Tải bản đầy đủ (.) (34 trang)

Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị PHìNH Động mạch não vỡ bằng can thiệp nội mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.9 MB, 34 trang )

Nghiên cứu đánh giá kết quả điều trị
PHìNH Động mạch não vỡ bằng can
thiệp nội mạch
đề tài: Nghiên cứu chẩn đoán và điều
trị PHìNH Động mạch não vỡ bằng can
thiệp nội mạch
NCSư27ưVũưĐăngưLưu
ChuyênưngànhưChẩnưđoánưhìnhưảnh
Mãưsố:ư62.72.05.01
Ngườiưhướngưdẫnưkhoaưhọc
PGS.TS.PhạmưMinhưThông


đặt vấn đề
PĐMNư:ư1,5-8%ưdânưsố
Biếnưchứngưnguyưhiểm:ưvỡưtúiưphình
Khiưvỡ:ưtửưvongưvàưtànưtậtư2/3
Điềuưtrịưtriệtưđể:ư
ư+ưPhẫuưthuật
ư+ưCanưthiệpưnộiưmạch
ViệtưNam:ưĐiềuưtrịưphìnhưmạchưnãoưbằngưcanưthiệpưnộiư
mạchưtừưnămư2000.


OsbornưAnneưG.ưDiagnosticưcerebralưangiographyư1998


Thựcưhiệnưđềưtài:ư
Nghiênưcứuưđánhưgiáưkếtưquảưđiềuưtrịưphìnhưđộngư
mạchưnãoưvỡưbằngưcanưthiệpưnộiưmạch:ư
Nhằmưmụcưđích:


Đánh giá kết quả điều trị phình động mạch não vỡ bằng
can thiệp nội mạch


Tình hình nghiên cứu điều trị
phình động mạch não









1669:ưGalenưvàưRichardưWiseman:ưđầuưtiênưdùngư
thuậtưngữưphìnhưđộngưmạchưnão
1937:ưWalterưDandy:ưcôngưbốưthànhưcôngưPTưkẹpưcổư
túiưphìnhưđộngưmạchưnão
1970:ưFedorưSerbinenko:ưcanưthiệpưnộiưmạchưphìnhư
độngưmạchưnãoưbằngưbóngưLatex
1991:ưGuidoưGuglielmi:ưdùngưvòngưxoắnưkimưloại
Đếnưnay:ưHầuưhếtưđiềuưtrịưlàưcanưthiệpưnộiưmạch:ưvậtư
liệuưnhiềuưloạiưCoil,ưbóng,ưStentư


Tình hình nghiên cứu điều trị
phình động mạch não
ViệtưNam:ư
NguyễnưThếưHàoư(2004):ưPTư51ưBNưPĐMN

PhạmưMinhưThông,ưVũưĐăngưLưuư(2006):ưkếtưquảưcanư
thiệpưnộiưmạchư73ưBNưPĐMN
VũưĐăngưLưuưvàưcsư(2009):ưđánhưgiáưtáiưthôngưtúiưphìnhư
sauưcanưthiệpưnộiưmạch.
CácưBệnhưviệnưkhácưtạiưViệtưnamưcanưthiệpưnộiưmạch:ưBVư
108,ưBVư115,ưBVưTrườngưĐạiưhọcưYưdượcưTPHCM


§a gi¸c Willis vµ vÞ trÝ P§MN
30-35%
20%
30-35%
5%

Osborn Anne G. Diagnostic cerebral Angiography 1998


Chẩn đoán PĐMN vỡ
PĐMNưvỡư
HCMNưđộtưngột
Dịchưnãoưtuỷ:ưmáuư+
Scanner-ưAngioưScanner
MRI-ưARM

Chụpưmạchưmáuưnão


Chụp mạch máu não DSA hoặc
MDCTA
Chẩnưđoánưxácưđịnh

Xácưđịnh:
ư-ưHìnhưthái
ư-ưVịưtrí
ư-ưLiênưquanưcổ
ư-ưTìnhưtrạngưGPưmạch
ư-ưMứcưđộưcoưthắtưmạch




Hướngưxửưtríưcanưthiệp


§iÒu trÞ triÖt ®Ó
­PT­kÑp­cæ­tói­ph×nh
­Can­thiÖp­néi­m¹ch:­
­-­Nót­tói­ph×nh­b»ng­vßng­xo¾n­kim­lo¹i­
­-­Nót­m¹ch­mang.­


