Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Bài 10 từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.33 KB, 14 trang )

Em có nhận xét gì về hai hình ảnh dưới đây:

Khóc > < Cười


Ví dụ 1:
Dịch thơ: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh(Tương Như)
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
Dịch thơ: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
( Trần Trọng San)
Trẻ đi, già trở lại nhà
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu
Gặp nhau mà chẳng biết nhau
Trẻ cười hỏi: “ Khách từ đâu đến làng”


Bài 1: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau:

- Chị em như chuối nhiều tàu,
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời.

-

Số cô chẳng giàu thì nghèo,

Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.

-



Ba năm được một chuyến sai

Áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê.

-

Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng,
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.


Bài 2: Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:

cá tươi

cá ươn

hoa tươi

hoa héo

tươi

ăn yếu

ăn khỏe

yếu
học lực yếu
chữ xấu


học lực khá ( giỏi )
chữ đẹp

xấu
đất xấu

đất tốt


Thảo luận nhóm (3 phút ):
Nhóm 1: Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bản dịch thơ “ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh ” có tác dụng gì?
Nhóm 2: Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bản dịch thơ “ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê ” ( Trần
Trọng San ) có tác dụng gì?
Nhóm 3, 4 :Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu tác dụng của việc dùng các từ trái nghĩa
ấy?


So s¸nh c¸c c¸ch nãi sau:
Cái áo này giá cao

Trường hợp 1

Cái áo này giá hạ.

Trường hợp 2

Anh ấy có trình độ cao

Anh ấy có trình độ hạ.


(Thấp)

L­u­ý:­CÇn­ph¶i­n¾m­®­îc­tõ­tr¸i­nghÜa­th×­míi­sö­dông­tõ­®­îc­chÝnh­x¸c.
Sử dụng từ trái nghĩa sao cho phù hợp với ngữ cảnh của câu trong khi giao tiếp.


TO LỚN
NHỎ BÉ


CAO

THẤP


GIÀ

TRẺ


VIỆC TỐT

VIỆC XẤU


CHẬM NHƯ RÙA

NHANH NHƯ SÓC



N

À

T

H

Ơ

M



N

G

T

Ư

Ơ

T

R

Ê


N

R

Á

I

Đ

I



N

G

8

G

A

N

9

H


È

N

1

H

2
3
4

T

5
6
7

10
11

T

H

N

Ư


G

H

Ĩ

A

V

N

H

A

N

H

I

D





Hàng
ngang

số153số
gồm
chữ
cáisốcái
Hàng
ngang
số
644
chữ
cái
ngang
gồm
5 chữ
Hàng ngang
số
11ngang
gồm
5gồm
chữ
cái
Hàng
ngang
số
cái
Hàng
ngang
10
gồm
78chữ
chữ

cái
Hàng
4 gồm
4Hàng
chữ
Hàng
ngang
sốHàng
2gồm
gồm
Hàng
4chữ
ngang
Hàng
chữ
ngang
số
9 gồm
số2số
7chữ
3gồm
chữ
cáicái
ngang
sốcái
6 gồm
cái6cái
Từ
trái
nghĩa

với
từ
“héo”?
Một
từ
đồng
nghĩa
với
từ
“thi
nhân”?
Một
từ
đồng
nghĩa
với
từ “phạt”?
“dũng
Một từ
tráiMột
nghĩa
từ
“chậm”?
Một
từ
nghĩa
với
từ
“quả”?
Một

từ
đồng
nghĩa
vụ”? cảm”?
từ
trái
nghĩa
với
từ
“dưới”?
Một
từđồng
tráivới
nghĩa
Một
với
từ
Một
“tủi”?
trái
từ
nghĩa
trái
nghĩa
với
từ“nhiệm
với
“sang”?
từ
Một

từ
trái
nghĩa
vớivới
từtừ
“đứng”?


Bàiư3:ưĐiền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau:
- Chân cứng đá ......... - Vô thởng vô.....
mềm
- Có đi có.......
- Bên ...... bên khinh
lại
- Gần nhà...... ngõ

- Buổi ......buổi cái

xa
- Mắt nhắm mắt.....

- Bớc thấp bớc ........

- Chạy sấp chạy .......

mở ớt chân.......
- Chân
ngửa

phạt

trọng
đực
cao
ráo




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×