Hình học.
Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lí thuyết:
1/Đoạn thẳng tỉ lệ:
a/ Định nghĩa:
AB,CD tỉ lệ với A’B’,C’D’
b/ Tính chất:
AB
A' B '
=
CD C ' D '
AB
A' B '
=
CD C ' D '
CD. A′B′
AB.C ′D ′ = ....
AB ± CD A′B′ ± C ′D′
= ...
C ′D′
CD
AB ± A′B′
AB A′ B ′
=
= .......
CD C ′D ′ CD ± C ′D′
2/ Tính chất tia phân giác trong tam giác:
A
1
B
A
1
2
2
D
C
BD
AB
ˆ
ˆ
A1 =A2 ⇔
=
DC
AC
D
B
C
Hình học.
Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lí thuyết:
1/ Đoạn thẳng tỉ lệ:
2/ Tính chất tia phân giác của tam giác:
3/ Định lí ta lét:
a/ Định lí Ta-lét thuận và đảo:
A
AM AN
=
AB AC
M
N
a
MB NC
=
a//BC
AB
AC
B
AM
AN
=
C
B
MB
NC
AM
AN
MN
=
=
b/ Hệ quả của định lí Ta-lét: a//BC
AB
AC
BC
a
A
C
a
Hình học.
Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A.
Lí thuyết:
A.Lí
thuyết:
1/ Đoạn thẳng tỉ lệ:
2/ Tính chất đường phân giác trong tam giác:
3/ Định lí Ta-lét:
A
4/ Tam giác đồng dạng:
a/ Định nghĩa
S
∆ABC ∆A′B′C ′
(Tỉ số đồng dạng k)
*/Tính chất:
k=
p
p′
ˆ =A
ˆ ′ , Bˆ = Bˆ ′ , Cˆ = Cˆ ′
A
AB
AC
BC
=
=
A′B′ A′C ′ B′C ′
h
=
,
h′
h
B
C
A’
S
k =
S′
2
b/ Các trường hợp đồng dạng của tam giác:
h
B’
C’
b/ Các trường hợp đồng dạng của tam giác:
C
A
A’
C’
A
A’
C
C’
AB
BC
=
⇒ ∆ABC
A′B′ B′C ′
* Trường hợp c.g.c
B’
* Trường hợp g.g
B
∆A′B′C ′
S
B’
AB
AC
BC
=
=
⇒ ∆ABC
A′B ′ A′C ′ B ′C ′
B
B
S
B
* Trường hợp c.c.c
A’
A
B’
∆A′B ′C ′
C
B’
C’
C
Bˆ = Bˆ ′ ⇒ ∆ABC
C’
A’
S
S
S
AB
AC
=
⇒ ∆ABC
A′B′ A′C ′
∆A′B ′C ′
S
Aˆ ′ = Aˆ ′ , Bˆ = Bˆ ′⇒ ∆ABC
∆A′B ′C ′
AB
AC
=
⇒ ∆ABC
Aˆ = Aˆ ′ ,
∆A′B′C ′
′
′
′
′
AB
AC
A
∆A′B′C ′
Hình học.
Tiết 53:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lí thuyết:
1/ các câu sau đúng hay sai ?
ài tập:
a/ Hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.
b/ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
c/ hai tam giác cân luôn luôn đồng dạng với nhau.
d/ Tam giác (a)đồng dạng với tam giác (b)theo tỉ số 2:1
Thì diện tích tam giác (a)gấp 4 lần diện tích tam giác (b)
Đ
S
S
Đ
2/ Tìm số đo x ; y trên hình vẽ sau ( các đoạn thẳng có cùng đơn vị đo )
4
6
x
7,5
13
Áp
X =dụng hệ quả đ.lí Ta-lét ta có:
4.13
4
x
= 5,2 Vậy x =5,2
= ⇒x =
4 + 6 13
10
y
5
3
Y =dụng t/c đường phân giác ta có:
Áp
y 7,5
= ⇒
3 5
y=
3.7,5
= 4,5
5
Vậy y = 4,5
Hình học.
Tiết 53:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lí thuyết:
B. Bài tập:
3/Cho các hình vẽ sau:
b/Tứ giác ABCD có kích thước như hình vẽ
a/Tam giác ABC có AB = AC
1. Tìm các tam giác đồng dạng với nhau
a1
A
Ta có ABˆ C = ACˆ B (AB =AC)
* ∆AHB
∆CHB (g.g)
c/m: KH//BC
H
D
b1 Ta có:
C
2/ Chứng minh
Ta có:
AB
AC
)
)
Nên BK = CH, AH = AK (các cạnh t.ứng)
BK CH
BK
AK
⇒
=
⇒
=
CH
AH
AK
AH
Do đó KH // BC (theo đ.lí Ta-lét đảo)
10
cm
B
20
cm
25 cm
b2
C
∆BDC
AB
AD
BD
=
=
Vì:
BD
BC
BC
(
4 8 10
= =
10 20 25
c/m:AB//CD
Do ∆ABD
S
S S
* ∆ BKC ∆CHB Theo tỉ số K= 1(=
* ∆AHB ∆AKC Theo tỉ số K= 1(=
BC
CB
* ∆ABD
4 cm
S
a2
S
∆AKC(g.g)
(Vì góc A chung)
B
K
8c
m
S
∆BKC
A
∆BDC (theo cmt)
nên ABˆ D = BDˆ C ⇒ AB // CD
)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1/ Cho hình vẽ:
A
Chứng minh:
AB 2 = BH .BC
2/Xem lại các bài tập có dạng:
*C/m các tam giác đồng dạng
(a.dụng các trường hợp đồng dạng và quan
B
C
H
hệ song song )
Bài: 52, 54, 59 trang 76 (SBT)
*Tính độ dài đoạn thẳng (a.dụng đ.lí Ta-lét,Pi-ta-go, tính chất của t.giác
đồng dạng, tính chất đường phân giác trong tam giác….)
Bài: 38, 45 trang 80 và 47, 50, trang 84 (sgk)
*Bài tập tổng hợp:
Bài:60 trang 92 (sgk), 53, 58, 59 trang 76và 92(SBT)