Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

phương trình bậc cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.69 KB, 3 trang )

Bài Giảng Luyện Thi
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
$.......một số phơng trình bậc cao thờng gặp
------------------------------
* GV l u ý:
+ Các phép biến đổi hằng đẳng thức: đơn giản biểu thức, thêm bớt, phân
tích thành thừa số, làm mất mẫu số, trục căn thức, ...
+ Sự tơng đơng trong các phép biến đổi pt, hpt. Phân biệt đợc phép biến
đổi hệ quả và phép biến đổi tơng đơng.
+ Tránh sự tuỳ tiện , biến đổi theo thói quen. Một số thí dụ nh:
1)
1221
1
22
22
2
=++=

+
xmmxxx
x
mmxx

2) (x-2) (x
2
- 4x + 11) = (x-2) (x+1)

x
2
- 4x +11 = x +1
3)


=
24 xx
4- x = (x - 2 )
2

+Phải đặt điều kiện cho ẩn số (tập xác định của pt): chú ý điều kiện của ẩn
số có thể đợc đặt ngay từ đầu cũng có khi sau một số bớc biến đổi( tơng đ-
ơng), đặc biệt có những bài toán giải bằng phơng pháp biến đổi hệ quả thì
không cần đặt đ/k mà chỉ thử lại kết quả.
Thí dụ : Giải pt
6223
323
+=+
xxxx
Đứng trớc bài toán giải phơng trình thì ta cần:
+ Kỷ năng nhận biết dạng pt loại nào?
+ Kỷ năng biến đổi thành thạo.
+ Kỷ năng tính toán.
+ Kỷ năng trình bày.
Dạng 1: Phơng trình hồi quy:
Cho pt:
4 3 2
0 ( . 0) (1)ax bx cx dx e a e+ + + + =
Nếu
2
e d
a b

=



thì (1) đgl phơng trình hồi quy.
* Phơng pháp giải: + Nhận xét x= 0 không là nghiệm của pt(1),
+ Chia hai vế pt(1) cho x
2
.
* Ví dụ: Giải các pt sau:
2
4 3 2
4 3 2
50 103
1) 2 21 74 105 50 0 ( : )
2 21
2) 3 2 6 4 0
x x x x nx
x x x x


+ + = =



+ + =
Dạng 2: Phơng trình tích:
Cho pt:
( ) ( ) ( ) ( )
(2) :x a x b x c x d e gia su a b c d+ + + + = + = +
* Phơng pháp giải: + Ghép cặp hai nhân tử một của pt(2),
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trần Y Vinh

Bài Giảng Luyện Thi
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Nhân ra đặt ẩn phụ.
* Ví dụ: Giải các pt sau:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
1) 1 2 3 4 3;
2) 2 6 8 18.
x x x x
x x x x
+ + + + =
+ + =
Dạng 3: Phơng trình
( ) ( )
4 4
(3)x a x b c+ + + =
* Phơng pháp giải: Đặt
2
a b
t x
+
= +
.
* Ví dụ: Giải các pt sau:
( ) ( )
( ) ( )
4 4
4 4
1) 3 5 2;

2) 3 1 16.
x x
x x
+ + + =
+ + + =
Dạng 4: Sử dụng hằng đẳng thức:
( ) ( )
3
3 3
3 .a b a b a b a b = + m
* Ví dụ: Giải pt sau:
3
3
3 3
1 1
78 (*)
: 0
1 1 1 1 1
(*) 3 78 0 81 0 ...
x x
x x
Dk x
x x x x x
x x x x x

+ = +





+ + + = + + =
ữ ữ ữ ữ ữ

Dạng 5: Sử dụng hằng đẳng thức:
( )
2
2 2
2 .a b a b ab+ = +
* Ví dụ: Giải pt sau:
( )
2
2
2
2
2
2 2 2
8(*)
1
: 1
1
(*) 2 8 2. 8 0 ...
1 1 1 1
x
x
x
Dk x
x x x
x
x x x x
+ =





+ = =





Tổng quát: Giải pt
( )
2 2
2 2
2
.
. ( 0)
a x
x k a k
x a
+ =

Dạng 6: Giải pt sau:
2
2 2
2
1
2 5 3 0
2 13 2 13
6 (*). : (*) 6

3
1 1
2 5 3 2 3
2 3 0
2 5 3 2 1 3
2
x
x x
x x
Dk
x x x x
x
x x
x x
x x



+

+ = + =

+ + +

+ +



+ + +


HD: đặt ẩn phụ....!!!
Tổng quát giải pt:
2 2
2 2
px qx
k
ax bx c ax dx c
=

.
Dạng 7: Giải phơng trình:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trần Y Vinh
Bài Giảng Luyện Thi
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
( )
( )
2
2
2 3
2 1 1 1 (*)x x x x + + + = +
Nx: x=-1 không là nghiệm pt(*).
Với
1x
ta có:
2
2 2
1 1
(*) 2 1 0
1 1

x x x x
x x

+ +
+ =

+ +

HD: Đặt ẩn phụ...!!!
Bài tập: Giải các pt sau:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
4 3 2
4 4
3
3
2
2 2
2
2
2
1) 2 3 16 3 2 0
3) 4 6 82
5) 4 1 12 1 3 2 1 4
8 2
7) 58
9) 1 3 3 1 0
4

11) 5
2
x x x x
x x
x x x x
x x
x x
x x x x
x
x
x
+ + + =
+ + + =
+ + + =

+ = +


+ + =
+ =

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
4 3 2
2 2

2
2
2 3
2
2
2
2) 4 5 7 8 4
4) 2 5 5 2 0
6) 2 1 2 3 2 4 9 0
3 2 8
8)
4 1 1 3
10) 2 1 7 1 13 1
12) 2 2 1 2 0
x x x x
x x x x
x x x x
x x
x x x x
x x x x
x x x
+ + + + =
+ + + + =
+ + + + =
=
+ +
+ + =
+ =
2 2
2 3 3

13)
3 1 4 1 2
x x
x x x x
+ =
+ + +

2 2
2
14) 2 0
4 1 1
x x
x x x x
+ =
+ +
15) 2x
4
-
14
7
50
4
=

x
16)
15
28
3
4

3
4
1
2
1
2

+
+
+


=
+
+
+


x
x
x
x
x
x
x
x
17)
2
6
2

6
1
3
1
3


+
+
+
=
+
+
+


x
x
x
x
x
x
x
x
;
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trần Y Vinh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×