i
LỜI CẢM ƠN
- Khoa
c, Kt Tn kinh,
-
-
nguyên Phó ch
Tôi xin
T
t
.
i, ngày 14
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả
Vũ Minh Hải
iii
MỤC LỤC
Trang
i
ii
iii
vi
vii
ix
x
ĐẶT VẤN ĐỀ i
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 3
1.1. Lịch sử nghiên cứu chẩn đoán và điều trị túi phình động mạch não 3
3
5
1.2. Giải phẫu mạch cấp máu cho não 7
7
8
1.3. Đặc điểm bệnh lý túi phình động mạch não 9
9
9
10
11
15
1.4. Chẩn đoán túi phình động mạch não 15
iv
15
17
1.5. Các phƣơng pháp điều trị túi phình động mạch não vỡ 27
27
29
31
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 35
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu 35
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 36
36
36
37
2.3. Các phƣơng pháp khắc phục sai số 52
2.4. Xử lý và phân tích số liệu 53
2.5. Đạo đức trong nghiên cứu 54
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 55
3.1. Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học 55
55
61
3.2. Kết quả điều trị phẫu thuật 72
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN 86
4.1. Đặc điểm lâm sàng 86
86
86
87
88
89
v
não 91
4.2. Hình ảnh học 93
93
95
97
4.2.4. So sánh giá tr
98
4.3. Điều trị phẫu thuật túi phình động mạch não vỡ 101
101
103
104
112
113
4.3.6. Bi 115
116
119
KẾT LUẬN 123
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vi
NHNG CH VIT TT TRONG LUN N
Ting Vit
BN
CHT
CLVT
CMDMN
CS
DNT
M
MN
(Stent)
PTTK
THA
VXKL (Coils)
Ting Anh
95%CI
DSA : Digital Subtraction Angiography
GOS : Glasgow Outcome Scale
(Thang phân loại hồi phục sau mổ)
ISAT : International Subarachnoid Aneurysm Trial
(Thử nghiệm quốc tế điều trị
phình mạch não vỡ có chảy máu d-ới màng nhện)
MIP : Maximum intensity projection
(Tái tạo c-ờng độ tối đa)
MPR : Multiplanar reconstruction (Tái tạo đa mặt phẳng)
OR
TCD :
TOF : Time of flight (Hiệu ứng thời gian bay)
VRT : Volume rendering technics (Tái tạo 3D)
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
1.1: 28
2.1: -Hess (1968) 38
2.2: 39
2.3: 41
2.4: 42
2.5: 51
3.1: 55
3.2: 56
3.3: 56
3.4: 57
3.5:
59
3.6: -
60
3.7: 61
3.8: 62
3.9: 63
3.10: 63
3.11: 64
3.12:
65
3.13: 66
3.14:
67
viii
Bảng
Tên bảng
Trang
3.15: 68
3.16: 69
3.17: 69
3.18: 70
3.19: 71
3.20: 71
3.21: 72
3.22: 73
3.23: 74
3.24: 75
3.25: 75
3.26: 76
3.27: 76
3.28: 77
3.29: 77
3.30: 78
3.31: 79
3.32: Liê
81
3.33:
83
3.34:
84
3.35:
85
ix
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ
Tên biểu đồ
Trang
3.1: 55
3.2: 57
3.3: 58
3.4: 58
3.5: -Hess 61
3.6: 62
3.7: 64
3.8: 66
3.9:
72
3.10: -Hess 73
3.11: 74
3.12: 78
3.13: 80
3.14: 80
3.15: 81
3.16: 82
x
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình
Tên hình
Trang
1.1: 7
1.2: 10
1.3: 14
1.4: 15
1.5:
18
1.6: 19
1.7:
21
1.8:
21
1.9: 23
1.10: 24
1.11:
25
1.12: 30
1.13:
30
1.14:
31
1.15: 33
1.16: 33
1.17: 34
xi
Hình
Tên hình
Trang
2.1: 46
2.2: 46
2.3: 47
2.4: 48
2.5: 48
2.6: 48
4.1:
94
4.2: -
94
4.3: 94
4.4:
94
4.5:
n). 96
4.6:
99
4.7:
100
4.8:
101
4.9: 106
4.10: 107
4.11:
108
xii
Hình
Tên hình
Trang
4.12:
108
4.13: 109
4.14: 110
4.15:
110
4.16:
110
4.17: (a), (b)
não
111
4.18:
(b) 112
4.19:
113
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phình i h
não m
thành [32]. phình ch não -8% [24],
[131]. 90% túi
màng [31], [73]. túi
hàng nm trung b trong 100.000 dân
[130]. Vtúi
-
cao.
