Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bai giai CSDL nang cao time ER nhom 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.85 KB, 13 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

-----------------

BÀI TẬP
MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 3
Huế,
Huế,tháng
tháng5/2010
5/2010


Bài tập môn cơ sở dữ liệu nâng cao

Lớp LT Tin K19 – ĐHKH Huế

Danh sách nhóm 3:
1. Ngô Thị Hồng Duyên
2. Nguyễn Quang Dũng
3. Nguyễn Văn Đình
4. Nguyễn Thành Huy
5. Hoàng Thị Mỹ Nhung
6. Nguyễn Hoàng Phố
7. Văn Thị Hoa Phượng
8. Lê Thị Thanh Thanh


9. Hồ Thị Như Thủy
10. Nguyễn Thị Minh Tuyết

Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
Sinh viên thực hiện: Nhóm 3

4


Bài tập môn cơ sở dữ liệu nâng cao

Lớp LT Tin K19 – ĐHKH Huế

Bài 1: (Ngô Thị Hồng Duyên – Nguyễn Hoàng Phố)
Để quản lý thông tin về một diễn đàn (Forum) trên một Website, người ta tổ
chức một cơ sở dữ liệu nhằm quản lý các tập thực thể sau:
- THANHVIEN: Tập các thành viên tham gia diễn đàn, có các thuộc tính:
MATV (mã thành viên: thuộc tính khóa), TENTV (tên thành viên) và MATMA
(mật mã).
- BAIVIET: Tập các bài viết, có các thuộc tính MABV (mã bài viết: thuộc tính
khóa), TIEUDE (tiêu đề bài viết) và NOIDUNG (nội dung bài viết).
- CHUDE: Tập các chủ đề của các bài viết, có các thuộc tính MACD (mã chủ đề:
Thuộc tính khóa) và TENCD (tên chủ đề).
Ngoài ra hệ thống này còn hỗ trợ việc quản lý các mối quan hệ GOI, THUOC và
THAOLUAN với ngữ nghĩa như sau:
- (t,b)∈ GOI: thành viên t có gởi bài viết b.
- (b,c) ∈ THUOC: bài viết b thuộc chủ đề c.
- (b,b’) ∈ THAOLUAN: bài viết b thảo luận về bài viết b’.
Biết rằng:
- Mỗi bài viết phải do đúng một và chỉ một thành viên gởi lên, còn mỗi một

thành viên có thể gởi nhiều bài viết.
- Một bài viết khi được gởi lên diễn đàn chỉ thuộc một chủ đề nào đó và cũng có
những chủ đề không có bất kỳ bài viết nào.
- Mỗi bài viết có thể là một bài thảo luận cho một bài viết đã được gởi trước đó
hoặc cũng có thể không (tức là một bài viết được gởi lên để các thành viên khác
tham gia thảo luận). Hiển nhiên có thể có những bài viết được gởi lên diễn đàn
nhưng không có ai tham gia thảo luận.
Xây dựng mô hình Time_ER với các yêu cầu sau:
- Tập thực thể THANHVIEN: cần quản lý thời gian sống của các thành viên.
- Thuộc tính MATMA của tập thực thể THANHVIEN: cần quản lý thời gian giao
tác.
- Tập thực thể BAIVIET: cần quản lý thời gian giao tác của các bài viết.
- Mối quan hệ GOI: cần quản lý thời gian hợp lệ.

Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
Sinh viên thực hiện: Nhóm 3

5


Bài tập môn cơ sở dữ liệu nâng cao

Lớp LT Tin K19 – ĐHKH Huế

1. Mô hình ER

MaT
V

TenTV


THANHVIEN LS

MatMa TT

TieuDe

MaBV

(1,1)

(0,n)
GOI
VT
ThaoLuanCho
c

NoiDun
g

BAIVIET TT

(1,1)
THUO
C

DuocThaoLuanBoi (0,n)

(0,1)


THAOLUA
NI

(0,n)
CHUDE

MaC
D

TenCD

Giải thích

Tên tập thực thể

THANHVIEN

BAIVIET

Giải thích
Tập tất cả các thành viên
tham gia diễn đàn

Tập các Bài viết

Thuộc tính
Tên

Giải thích


MaTV

Mã thành viên (Thuộc
tính khóa)

