Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Chuyên đề dạy bồi dưỡng HSG MTBT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.95 KB, 1 trang )

PHẦN 2: Thiết lập phương trình-Hệ phương trình (GV:Lê Đức Hiền)
1)Trong mặt phẳng Oxy cho (P
1
): y
2
=4x, (P
2
)y
2
=-x và (C): x
2
+y
2
=5
a) Tìm tọa độ các giao điểm của (C) với (P
1
), (P
2
)
b)) Tính diện tích của đa giác lồi nhận các giao điểm trên làm đỉnh.
2) Cho hàm số:
2
3 2x x
y
x
− +
=
a) Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số.
b) Đường thẳng
y ax b= +
đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số trên, Tính giá trị của a và b.


3)Gọi M là giao điểm có cả 2 tọa độ dương của hypebol:
2 2
1
4 9
x y
− =
và parabol: y
2
=5x
a)Tính gần đúng với 5 chữ số thập phân tọa độ của điểm M
b)Tiếp tuyến của hypebol tại M còn cắt parabol tại điểm N khác M. Tính gần đúng 5 chữ số thập phân tọa độ của điểm N.
4) Cho (P): y=x
2
-2x và
2
2
( ) : 1
9
x
E y+ =
a)CMR: (P) và (E) cắt nhau tại 4 điểm phân biệt A,B,C,D
b)Tìm tọa độ các giao điểm đó.
5)Cho tứ giác ABCD có A(10;1), B nằm trên trục hoành, C(1;5) ,A và C đối xứng nhau qua BD, M là giao điểm của AC và BD,
(BD=4BM)
a)Tính diện tích tứ giác ABCD
b)Tính đường cao đi qua đỉnh D của tam giác ABD
6)Cho hàm số:
2
2 (6 ) 4
( )

2
m
x m x
y C
mx
+ − +
=
+
a)Với giá trị nào của m đồ thị qua A(-1;1)
b)Với m=1. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M trên đồ thị có tung độ y=5 và phương trình tiếp tuyến tại M(x;5) với x<0.
7)Cho điểm A(2;0) và (P): y=x
2
. Giả sử M
1
và M
2
là 2 điểm trên (P) sao cho độ dài AM
1
và AM
2
là ngắn nhất so với khoảng
cách từ A đến 1 điểm bbất kỳ thuộc (P). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P),AM
1
và AM
2
8)Trên đoạn thẳng AB =8cm lấy các điểm I và K sao cho: AI=2cm,IK=3cm. Gọi (C
1
) và (C
2
) lần lượt là hình tròn (I:IA) và

(K;KB). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi phần giao nhau của 2 hình tròn nói trên.

×