CHƯƠNG 10:
GV: PHẠM TÚ ANH
Nội dung trình bày
Phần 1: TỒNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ
Phần 2: KẾ TOÁN THUẾ
Phần 3: CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO
ĐỘNG
I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ
1. KHÁI NiỆM:
2. PHÂN LoẠI:
A.
Nợ ngắn hạn
B.
Nợ dài hạn
I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ
3. NGUYÊN TẮC
Mở sổ chi tiết
NH
Đã trả
DH
Phải trả
I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ
4.1 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN: TK 311
311
(1)
152,153,156,211,…
133
111,112,152,153,..
(4)
331
(2)
144
144
(5)
(3)
Bài tập
1.
Đọc ví dụ/17 (Sách trường đại học công nghiệp)
2.
Làm bài tập 1/74 (Sách trường đại học công nghiệp)
2. Trong DN có các NV kinh tế phát sinh như sau:
NV1: Doanh nghiệp vay ngân hàng 100 triệu đồng
trong 2 năm, lãi suất 12%/năm, tiền lãi trả trước 1
năm bằng TGNH
NV2: Bán hàng với giá 20 tr (chưa bao gồm 10% thuế
GTGT khấu trừ), ủy nhiệm ngân hàng thu tiền và đã
trừ nợ vay ngắn hạn 7 tr, số còn lại nhập vào TGNH
Bài tập
3.
NV3: Dùng TGNH 20 tr trả nợ vay dài hạn của năm trước, số nợ
này đã chuyển sang nợ dài hạn đến hạn trả.
NV4: Ngân hàng phát mãi 1 căn nhà mà trước kia DN thế chấp
vay ngắn hạn bằng giấy tờ sở hữu nhà (căn nhà đối với DN là
bất động sản đầu tư trị giá 620 tr). Ngân hàng bán được giá
600 tr (chưa bao gồm 10% thuế GTGT khấu trừ). Ngân hàng
trừ nợ gốc 500tr, lãi vay phải trả 60tr, số còn lại NH chuyển
vào TK TGNH của DN
Bài giải
1.
a.
Nợ 112: 100 tr
b. Nợ TK 142: 12.000.000
Có 341: 100tr
Có TK 112: 12.000.000
2. Nợ 112: 15.000.000
Nợ 311: 7.000.000
Có 511: 20.000.000
Có 3331: 2.000.000
Bài giải
3.
a.
Nợ 315: 20.000.000
Có 112: 20.000.000
4. a. Nợ 632: 620 tr
Có 157: 620 tr
b. Nợ 131: 660
C 511: 600
Bài giải
4.
c. Nợ 112: 100.000.000
Nợ 311: 500.000.000
Nợ 635: 60.000.000
Có 131: 660.000.000
I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ
4.2 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN: TK 315
111,112
(2)
315
(1)
341, 342
Bài tập
Cuối năm, kế toán chuyển một số nợ dài hạn đến hạn trả
trong năm nay:
-
Vay dài hạn đến hạn trả năm sau: 20 tr
-
Nợ dài đến hạn trả năm sau: 15 tr
Bài giải
Nợ 341: 20 tr
Nợ 342: 15 tr
Có 315: 35 tr
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
1. CHỨNG TỪ: SGK
2. SỔ SÁCH: SGK
3. TK SỬ DỤNG:
Tk 333
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Một số các trường hợp thuế GTGT được khấu trừ
Mua hàng trong nước
(Chịu thuế GTGT kt)
N 152,153,156,211,…
N 133
C 111,112,331,…
Mua hàng ngoài nước
(Chịu thuế GTGT kt)
a. N 152,153,156,…
C 111,112,331
b. N 133
C 3331
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Một số các trường hợp thuế GTGT được khấu trừ
Bán hàng trong nước
Bán hàng ngoài nước
a. GVốn: N632/C155,156
a. GVốn: N632/C155,156
b. Dthu: N111,112,131
b. Dthu: N111,112,131
C 511
C 3331
C 511
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Một số các trường hợp thuế GTGT ko được khấu trừ
DN sản xuất hàng ko
chịu thuế GTGT
N 632
C 133
Hóa đơn thuế GTGT ko
phù hợp theo quy định
N 632
C 133
BỔ SUNG
Hàng ko chịu thuế
GTGT
25 NHÓM HÀNG
(Luật thuế GTGT
số: 13/2008/QH12
ngày 03/06/2008)
Hóa đơn thuế GTGT
hợp pháp
4.1- Hoá đơn do Bộ Tài chính
(Tổng cục Thuế) phát hành do
cơ quan thuế cung cấp cho
các cơ sở kinh doanh.
4.2- Hoá đơn do các cơ sở
kinh doanh tự in để sử dụng
theo mẫu quy định và đã được
cơ quan Thuế chấp nhận cho
sử dụng.
4.3- Các loại hoá đơn, chứng
từ đặc thù khác được phép sử
dụng.
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Một số các trường hợp thuế GTGT ko được khấu trừ
Hàng hoá, dịch vụ mua vào được khấu trừ thuế đầu vào
thì phải thanh toán qua ngân hàng, trừ trường hợp giá
trị của hàng hoá, dịch vụ mua vào từng lần dưới 20 triệu
đồng.
N 632
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ là
133 > 3331
3331
Hòan thuế
>
133
3331
Thuế GTGT được khấu trừ là
133
Nộp thuế
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.2 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Mua hàng trong nước
(Chịu thuế GTGT tt)
N 152,153,156,211,…
N 133
C 111,112,331,…
Mua hàng ngoài nước
(Chịu thuế GTGT tt)
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.2 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
c. N 511
C 3331
d. N 3331
C 111,112,…
II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO
NHÀ NƯỚC
4.3 Kế toán thuế GTGT được giảm
TH1: Nếu số thuế GTGT
TH2: Nếu số thuế GTGT
phải
phải
nộp
được
giảm,
nộp
được
giảm,
được trừ vào số thuế
được NSNN trả lại bằng
GTGT phải nộp trong kỳ
tiền
N 3331
C 711
N 111,112
C 711
Hình ảnh