máu
6 tháng là 50-
3].
a phình ,
tri giác [14],[18].
n oán xác
túi . là
. H là
ít
. P
[36], [38], [42], [68], [86], [123], [125].
2
ích túi là c
phình
phình
phìnhphình qua
(coil).
, túi
kinh.
(
) và ã thúc
túi phình cho
, h , Xquang
i phình t (ISAT 2009
[27]), còn .
"
túi hai :
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính và chụp
mạch số hóa xóa nền túi phình động mạch não vỡ.
2. Đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật túi phình động mạch
não vỡ.
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TÚI PHÌNH
ĐỘNG MẠCH NÃO
1.1.1. Trên thế giới
ng
) ,
báo cá
não khi m
(DNT) .
CMDMN)
(CLVT)
an toàn.
)
4
.
.
.
Alaa, Li, Scoville,
[23], [57], [81], [118], [130].
112].
s
(Guglielmi Detachable Coils).
5
[94], [116].
1.1.2. Ở trong nƣớc
cs)
nghiên
Hinh và cs [6], [14], [15], [18].
[4].
,
(2008),
8Lan (2009),
5].
20].
22].
6
m Hòa Bình và cs báo cáo ti hi ngh khoa hi hi
ngoi khoa ln th X: Phu thung ht qu tt,
2 t vong, 1 tàn ph.
n Th Hào và cs báu tr ngoi khoa v túi
ph ng hp.
ng s báo cáo vi phu thung
hng clip Sugita; kt qu tt 93%, t vong 7.
h
[1].
7,512].
16].
vong [19].
7
1.2. GIẢI PHẪU MẠCH CẤP MÁU CHO NÃO
(vòng Willis) [9],
[105], [113].
1.2.1. Hệ động mạch cảnh trong
yên
.
[113].
n các thành
tr
8
+
- yên trên trong chui qua
.
105].
-
nên các phình
[10].
-
1.2.2. Hệ động mạch đốt sống thân nền
+
9
+ :
-
-
vùng
sau, [70].
1.3. ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ TÚI PHÌNH ĐỘNG MẠCH NÃO
1.3.1. Nguyên nhân bệnh sinh
Nguyên nhân còn
+ : ,
sau. [18], [47].
+ Nguyên nhân : là do
) [47].
1.3.2. Cơ chế hình thành túi phình động mạch não
Do do
:
+
phình
10
-
11], [13], [18].
+
lên t
vòng
[18], [83].
1.3.3. Phân bố vị trí túi phình động mạch não
-
126].
Hình 1.2:
(2002) [126].
- 90%-35%)
- 5-
Túi phình ĐM
thông trƣớc
Túi phình đỉnh
thân nền
Túi phình
ĐM sống nền
Túi phình
ĐM tiểu não
sau dƣới
Túi phình ĐM
tiểu não trên
Túi phình
ĐM não giữa
Túi phình
ĐM thông sau
11
n hoàn sau
[3], [13], [109].
1.3.4. Sinh lý bệnh vỡ túi phình động mạch não
tâm lý
[14], [19], [78].
theo
gây nên CMDMN
gây 14],
[78], [90].
*
Nga
h
c, não
nên 18], [19], [35], [76].
* :
do :
+ Y
12
23], [29].
+ viêm: sau CMDMN
interleukin, E-secretin, collagen type
là p [40], [78], [98].
CMN,
, là nguyên nhân chín
M
[38], [42], [53], [86].
[120].
thá
13
. Theo Roos Y.B. và cs
107].
* Giãn
+ Giãn
115]. Theo Jacques S. và cs
(2005)
60].
+ Giãn
* : , theo Roos
Y.B. và cs ,
có
t 107]. (Hình 1.3 a,b).