Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài giảng sinh học 9 thao giảng ưu thế lai (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 28 trang )

Gi¸o viªn: Hoµng Lan Ph­¬ng
tr­êng THCS Đång Th¸i
M«n: Sinh häc 9


KIỂM TRA BÀI CŨ
Tình huống: Cô giáo giao nhiệm vụ yêu cầu nhóm bạn An và
Dũng sưu tầm tranh về hiện thượng thoái hóa ở cây trồng.
 Theo em hình ảnh bạn sưu tầm dưới đây đúng hay sai?
 Vì sao?


Tiết 38 - Bài 35

ƯU THẾ LAI


TIẾT 38 – BÀI 35: ƯU THẾ LAI
I. Hiện tượng ưu thế lai


Đặc điểm

Cơ thể bố mẹ (P)

Cơ thể lai F1

1. Thân cây

Thấp


Cao

2. Bắp ngô

Ngắn, nhỏ

Dài, to

Thưa

Khít

Nhỏ. mỏng

To, dày

3. Rãnh của bắp
4. Hạt ngô


TIẾT 38 – BÀI 35: ƯU THẾ LAI
I. Hiện tượng ưu thế lai



1. Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có ưu thế hơn
hẳn so với bố mẹ về sự sinh trưởng, phát triển, khả
năng chống chịu, năng suất, chất lượng.
2. Ví dụ: SGK/102.
CÂU HỎI

Phân biệt hiện tượng ưu thế lai và hiện tượng thoái hóa ?


TIẾT 38 – BÀI 35: ƯU THẾ LAI
CÂU HỎI
Hiện tượng ưu thế lai được biểu hiện trong những trường hợp nào?
TRẢ LỜI :
+ Lai giữa các dòng thuần.
+ Lai khác thứ cây trồng, các nòi vật thuộc cùng một loài.
+ Lai giữa hai loài khác nhau.

x

Cà chua hồng



Cà chua Balan

Cà chua F1


TIẾT 38 – BÀI 35: ƯU THẾ LAI
I. Hiện tượng ưu thế lai



1. Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có ưu thế hơn
hẳn so với bố mẹ về sự sinh trưởng, phát triển, khả
năng chống chịu, năng suất, chất lượng.

2. Ví dụ: SGK/102.

II. Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai


NHIỆM VỤ
Hoạt động cá nhân nghiên cứu thông tin SGK/102,103. Thảo
luận nhóm 2 phút trả lời lệnh SGK vào vở bài tập SH9.
F1
F2
F3
F4
F5
F6

Fn

AA
AA
AA
AA
AA
AA
AA

Aa
Aa
Aa
Aa
Aa

Aa

aa
aa
aa
aa
aa
aa
aa

▼1/ Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi lai 2 dòng thuần vì: Khi lai
các dòng thuần cơ thể lai F1 có kiểu dị hợp với tỉ lệ 100%
biểu hiện tính trạng trội có lợi.
▼2/ Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, sau đó giảm dần qua
các thế hệ vì: Qua các thế hệ tỉ lệ dị hợp tử giảm dần.


1/ Một Bác nông dân có 2 giống bưởi quả to, vỏ dày, ít hạt,
chua có kiểu gen AAbbCCdd và bưởi quả nhỏ, vỏ mỏng, nhiều
hạt, ngọt có kiểu gen aaBBccDD.
Bác muốn tạo giống bưởi mang các gen trội có lợi qui định 4
đặc điểm: quả to, vỏ mỏng,ít hạt, ngọt từ 2 giống bưởi trên.
1/ Theo
em cõy
Bỏctrờn
nụng
lm
trung
cú ging
lai mong

Cho cỏc
laidõn
vi cn
nhau
gỡ
tp
cỏc gen
tri cú
mun?
sao?
li cVỡth
lai F1.
2/
thu
c
thcỏc
lai cỏ
biu
hin
nht lai
F 1,
2/ Bỏc
Nu khụng
Bỏc tip
tc
cho vỡ
laiu
gia
th
carừging


F2 thỡ
cú Bỏc
s phõn
tớnh
lm ging
xut hin
kiu
gen
ng
hp ln
mi
cú thu
c
lai tt
hn
na
khụng?
Vỡ
sao?hin cỏc tớnh trng xu.
biu
3
phng
phỏp
3/
duy
duytrỡ
trỡging
ginglai
laitrờn,

cú 4 Bỏc
c phi
imdựng
tt trờn
Bỏc phi
s
nhõn
vụ phỏp
tớnh nh:
dng ging
phng
no? giõm cnh, chit cnh, ghộp cõy,
vi nhõn ging.



TIẾT 38 – BÀI 35: ƯU THẾ LAI
I. Hiện tượng ưu thế lai
II. Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai



Sự tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1

III. Các phương pháp tạo ưu thế lai
Câu hỏi: Hoạt động cá nhân nghiên cứu thông tin mục
III/1,2/ SGK-103,104, hoàn thành nội dung sau:
1. Các phương pháp tạo ưu thế lai ở cây trồng
2. Các phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi?



