Khó thở
trong chăm sóc giảm nhẹ
Người trình bày : ThS BS Phan Đỗ Phương Thảo
Theo bài giảng của ThS BS Craig D. Blinderman và
TS BS Eric L. Krakauer.
Module 1
Copyright © 2007 Massachusetts General Hospital. All rights reserved.
1
Trình bày…
. M c tiêu
.
nh ngh a khó th
. T n su t
. Sinh lý b nh
.
ánh giá khó th
. Ch n oán phân bi t nguyên nhân
.
i u tr khó th
.
i u tr
c hi u m t s
nguyên nhân
. Tóm t t
2
Mục tiêu
• Hi u
c sinh lý b nh h c c b n c a tri u ch ng
khó th
các b nh nhân ung th ,HIV/AIDS và các
b nh khác.
• Bi t ch n oán phân bi t nguyên nhân c a tri u
ch ng khó th .
• Bi t
c i u tr t t nh t cho tri u ch ng khó th
d a trên nguyên nhân thích h p nh t và m c tiêu
i u tr c a b nh nhân.
3
Định nghĩa
• Khó th là c m giác ch quan
không tho i mái khi th ”.
– “th khó nh c”
– “h i th ng n”
– “không có kh n ng l y không
khí”
– “c m giác ngh t th ”
4
Khó thở
• Th ng g p trong b nh nhân ung th (21-78%)
• C ng th ng g p trong b nh nhân không ung th
nh là:
– 70% b nh nhân m t trí (dementia)
– 68% b nh nhân HIV/AIDS giai o n cu i
– 65% b nh nhân suy tim
– 56% b nh nhân b nh ph i t c ngh n mãn tính.
– 50% b nh nhân x c ng c t bên
– 36% b nh nhân b tai bi n m ch máu não
• T n xu t:
nh ng b nh nhân m c các b nh hi m nghèo t n xu t khó
th thay i t 12% n 74%.
6
KHÓ THỞ:
“...triệu chứng nặng thường gặp nhất trong
những ngày cuối cùng của cuộc đời. ”
Davis C.L. The therapeutics of dyspnoea
Cancer Surveys 1994 Vol.21 p 85 - 98
Một nghiên cứu quốc gia ở Hospice
tần suất khó thở
Prevalence of Dyspnea (%)
75
Reuben DB, Mor V. Dyspnea in terminally ill cancer patients.
Chest 1986;89(2):234-6.
65
55
45
35
# Days Prior to Death
25
42
21
7
Sinh lý hô hấp
10
11
12
Sinh lý bệnh của khó thở
• Các th th hoá h c
– N m trong thân não.
– Phát hi n s t ng CO2 và s gi m O2 máu.
– C m giác “ ói không khí”
c cho là b t
ngu n t các kích thích c a nh ng th th
này trong thân não.
13
Sinh lý bệnh của khó thở
• Các th th c h c
–
ng hô h p trên và m t
• Thay đổi cảm giác khó thở
–
ph i
• Sự kích thích các thụ thể dây thần kinh phế vị “căng lồng
ngực”
• Sự kích thích các thụ thể co giãn của phổi ↓cảm giác khó
thở
–
thành ng c
• Các thông tin hướng tâm từ thành ngực làm thay đổi cường
độ khó thở
14
Các thụ thể cơ học
AIRWAY R
(flow)
STRETCH R
(volume)
JOINT R
(chest wall displ)
SPINDLES
(muscle displ).
Golgi
(muscle
tension)
Sinh lý bệnh của khó thở
• Thuy t “Không t ng x ng h ng tâm”:
– S không t ng x ng gi a các tín hi u v n ng i ra các
c hô h p và nh ng thông tin h ng tâm i vào. N u nh ng
thông tin t các th th hóa h c và nh ng th th c h c
này cho th y c th áp ng không y v i lu ng ly tâm
gây th thì s gây nên tri u ch ng khó th .
16
Những tín hiệu ly tâm và hướng tâm tạo nên
cảm giác khó thở
Manning H and Schwartzstein R. N Engl J Med 1995;333:1547-1553
17
The New England Journal of Medicine 1995, Vol 333, No 23.
Đánh giá khó thở
•
ánh giá ch quan:
– ây là cách o l ng chính xác.
– Ta có th dùng: Numeric or visual analogue scale.
19
Đánh giá khó thở (chủ quan)
Modified Borg Dyspnea Scale
Intensity of Sensation
Nothing at all
Very, very, slight
Very Slight
Slight
Moderate
Somewhat severe
Severe
Very Severe
Very, Very Severe
Maximal
Rating
0
0.5
1
2
3
4
5
7-8
9
10
20
Đánh giá khó thở
•
ánh giá khách quan ( o l
ti p)
–
–
–
–
–
–
–
–
–
ng gián
T ng nh p th
Co rút l ng ng c
Th d c s c
Th h n h n
Vã m hôi
Há m m ho c th ng m môi (pursed-lip breathing)
Th khò khè
Ho
Nói ng t quãng
21
Đánh giá khó thở
22
Chẩn đoán phân biệt
nguyên nhân khó thở
• Máu, mủ hoặc dịch ở
phế nang
–
–
–
–
Viêm phổi
Phù phổi
Xuất huyết phổi
Sặc
• Tắc nghẽn đường thở
– Co thắt phế quản
– Các chất tiết cô đặc
– Khối u
– Các dị vật đường thở
(như thức ăn)
• Khối u
– Thâm nhiễm nhu mô
phổi
– Viêm mạch bạch huyết
lan vào trong các vách
phế nang
23
Chẩn đoán phân biệt
nguyên nhân khó thở
• Phổi hoặc lồng ngực
không giãn nở
–
–
–
–
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch ổ bụng
Xơ phổi
Yếu cơ ngực (bệnh
thần kinh, nhiễm trùng
(bại liệt), thuốc gây liệt)
• Nghẽn mạch phổi
• Thiếu máu
• Chuyển hoá
– Toan máu
– Giảm photphoric máu
• Các vấn đề tâm lý xã hội
–
–
–
–
–
Lo lắng
Gia đình
Tài chính
Luật pháp
Tinh thần
24
Điều trị khó thở
•
i u tr nguyên nhân c b n (n u phù
h p v i nh ng m c ích ch m sóc). Ví
d :
– i u tr viêm ph i ho c b nh ph I do lao
b ng kháng sinh.
– Truy n máu i v i thi u máu n ng.
– i u tr phù ph i b ng thu c l i ti u.
– i u tr tràn d ch màng ph i b ng ch c hút
d ch.
– Nh ng i u tr khác.
• X trí tri u ch ng
– Opioids là các thu c có tác d ng t t nh t .
– ôi khi b ng oxy, thu c gi i lo âu và các can
thi p không dùng thu c c ng có hi u qu .
25