TenTV

Tên thành viên

MaBV

Mã bài viết (Thuộc
tính khóa)

TieuDe

Tiêu đề bài viết

NoiDung
CHUDE

Tập các chủ đề của bài viết

Nội dung bài viết

MaCD

Mã Chủ Đề (Thuộc
tính khóa)


TenCD

Tên chủ đề

Mối quan hệ:
- (t,b)∈ GOI: thành viên t có gởi bài viết b.
- (b,c) ∈ THUOC: bài viết b thuộc chủ đề c.
- (b,b’) ∈ THAOLUAN: bài viết b thảo luận về bài viết b’.

Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
Sinh viên thực hiện: Nhóm 3

6


Bài tập môn cơ sở dữ liệu nâng cao

Lớp LT Tin K19 – ĐHKH Huế

2. Mô hình quan hệ
MATMA

VT_GOI



#MaTV




MatMa

#MaBV

#MaCD

MaTV

TenCD

#TTs

#VTs

TTe

VTe

THANHVIEN

1

1

#MaTV
TenTV

BAIVIET

1


#MaBV

1

TenBV

1

1
TT_BAIVIET

NoiDung
LS_THANHVIEN
#MaTV
#LSs

MaCD


CHUDE





MaBVThaoLuan

#MaBV



#TTs
TTe

LSe

Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
Sinh viên thực hiện: Nhóm 3

7


Bài tập môn cơ sở dữ liệu nâng cao

Lớp LT Tin K19 – ĐHKH Huế

Bài 2 (Lê Thị Thanh Thanh – Nguyễn Thị Minh Tuyết)
Để hỗ trợ việc quản lý mua bán hàng hóa tại một cửa hàng, người ta xây dựng
một cơ sở dữ liệu nhằm giúp quản lý các tập thực thể sau:
- MATHANG: Tập các mặt hàng, có các thuộc tính: MH(mã mặt hàng: thuộc
tính khóa), TENHANG (tên hàng), ĐVT (đơn vị tính), SLHC (số lượng hiện có),
GBHT (giá bán hiện thời)
- PHIEUNHAP: có các thuộc tính: SP (số phiếu: thuộc tính khóa),
NGAYNHAP(ngày nhập), TENNCC (tên nhà cung cấp).
- HĐXUAT (hóa đơn xuất): có các thuộc tính sau: SOHĐ (số hóa đơn: thuộc tính
khóa), NGAYBAN (ngày bán), TENNMH (tên người mua hàng).
Ngoài ra cần quản lý các thông tin như sau:
- Mỗi phiếu nhập hàng: nhập những mặt hàng nào với số lượng và đơn giá tương
ứng bao nhiêu.
- Mỗi hóa đơn xuất hàng: xuất những mặt hàng nào với số lượng và đơn giá

tương ứng là bao nhiêu.

Xây dựng mô hình Time_ER với các yêu cầu sau:
- Tập thực thể MATHANG: cần quản lý thời gian sống và giao tác của các
mặt hàng.
1. Mô hình ER
Ten
H

Ma
H

SoPhieu

(1,n)
NhaCC

PHIEUNHAP

(1,n)

NHA
P

SLHC

DV
T

GBH

T

MATHANG LT
(1,n)

NgayNhap

SLN

SLX

DG
N
XUAT

(1,n)

DG
X

HOADONXUAT

SoHD

Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
Sinh viên thực hiện: Nhóm 3

NgayBan

TenNM

H

8


Bài tập môn cơ sở dữ liệu nâng cao

Lớp LT Tin K19 – ĐHKH Huế

Giải thích:
Tên tập thực thể

PHIEUNHAP

Thuộc tính

Giải thích

Tập tất cả các phiếu nhập

Tên

Giải thích

SoPhieu

Số phiếu (Thuộc tính
khóa)