Đối tợng và phơng pháp nghiên
cứu

-

-

ư

Đốiưtượngưnghiênưcứu:

121ưbệnhưnhânưđượcưchẩnưđoánưphìnhưmạchưnãoưvỡưvàưđư
ợcưcanưthiệpưnộiưmạchưPĐMNưtạiưkhoaưCĐHAưBVưBạchư
Maiưtừưthángư1/2007-thángư07/2009
Loạiưtrừưcácưtrườngưhợpưgiảưphìnhưsauưchấnưthương.
Vậtưliệu:ư


§èi tîng vµ ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
-­VËt­liÖu:­VXKL,­Bãng,­Stent
2D

3D

Bãng

Stent


Đối tợng và phơng pháp nghiên
cứu
Phươngưphápưnghiênưcứuưvàưcácưbướcưtiếnưhành:
ưư-ưNghiênưcứuưhồiưcứuưvàưtiếnưcứu
ưư-ưVôưcảmưtạiưchỗưhoặcưgâyưmêưtoànưthân
ưư-ưLuồnưốngưthôngư6Fưđộngưmạchưmang.ưốngưthôngưsiêuư
nhỏưởưcổưư(<3mm)ưhoặcưtrongưtúiưphìnhư(KT>3mm)
ưư-ưChọnưCoil
ưư-ưThảưvàưcắtưcoil




Đối tợng và phơng pháp nghiên
cứu
-ưCĐưkỹưthuậtưcanưthiệp:
ưư+ưNútưTTưtúiưphìnhưbằngưCoilư
ưưưưưưưư+/-ưbóngưbảoưvệư
ưưưưưưưư+/-ưStent


Đối tợng và phơng pháp nghiên
cứu
-ưCĐưkỹưthuậtưcanưthiệp:
+ưNútưmạchưmang:ưPhìnhưkhổngưlồ,ưhìnhưthoi
ưưưưưưLàmưtestưnútưmạchưmang:ư
ưưưưưưưưưưưưĐặtưbơmưbóngưnútưtắcưmạchưmangưtúiưphình.ư
ưưưưưưưưưưưưBơmưthuốcưcảnưquangưquaưđmưbênưđốiưdiện
ưưưưưưưưưưưưĐánhưgiá:ưTrênưchụpưmạch,ưLSưtrongư30ưphút
ưưưưưưNútưmạchưmangưbằngưbóng:ư2ưbóngưcáchưnhauư1,5cm:
ư


Đối tợng và phơng pháp nghiên
cứu
Theoưdõiưvàưxửưtríưbiếnưchứng:
ưưư-ưTrongưqúaưtrìnhưcanưthiệp:
ưưưưưư+ưCoưthắtưmạch:ưGiãnưmạchưchọnưlọc
ưưưưưư+ưRáchưtúiưphình:ưDùngưProtaminưtrungưhoàưHeparin
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưBơmưbóngưchẹnưcổưtúiưphình,ưépưđmưcảnh
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưSauư4-6ưphútưkhôngưhiệuưquảưthìưnútưmmưư
ưưưưưư+ưCoilưđứt:ưDùngưthòngưlọngưlấyưcoil.ư
ưưưưưư+ưHuyếtưkhối:ưChốngưđông

ưưư-ưSauưkhiưtiếnưhànhưthủưthuật:
ưưưưưư+ưDuyưtrìưchốngưđông
ưưưưưư+ưChốngưcoưthắtưmạchưnếuưcóưưưưưư



Đối tợng và phơng pháp nghiên
cứu
Đánhưgiáưkếtưquảưngayưsauưđiềuưtrị:
- Đánhưgiáưchỉưđịnhưvàưliênưquan
- Kếtưquảưlấpưđầyưtúiưphình:ư
- Cácưbiếnưchứngưtrongưvàưngayưsauưcanưthiệp
ưưưưTìnhưtrạngưlâmưsàngưtrướcưvàưngayưsauưcanưthiệp
Đánhưgiáưvàưtheoưdõiưkếtưquảưsauưcanưthiệp
- Khámưlâmưsàng-phânưloạiưhồiưphụcưtheoưmRS
- ChụpưmạchưCHTưvàưDSA:ưư
ưưưưSoưsánhưkếtưquảưlấpưđầyưvàưsựưtáiưthôngưtúiưphình