TIẾT 38 – BÀI 35: ƯU THẾ LAI
I. Hiện tượng ưu thế lai
II. Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai
III. Các phương pháp tạo ưu thế lai
1. Phương pháp tạo ưu thế lai ở cây trồng
- Lai khác dòng.
- Lai khác thứ.
2. Phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi
- Lai kinh tế.


NHIỆM VỤ : Hoạt động cá nhân vận dụng thông tin SGK ghép thông tin cột C với
phương pháp cột B nêu được nội dung các phương pháp tạo ưu thế lai ở cây
trồng và vật nuôi

Côt A
Đối
tượng
A. CÂY
TRỒNG

B. VẬT
NUÔI

Cột B
Phương
pháp

Cột C

Nội dung phương pháp

Cột D
Đáp án

1. Lai khác
dòng

a. Là phép lai giữa cặp vật 1.
c
nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng …………
thuần khác nhau rồi dùng
con lai F1 làm sản phẩm,
không dùng làm giống.

2. Lai khác
thứ

b. Là tổ hợp lai giữa 2 thứ 2.
b
hoặc nhiều thứ của cùng ………....
1 loài.

3. Lai kinh
tế

c. Là phép lai tạo 2 dòng 3.
a
tự thụ phấn rồi cho chúng …………
giao phấn với nhau.



NHIỆM VỤ:
Hoạt động cá nhân nghiên cứu bảng thông tin chuẩn, thảo
luận nhóm bàn 2 phút giải thích các tình huống sau:
Côt A
Đối tượng
A. CÂY
TRỒNG

B. VẬT
NUÔI

Cột B
Phương pháp

Cột C
Nội dung phương pháp

1. Lai khác dòng c. Là phép lai tạo 2 dòng tự thụ
phấn rồi cho chúng giao phấn
với nhau.
2. Lai khác thứ

b. Là tổ hợp lai giữa 2 thứ hoặc
nhiều thứ của cùng 1 loài.

3. Lai kinh tế

a. Là phép lai giữa cặp vật nuôi

bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác
nhau rồi dùng con lai F1 làm
sản phẩm, không dùng làm
giống.


TÌNH HUỐNG 1
Trong giờ sinh học 9, Cô giáo hỏi HS: “ Em hãy cho biết phương
pháp phổ biến nhất tạo ưu thế lai ở cây trồng là phương pháp
nào?”. Bạn Hải trả lời: “ Phương pháp biến nhất tạo ưu thế lai ở
cây trồng là phương pháp lai khác dòng”.
Theo các em, ý kiến bạn Hải Đúng hay Sai? Vì sao?


Câu hỏi: Trong chăn nuôi, người nhân dân ta thường cho lai
giữa con đực cao sản nhập nội với con cái trong nước?
 Theo em, tiến hành phép lai trên nhằm mục đích gì?
P(TC)

X

Ỉ Móng Cái

F1

Đại Bạch
-

Sức sống cao


-

thịt thơm ngon

-

dễ nuôi

-

mắn đẻ

-

chống đỡ bệnh
tật tốt


LAI THUẬN NGHỊCH


TIẾT 38 – BÀI 35: ƯU THẾ LAI

ƯU THẾ LAI


H­íng dÉn vÒ nhµ
* Học bài cũ:
- Nắm khái niệm, nguyên nhân, các phương
pháp tạo ưu thế lai

- Giải thích tại sao không dùng cơ thể lai F1
để nhân giống
- Khái niệm,hình thức lai kinh tế ở nước ta
* Chuẩn bị bài mới: Thực hành “Tập dượt
thao tác giao phấn”


Chóc c¸c em häc sinh chăm
ngoan, häc tèt !


BÀI TẬP
Hoạt động cá nhân, vận dụng kiến thức tìm các cụm từ phù hợp
điền vào chỗ trống … để hoàn thiện định nghĩa
“Hiện tượng ưu thế lai”
F1
Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai ……………….có
sức sống
sinh trưởng
………………..cao
hơn, ………………..nhanh
hơn,
tốt hơn
phát triển ………………..,
chống chụi
mạnh hơn
năng suất
………………,các
tính trạng …………….…cao
hơn

trung bình giữa bố mẹ hoặc vượt trội hơn cả bố
mẹ.


B. TẠO ƯU THẾ LAI Ở VẬT NUÔI

P

X

Chép Việt Nam

Chép Hunggary

F1

Chép lai VI


A. LAI KHÁC DÒNG Ở CÂY TRỒNG
1. LAI KHÁC DÒNG ĐƠN

Dòng A. Bắp to, kháng bệnh
kém

Dòng B. Bắp nhỏ, kháng
bệnh tốt

Dòng C. Bắp to, kháng bệnh tốt



2. LAI KHÁC DÒNG KÉP

A. cao, ít bắp

B. Thấp, nhiều bắp

C. Cao, nhiều bắp

D. Bắp to, kháng
bệnh kém

E. Bắp nhỏ,
kháng bệnh
tốt

F. Bắp to, kháng bệnh tốt

G. Cao, nhiều bắp, bắp to, kháng bệnh tốt


×