NgayNhap Ngày nhập

NhaCC

MATHANG

HOADONXUAT

Tất cả các mặt hàng

Tập các hóa đơn xuất

Nhà cung cấp

MaH

Mã hàng (Thuộc tính
khóa)

TenH

Tên hàng

DVT

Đơn vị tính

SLHC

Số lượng hiện có

GBHT


Giá bán hiện tại

SoHD

Số hóa đơn (Thuộc
tính khóa)

NgayBan

Ngày bán

TenNMH

Tên người mua hàng

Mối quan hệ:
- (h,n) ∈ NHAP: Mặt hàng h được nhập bởi phiếu nhập n.
- (h,x) ∈ XUAT: Mặt hàng h được xuất bởi phiếu xuất x.
2. Mô hình quan hệ
LT_MATHANG
#MaH



#TTs
PHIEUNHAP

TTe


#SoPhieu

#LSs

NgayNhap

LSe

1

HOADONXUAT
#SoHD
NgayBan

NhaCC

TenNMH
1

NHAP
#SoPhieu
#MaH
SLN

Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
DGN
Sinh viên thực hiện: Nhóm
3

1


MATHANG
#MaH
1
TenH

XUAT
#SoHD

DVT

#MaH

SLHC

SLX

GBHT

DGX

9


1
Bài tập môn cơ sở dữ liệu nâng cao

Lớp LT Tin K19 – ĐHKH Huế









Bài 3: (Nguyễn Thành Huy – Hoàng Thị Mỹ Nhung)
Khoa Công nghệ thông tin cần tổ chức một cơ sở dữ liệu (CSDL) hiện hành để
quản lý các phòng thực hành máy tính. Cho biết các thông tin sau đây về các tập
thực thể:
- PHONGMAY: Thông tin về mỗi phòng máy bao gồm: SOPHONG (số phòng)
và NGUOIQL (tên người quản lý phòng máy).
- MAYTINH: Các máy tính được đánh số, mỗi máy có một số máy duy nhất.
Ngoài ra, mỗi một máy tính còn có các thông tin về cấu hình máy: CPU, RAM,
HDD. Các máy tính được bố trí trong các phòng máy (mỗi một phòng máy phải
có tối thiểu 20 máy và tối đa là 50 máy).
- MONHOC: Để tiện bố trí cho việc thực hành, CSDL còn phải cho biết mỗi một
phòng máy có khả năng đáp ứng thực hành cho những môn học nào. Mỗi một
môn học (có thực hành) ở phòng máy có các thông tin: MAMH (mã môn học),
TENMH (tên môn học) và SODVHT (số đợn vị học trình). Hiển nhiên, mỗi môn
học có thể được thực hành ở các phòng máy khác nhau.
Xây dựng mô hình Time_ER với các yêu cầu sau:
- Thuộc tính NGUOIQL của tập thực thể PHONGMAY: được thay đổi thành
thuộc tính đa trị (tức: tại một thời điểm, một phòng máy có thể gồm nhiều người
quản lý) và cần quản lý thời gian hợp lệ.
- Tập thực thể MAYTINH: cần quản lý thời gian sống và thời gian giao tác của
các máy tính.
- Ngoài ra, cần quản lý được thời gian xảy ra các sự kiện: một môn học nào đó
được thực hành tại một phòng máy nào đó.
1. Mô hình ER:


Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
Sinh viên thực hiện: Nhóm 3

10


Bài tập môn cơ sở dữ liệu nâng cao

MaM
H

TenM
H

Lớp LT Tin K19 – ĐHKH Huế

CP
U

SoMa
y

SoDVHT

HD
D
RAM

MONHOC


MAYTINH LT

(1,n)

(1,1)

THUCHANH
BT

THUO
C
SoPhon
g
(1,n)

NguoiQL
VT

PHONGMAY

(20,50)

Giải thích
Tên tập thực
thể

Giải thích

PHONGMAY


Tập tất các phòng máy
thực hành cần quản lý
Tập tất cả các máy tính
có trong phòng máy

MAYTINH

Tập các môn học thực
hành trong phòng máy

MONHOC

Thuộc tính
Tên

Giải thích

SoPhong

Số phòng (Thuộc tính khóa)

NguoiQL

Người quản lý

SoMay

Số máy (Thuộc tính khóa)


CPU

Bộ xử lý

HDD

Ổ cứng

RAM

Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

MaMH

Mã môn học (Thuộc tính
khóa)

TenMH

Tên môn học

SoDVHT

Số đơn vị học trình

Mối quan hệ:
- (m,p) ∈ THUCHANH: môn học m có thể thực hành tại phòng máy p.
- (mt,p) ∈ THUOC: máy tính mt thuộc phòng máy p.
2. Mô hình quan hệ:
MONHOC


1

LT_MAYTINH
#SoMay

#MaMH

#TTs

TenMH

TTe

SoDVHT

#LSs

Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
Sinh viên thực hiện: Nhóm 3

LSe

MAYTINH
#SoMay


1

CPU

RAM
HDD
SoPhong

11


Bài tập môn cơ sở dữ liệu nâng cao

Lớp LT Tin K19 – ĐHKH Huế


THUCHANH
#SoPhong



PHONGMAY

#MaMH
#TTs

1

TTe

#SoPhong

1
1


#VTs
NGUOIQL

#VTe


#SoPhong
#NguoiQL
#VTs
VTe

Bài 4: (Văn Thị Hoa Phượng - Hồ Thị Như Thủy)
Trường ĐHKH cần tổ chức một CSDL để quản lý các đề tài nghiên cứu khoa
học của sinh viên. Cho biết một số thông tin liên quan như sau:
- Mỗi một đề tài khi đăng ký thực hiện được cấp một mã số duy nhất. Ngoài ra,
mỗi một đề tài còn có tên đề tài và lĩnh vực nghiên cứu mà đề tài thực hiện.
- Mỗi một đề tài phải do một giáo viên hướng dẫn. Thông tin về mỗi giáo viên
bao gồm mã giáo viên, họ tên, học hàm, học vị.
- Thông tin về sinh viên được tổ chức trong CSDL bao gồm mã sinh viên, họ tên
và tên lớp mà sinh viên đang theo học. Mỗi một đề tài phải có ít nhất một sinh
viên tham gia và có không quá 5 sinh viên cùng tham gia trong một đề tài, trong
đó phải có một sinh viên là người chủ trì đề tài (trưởng nhóm làm đề tài).
Xây dựng mô hình Time_ER với các yêu cầu sau:
- Cần quản lý thời gian sống của các đề tài.
- Giáo viên hướng dẫn một đề tài có thể thay đổi theo thời gian. Cần quản lý vấn
đề này.
- Sinh viên chủ trì một đề tài có thể thay đổi theo thời gian. Cần quản lý sự thay
đổi này.
1. Mô hình ER:


MaD
T

CHUTRI
BT
Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
Sinh viên thực hiện: Nhóm 3

TenDT

LinhVucN
C

DETAI LS

NhomTruon
g

HUONGDAN
BT
12


Bài tập môn cơ sở dữ liệu nâng cao

Lớp LT Tin K19 – ĐHKH Huế
(1,5)

(1,1)


(1,1)
(1,n)

SINHVIEN

GIAOVIEN
TenLopS
H
MaS
V

MaGV

HoTenS
V

HoTenGV

HocH

Hoc
V

Giải thích
Tên tập
thực thể

DETAI


SINHVIEN

GIAOVIEN

Giải thích

Tập tất các đề tài
của sinh viên

Tập tất cả các
sinh viên tham
gia đề tài

Các giáo viên
tham gia hướng
dẫn đề tài

Thuộc tính
Tên

Giải thích

MaDT

Mã đề tài (Thuộc tính khóa)

TenDT

Tên đề tài


LinhVucNC

Lĩnh vực nghiên cứu

NhomTruong

Người chủ trì đề tài

MaSV

Mã sinh viên (Thuộc tính
khóa)

HoTenSV

Họ và tên sinh viên

TenLopSH

Tên lớp sinh hoạt (Lớp mà
sinh viên đang học).

MaGV

Mã giáo viên (Thuộc tính
khóa)

HoTenGV

Họ tên giáo viên


HocH

Học hàm

HocV

Học vị

Mối quan hệ:
- (s,d) ∈ CHUTRI: sinh viên s chủ trì đề tài d.
- (g,d) ∈ HUONGDAN: giáo viên g có thể hướng dẫn đề tài d.
3. Mô hình quan hệ:
Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
Sinh viên thực hiện: Nhóm 3

13


Bài tập môn cơ sở dữ liệu nâng cao

SINHVIEN
1

Lớp LT Tin K19 – ĐHKH Huế

DETAI

1


GIAOVIEN

1

#MaSV

#MaDT

#MaGV

HoTenSV

TenDT

HoTenGV

TenLopSH

LinhVucNC

HocH

MaDT

NhomTruong

HocV

1


MaGV

CHUTRI
#MaDT


BT_HUONGDAN




#MaDT

MaSV

MaGV

#TTs

#TTs

TTe

TTe

#VTs

#VTs

VTe


VTe



Bài 5: (Nguyễn Quang Dũng - Nguyễn Văn Đình)

Người ta cần phải tổ chức một cơ sở dữ liệu để chuẩn bị cho một hội thảo khoa
học. Hội thảo sẽ được chia thành các tiểu ban khác nhau (thông tin về mỗi tiểu
ban bao gồm: tên tiểu ban, tên người điều khiển và tên thư ký). Các tác giả
muốn tham gia báo cáo trong hội thảo phải gởi trước bản tóm tắt của báo cáo
(bao gồm tên và tóm tắt báo cáo) đến một ban tổ chức (BTC). Một tác giả có thể
gởi nhiều báo cáo đến BTC và mỗi một báo cáo có thể là của nhiều tác giả. Sau
khi nhận được bản tóm tắt báo cáo, BTC phải tiến hành bố trí các báo cáo vào
trong các tiểu ban (mỗi một báo cáo chỉ được trình bày ở một tiểu ban nhất
định).
Xây dựng mô hình Time_ER với các yêu cầu sau:
- Cần quản lý thời gian xảy ra sự kiện: một báo cáo được trình bày ở một
tiểu ban nào đó.
1. Mô hình ER:
MaTG

TACGIA

TenBanTTB
C

TenT
G


(1,n)

GO
I

BanTTBC

BTTBAOCAO
(1,n)

(1,1)

TRINHBAY
BT
(1,n)
TIEUBAN

Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
Sinh viên thực hiện: Nhóm 3

14


Bài tập môn cơ sở dữ liệu nâng cao

Lớp LT Tin K19 – ĐHKH Huế
TenTB
TenTK
NguoiDK


Giải thích
Thuộc tính

Tên tập thực
thể

Giải thích

TACGIA

Tập tất cả các tác
giả

Tên

Giải thích

MaTG

Mã tác giả (Thuộc tính khóa)

TenTG

Tên tác giả

TenBanTTBC

Tập tất cả các bài
BTTBAOCAO
tóm tắt báo cáo


BanTTBC
TenTB

Tập tất cả các tiểu
ban

TIEUBAN

NguoiDK
TenTK

Tên bản tóm tắt báo cáo
(Thuộc tính khóa)
Bản tóm tắt báo cáo
Tên tiểu ban (Thuộc tính
khóa)
Người điều khiển
Tên thư ký

Mối quan hệ:
- (tg,bttbc) ∈ GOI: tác giả tg có thể gởi bản tóm tắt báo cáo bttbc.
- (bttbc,tb) ∈ TRINHBAY: Bản tóm tắt báo cáo bttbc được trình bày trong tiểu
ban tb.
2. Mô hình quan hệ:

TACGIA
#MaTG

1

GOI

TenTG



#TenBTTBC


BTTBAOCAO

#MaTG
1

1

#TenBTTBC
BanTTBC
TenTB

TIEUBAN

BT_TRINHBAY
#TenBTTBC

1

TenBT

#TenTB

NguoiDK
TenTK
Giáo viên ra đề: Hoàng Quang
Sinh viên thực hiện: Nhóm 3

#TTs




TTe
#VTs
VTe

15



×