XửưlíưsốưliệuưtheoưchươngưtrìnhưSPSSư13.0


Kết quả nghiên cứu
121ưbệnhưnhânưbiểuưhiệnưvỡưphìnhưmạch:ưcóư133ưtúiư
phình,ưchỉưđịnhưcanưthiệpư125ưtúiưphình:ưư
+ưCanưthiệpưđượcư123ưtúiưphình:ưtỉưlệưthànhưcôngưkỹư
thuật:ư98,4%




KÕt qu¶ nghiªn cøu-Bµn luËn:
Ph©n bè theo giíi

TØ­lÖ­nam­/­n÷­:1,24
Tuæi:­Trung­b×nh­52,8T
­­­Trέ­nhÊt­24T
­­­Già­nhÊt­78T




Osborn­
Osborn Anne­G.­:­N÷/­Nam­1,15-1,5­­


Kết quả nghiên cứu-Bàn luận:

Phân bố phát hiện hội chứng trên lâm sàng
Sốưlượng

Tỉưlệư%

Độtưngột

121

97,58


Đauưđầu

121

100

Nôn

119

95,97

Buồnưnôn

119

95,97

Sụpưmi

6

4,84

Liệtưkhuưtrú

16

12,9


Coưgiật

8

6,5

ưOsbornưAnneưG
. :ư80-90%ưPĐMNưbiểuưhiệnưbằngưvỡ
Osbornư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư7%ưbiểuưhiệnưchènưép


Phân bố BN XHDN theo Hunt-Hess

Độư1:ưNhức đầu nhẹ, cứng gáy
Độ 2: Nhức đầu vừa đến nặng, cứng gáy, không liệt khu trú ngoại trừ d
dây thần kinh sọ
Độ 3: Ngủ gà, liệt khu trú nhẹ
Độ 4: Lú lẫn, liệt nửa ngời, rối loạn thần kinh thực vật
Độ 5: Hôn mê sâu hoặc hấp hối.ư


Kết quả nghiên cứu-Bàn luận:

Phân bố liên quan vị trí túi phình đợc can thiệp

ưVịưtrí:
-ưHệưcảnhưtrong:ư
88,8%
-ưĐốtưsống-thânưnền:ư

11,2%

Vịưtrí
Thôngưsau
Thôngưtrước
Nãoưgiữa
Siphon
Đốtưsống-thânưnền
Mạchưmạcưtrước
Traiưviền
Tổngưsố

Sốưlượng Tỉưlệư%
27
21,6
39
31,2
22
17,6
20
16,0
14
11,2
2
1,6
1
0,8
125
100


ưOsbornưAnneưG.ư
OsbornưAnneưG. :ưPĐMNưhệưđốtưsống-thânưnềnư5-10%


Kết quả can thiệp-Bàn luận:
Chỉ định kỹ thuật can thiệp

Phươngưphápưnút
Tổng Tỉưlệ
Nútư Đặtư Đặtư Nútư
TT bóng Stent mạchư
mang
Tỉưlệư Hẹp
67
đáyư
TB
24
cổ
Rộng 12
Tổng
103
Tỉưlệ
82,4

0
6
5
11
8,8


0
0
6
6
4,8

0
0
5
5
4,0

67
30
28
125

53,6
24,0
22,4
100


KÕt qu¶ can thiÖp-Bµn luËn:
Liªn quan víi thêi ®iÓm can thiÖp

121­­Tói­ph×nh­vì­cã­
XHDN
≤­4­ngµy:­28,45%
4-14­ngµy:­34,48%

­>14­ngµy:­37,07%



Kết quả can thiệp-Bàn luận:
Lấp đầy túi phình theo phân loại Raymond

Roy
Phươngưphápưnút
Tổng
Tỉưlệ

Mứcư
độư
tắc

Nútư
TT

Đặtư
bóng

Đặtư
Stent

Nútư
mạchư
mang

Hoànư

toàn

56

4

4

1

65

52,0

Cònưcổ
Cònưđáy

44

5

1

4

54

43,2

3


2

1

0

6

4,8

103

11

6

5

125

82,4

8,8

4,8

4,0

Tổng

Tỉưlệ

ưCognard:ưưLấpưđầyưhoànưtoànưlàư87,57%;ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
ưưưưưưưưưưưưgầnưhoànưtoànư10,65%;ưMộtưphầnưlàư3,55%

100


KÕt qu¶ can thiÖp-Bµn luËn:

Liªn quan biÕn chøng trong vµ sau can thiÖp

•­Levy­E:­
­­r¸ch­tói­ph×nh­2-4%
•­Darwish:­
­r¸ch­tói­ph×nh­vµ­t¾c­m¹ch­
mang­10%­


×