CHƯƠNG 12:
GV: PHẠM TÚ ANH
Nội dung trình bày
Phần 1: CÁC VẤN ĐỀ VỀ DTHU
+ Dthu BH và CCDV (511)
+ Dthu HĐTC (515)
Phần 2: CÁC VẤN ĐỀ VỀ CPHÍ
+ CPhí TC (635)
+ GVHB (632)
+ CPBH (641)
+ CPQLDN (642)
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
DTHU VÀ CPHÍ KINH DOANH
1. KHÁI NiỆM:
+ Dthu:
Dthu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ CPhí:
Dthu tiêu thụ nội bộ
Dthu hđ TC
GVHB
CPBH
CP QLDN
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
DTHU VÀ CPHÍ KINH DOANH
2. ĐiỀU KiỆN GHI NHẬN DOANH THU:
+ Dthu bán hàng cung cấp dịch vụ: 5 điều kiện
+ Dthu cung cấp dịch vụ: 4 điều kiện
3. KẾ TOÁN DTHU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH
VỤ (TK 511)
A. Chứng từ: (SGK)
B. Sổ sách
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN
DOANH THU BÁN HÀNG
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn
liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa
như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ
giao dịch bán hàng;
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN
DOANH THU CUNG CẤP DỊCH VỤ
(a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
cung cấp dịch vụ đó;
(c) Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào
ngày lập Bảng Cân đối kế toán;
(d) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi
phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
3. KẾ TOÁN DTHU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DV.
C. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 511
D. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
TH1: Bán hàng theo phương thức trả ngay
154,155,156
(1)
632
511
(2)
111,112,131
3331
(nếu có)
CÂU HỎI
1. Xuất bán một số hàng hóa, giá bán 10 trđ
thu bằng tiền mặt. Biết giá vốn 7 trđ, nộp
VAT theo phương pháp trực tiếp 10%.
Kế toán hạch toán????
2. Xuất bán một số hàng hóa, giá bán 10 trđ
thu bằng tiền mặt. Biết giá vốn 7 trđ, nộp
VAT theo phương pháp khấu trừ 10%.
Kế toán hạch toán????
D. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
TH2: Bán hàng theo phương thức trả góp
a. Khi bán hàng
154,155,156
(1)
632
131
511
(Trả ngay)
3387
(CL)
(2)
3331
(nếu có)
b. Hàng kỳ, khi KH thanh toán tiền
515
(4)
3387
131
(3)
111,112
CÂU HỎI
1. DN bán trả chậm 1.000 sản phẩm, giá bán trả
ngay chưa thuế 100.000đ/sp, thuế GTGT khấu
trừ 10%. Giá bán bao gồm thuế GTGT 10% là
126.500đ/sp, thời gian trả chậm 6 tháng, mỗi
tháng kế toán hạch toán kết chuyển lãi trả chậm:
a. Nợ TK 3387: 2,5tr / Có TK 515: 2,5tr
b. Nợ TK 3387: 15tr / Có TK 515: 15tr
c. Nợ TK 3387: 2,5tr / Có TK 711: 2,5tr
d. Cả 3 câu đều sai
D. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
TH3: Kế toán cho thuê tài sản là thuê hoạt động
Một số điểm cần phân biệt
CHO THUÊ
ĐI THUÊ
THUÊ HOẠT ĐỘNG
- TRÍCH KHẤU HAO
- NGUYÊN GIÁ
- CP SXKD
THUÊ TÀI CHÍNH
-TRÍCH KHẤU HAO
-GHI NHẬN NGUYÊN
GIÁ
D. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
TH3: Kế toán cho thuê tài sản là thuê hoạt động
a. Khi nhận tiền thuê của khách trước nhiều kỳ
131
3387
3331
Bên
cho
thuê
(1)
b. Chi phí phát sinh
N 627, 641, 642
N 133
C 111,112, 331,…
D. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
TH3: Kế toán cho thuê tài sản là thuê hoạt động
c. Hàng kỳ:
511
(2)
3387
214
627,641,642
(3)
d. Nếu hợp đồng đã ký kết ko được thực hiện mặc
dù DN đã nhận tiền trước
N 531: Nếu đã kết chuyển doanh thu
N 3387: Nếu chưa kết chuyển doanh thu
N 333
C 111,112, …
Ví dụ:
Doanh nghiệp có một toà nhà cho thuê hoạt
động, giá cho thuê mỗi tháng là 10 trđ, thu tiền
trước 1 năm ngay tại thời điểm bắt đầu 120 trđ
bằng tiền mặt. Đến cuối tháng thứ 10 khách
hàng quyết định không tiếp tục thuê, trả lại nhà
văn phòng. Căn cứ vào hợp đồng thuê bên đi
thuê phải chịu mất tiền thuê các tháng còn lại.
Số tiền cho thuê của 2 tháng còn lại sẽ được
hạch toán:
a. Nợ TK 111: 20 trđ/Có TK 511: 20 trđ
b. Nợ TK 3387: 20 trđ/Có TK 511: 20 trđ
c. Nợ TK 242: 20 trđ/Có TK 511: 20 trđ
d. Nợ TK 3387: 20 trđ/Có TK 711: 20 trđ
Đọc thêm
TH3: Kế toán cho thuê tài sản là thuê hoạt động
a. Nhận TS
Nợ 001
b. Chi phí phát sinh
Bên
Trả hàng kỳ
đi
thuê N 627, 641, 642
N 133
C 111,112, 331,…
Trả hàng kỳ
a. N 142,242
N 133
C 111,112
b. Nợ 627,641,642
C 142, 242
Đọc thêm
TH3: Kế toán cho thuê tài sản là thuê hoạt động
c. Nếu hợp đồng đã ký kết ko được thực hiện
mặc dù DN đã nhận tiền trước
Bên
đi
thuê
N 111, 112,…
C 142, 242
C 627, 641, 642
C 133
d. