CHIẾT KHẤU VÀ CÁC
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
DỰ ÁN
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
1
CHIẾT KHẤU VÀ CÁC TIÊU
CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
CHIẾT KHẤU
CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
1.
2.
3.
HIỆN GIÁ LI ÍCH RÒNG ( NPV)
NỘI SUẤT THU HỒI VỐN ( IRR)
TỶ SỐ LI ÍCH- CHI PHÍ (B/C)
4. THỜI GIAN HOÀN VỐN (Tpp)
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
2
CHIẾT KHẤU
Gọi P là giá trò hiện tại.
r(%) là lãi suất hàng năm.
F1 là giá trò tương lai sau một năm.
F2 là giá trò tương lai sau hai năm.
Fn là giá trò tương lai sau n năm.
F1 = P + ( P*r)
= P *(1+r)
(1)
F2 = F1+ ( F1*r) = F1 *(1+r)
(2)
Thế (1) vào (2).=> F2 = P *(1+r) *(1+r)
F2 = P* (1+r)2
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
3
CHIẾT KHẤU
Tổng quát :
=>
Trong đó:
Fn = P* (1+r)n
P = Fn/ (1+r)n
r là lãi suất , còn gọi là suất chiết khấu .
(1+r)n là giá trò tương lai của một đồng với lãi
suất r ở năm n.
(1+r)n gọi là hệ số tích lũy (compouding factor)
1/(1+r)n là giá trò hiện tại của một đồng ở năm n.
1/(1+r)n gọi là hệ số chiết khấu (discount factor)
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
4
1. HIỆN GIÁ LI ÍCH RÒNG
(NPV: Net Present Value)
Hiện giá lợi ích ròng là tổng giá trò của lợi ích đã
trừ đi chi phí hoạt động và chi phí đầu tư của
tất cả các năm của đời dự án sau khi đã chiết
khấu về giá trò hiện tại
( B0 − C0 ) ( B1 − C1 ) ( B2 − C2 )
( Bn − Cn )
NPV =
+
+
+ .......... +
0
1
2
n
(1 + r )
(1 + r )
(1 + r )
(1 + r )
( Bt − Ct )
NPV = ∑
t
t =0 (1 + r )
n
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
5
1. HIEN GIA LễẽI CH ROỉNG
(NPV: Net Present Value)
Naờm
Bt
0
1
900
2
1500
3
1500
4
1500
5
1700
Ct
2000
500
800
800
800
800
Bt-Ct
-2000 400
700
700
700
900
0.751
525,7
0.683
478,1
0.621
558,9
ẹaởng Vaờn Thanh
6
1/(1+10%)t
1
0.909 0.826
PV(NCF)
-2000 363,6 587,2
NPV =
504,5
03.12.2016
1. HIỆN GIÁ LI ÍCH RÒNG
(NPV: Net Present Value)
Công thức tính NPV trong EXCEL:
= NPV(r%,CF1:CFn)+CF0
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
7
1. HIỆN GIÁ LI ÍCH RÒNG
(NPV: Net Present Value)
Các thông tin cần có để tính NPV.
Để tính được chỉ tiêu hiện giá lợi ích ròng chúng
ta cần phải có những số liệu và thông tin sau
đây:
- Dòng ngân lưu ròng (NCF:Net cashflow):
(B0 –C0), (B1 –C1), (B2 –C2), ………..,(Bn –Cn).
- Thời điểm quy chiếu. (thường thời điểm quy
chiếu là năm 0, năm đang xem xét tính khả thi
của dự án).
- Suất chiết khấu hay còn gọi là suất sinh lợi tối
thiểu yêu cầu hay chi phí sử dụng vốn .
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
8
1. HIỆN GIÁ LI ÍCH RÒNG
(NPV: Net Present Value)
Các quy tắc lựa chọn dự án theo tiêu
chuẩn NPV.
Quy tắc 1:
Chỉ chấp nhận những dự án tốt là những
dự án làm cho của cải xã hội tăng lên tức NPV
của dự án phải dương hoặc tối thiểu là bằng
không ( NPV≥ 0) và kiên quyết loại bỏ những dự
án xấu là những dự án làm cho của cải xã hội
giảm đi , tức NPV của dự án bò âm (NPV< 0) .
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
9
1. HIỆN GIÁ LI ÍCH RÒNG
(NPV: Net Present Value)
Dự án
A
PV(C0)
(tỷ đồng)
3
NPV
(triệu đồng)
Đánh giá
500
Tốt
B
C
5
1
-400
-200
Xấu (loại)
Xấu (loại)
D
4
800
Tốt
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
10
1. HIỆN GIÁ LI ÍCH RÒNG
(NPV: Net Present Value)
Các quy tắc lựa chọn dự án theo
tiêu chuẩn NPV.
Quy tắc 2:
Nếu khả năng ngân sách có giới hạn, cần phải
chọn một tổ hợp các dự án có NPV lớn nhất.
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
11
1. HIỆN GIÁ LI ÍCH RÒNG
(NPV: Net Present Value)
Ví dụ: Một điạ phương có số vốn đầu tư trong
năm là 24 tỷ đồng và đứng trước 4 cơ hội đầu
tư được tóm tắt dưới đây:
Dự án
A
B
C
D
03.12.2016
Vốn đầu tư
yêu cầu
6
18
12
12
Đặng Văn Thanh
NPV
0,8
4
2
1,8
12
1. HIỆN GIÁ LI ÍCH RÒNG
(NPV: Net Present Value)
Các quy tắc lựa chọn dự án theo
tiêu chuẩn NPV.
Quy tắc 3:
Đối với các dự án có tính chất loại trừ nhau
(không phải do hạn chế ngân sách) ta phải luôn
luôn chọn dự án có NPV cao nhất.
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
13
1. HIỆN GIÁ LI ÍCH RÒNG
(NPV: Net Present Value)
Dự án
A
Hiện giá vốn đầu
tư
(tỷ đồng)
2
B
8
1.400
C
3
1.200
03.12.2016
NPV
Đánh
(triệu đồng) giá
Đặng Văn Thanh
600
chọn
14
2. NỘI SUẤT THU HỒI VỐN
(IRR: Internal Rate of Return)
Nội suất thu hồi vốn, còn gọi suất sinh lợi
nội tại hay tỷ suất lợi nhuận nội hoàn là
suất chiết khấu làm cho hiện giá lợi ích
ròng của dự án bằng không.
( Bt − Ct )
IRR = r => NPV = ∑
=0
* t
t = 0 (1 + r )
*
03.12.2016
n
Đặng Văn Thanh
15
2. NỘI SUẤT THU HỒI VỐN
(IRR: Internal Rate of Return)
Các thông tin cần có để tính IRR.
Để tính chỉ tiêu IRR chỉ cần có một thông tin
duy nhất là dòng ngân lưu ròng NCF :
(B0 –C0), (B1 –C1), (B2 –C2), ………..,(Bn –Cn) hay viết
ngắn gọn: CF0, CF1, CF2,………., CFn
Và công thức tính IRR trên bảng tính EXCEL
đơn giản là: =IRR(CF0:CFn).
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
16
2. NỘI SUẤT THU HỒI VỐN
(IRR: Internal Rate of Return)
Quy tắc lựa chọn dự án theo
tiêu chuẩn IRR.
IRR ≥ MARR : Dự án tốt
IRR < MARR : Dự án xấu
MARR (Minimum acceptable rate of return).
Dự án tốt : NPV ≥ 0
IRR ≥ MARR.
Dự án xấu : IRR < MARR NPV < 0
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
17
2. NỘI SUẤT THU HỒI VỐN
(IRR: Internal Rate of Return)
Những nhược điểm của tiêu chuẩn IRR.
1. Một dự án có thể có nhiều IRR.
Năm
0
1
2
NCF
-100
300
-200
IRR của dự án có hai nghiệm là r1 = 0%
và r2 = 100%
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
18
2. NỘI SUẤT THU HỒI VỐN
(IRR: Internal Rate of Return)
Những nhược điểm của tiêu chuẩn IRR.
2. Những dự án loại trừ nhau và có quy mô khác
nhau .
IRR(A) > IRR(B) ≠ > NPV(A) > NPV(B).
Dự án
0
1
IRR
NPV@10%
A
-100
122
22%
10,9
B
-1000
1200
20%
90,9
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
19
2. NỘI SUẤT THU HỒI VỐN
(IRR: Internal Rate of Return)
Những nhược điểm của tiêu chuẩn IRR.
3. Những dự án loại trừ nhau và có thời điểm
hữu dụng khác nhau .
IRR(A) > IRR(B) ≠ > NPV(A) > NPV(B).
0
1
A
-1000
1120
B
-1000
0
03.12.2016
2
0
3
0
4
0
5
IRR NPV@8%
12%
37,04
1607 10%
93,7
Đặng Văn Thanh
20
2. NỘI SUẤT THU HỒI VỐN
(IRR: Internal Rate of Return)
Những nhược điểm của tiêu chuẩn IRR.
4. Những dự án loại trừ nhau và có thời điểm
đầu tư khác nhau .
0
A -1000
B
03.12.2016
1
2
3
4
1200
5
IRR NPV@8%
20%
90,91
-1000 1200 20%
62,10
Đặng Văn Thanh
21
2. NỘI SUẤT THU HỒI VỐN
(IRR: Internal Rate of Return)
NPV
IRR(A)
IRR(B)
r*
03.12.2016
r (%)
NPV(A)
Đặng Văn Thanh
NPV(B)
22
3. TỶ SỐ LI ÍCH – CHI PHÍ
(B/C: Benefit–Cost Ratio)
B/C = PV(B) / PV(C)
Quy tắc lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn tỷ số lợi
ích-chi phí.
Dự án tốt: B/C =
PV(B) ≥ 1.
PV(C)
Dự án xấu : B/C
PV(B) < 1.
PV(C)
03.12.2016
=
Đặng Văn Thanh
23
3. TỶ SỐ LI ÍCH – CHI PHÍ
(B/C: Benefit–Cost Ratio)
Những nhược điểm của tiêu chuẩn B/C
•
1. Liên quan đến xếp hạng dự án
Dự án
PV(B)
PV(C)
B/C
NPV
A
3
1
3
2
B
16
10
1,6
6
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
24
3. TỶ SỐ LI ÍCH – CHI PHÍ
(B/C: Benefit–Cost Ratio)
Những nhược điểm của tiêu chuẩn B/C
2. Hiểu thế nào là chi phí? Tổng chi phí
(C0 +Ct) hay chỉ là chi phí đầu tư (C0)?
•
PV(C0)
PV(Bt)
PV(Ct)
PV(Bt-Ct)
B/C
B/C
s/đổi
3,33
1,83
A
300
2000
1000
1000
thường
1,54
B
1200
2500
300
2200
1,67
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
25