về dạng:
[ ][ ] [ ][ ]
0
)()(
1
2
)()(
1
)(
2
=
++
+









++

c
bxfaxfbxfaxf
ab
.
Giải đợc
[ ] [ ]
dbxfaxf
=++
)()(
Từ đây tìm đợc f(x)=e giải tìm đợc x.
Luyện tập
A) Giải các ph ơng trình sau:
1)
36
13
)
2
1
()
1
1
(
2

2
2
2
=
++
+
++
xxxx

2)
12
)2(
4
2
2
2
=
+
+
x
x
x

3)
40
)9(
81
2
2
2

=
+
+
x
x
x

4)
15
)1(
2
2
2
=
+
+
x
x
x

5)
1
)1(
2
2
2
=
+
+
x

x
x

6)
11
)5(
25
2
2
2
=
+
+
x
x
x
8.Dạng:
k
cqxax
cpxax
cnxax
cmxax
=
++
++
+
++
++
2
2

2
2
;
k
cqxax
px
cnxax
cmxax
=
++
+
++
++
22
2
;
k
cqxax
px
cnxax
mx
=
++
+
++
22

Ph ơng pháp giải:
+) Thử trực tiếp x=0
+) Khi x


0 Chia cả tử và mẫu cho x đặt
t
x
c
ax
=+
(*) đa về:At
2
+Bt+C=0
Giải đợc t thay vào (*) tìm đợc x.
Luyện tập
Lu hành nội bộ Chủ biên:Nguyễn Văn Bốn.
Tài liệu Ôn thi ĐH,CĐ. Chủ đề:Phơng trình bậc cao
A) Giải các ph ơng trình sau:
1.
1
253
7
23
2
22
=
++

+
xx
x
xx
x


2.
4
1
7
13
3
22
=
++
+
+
xx
x
xx
x

3.
3
8
1
2
14
3
22
=
++

+
xx

x
xx
x

4.
6
32
13
352
2
22
=
++
+
+
xx
x
xx
x
5.
4
1
56
55
54
53
2
2
2
2

=
+
+

+
+
xx
xx
xx
xx

6.
1512
4
156
1510
22
2
+
=
+
+
xx
x
xx
xx
7.
2
24
23

2
2
2
2
2
2
=
++
++
+
++
+
xx
xx
xx
x

8.
1
23
3
22
2
22
2
=
+
+
+
+

xx
x
xx
xx
9.
6
23
13
253
2
22
=
++
+
+
xx
x
xx
x
9.Dạng bình đẳng giữa ẩn và tham số.
Ph ơng pháp giải:
Đa phơng trình từ ẩn x thành dạng ẩn a giải a theo x
sau đó lại giải x theo a.
Luyện tập
Với a là số thực tuỳ ý
1. Giải và biện luận: x
4
-10x
3
-2(a-11)x

2
+2(5a+6)x+2a+a
2
= 0
2. Giải: a
3
x
4
+6a
2
x
2
-x+9a+3= 0 khi a
0

3. Giải và biện luận: x
4
-2ax
2
+x
2
+a
2
-2a+1= 0
4. Giải và biện luận: x
6
-(a
2
+1)x
2

+a= 0
Lu hành nội bộ Chủ biên:Nguyễn Văn Bốn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×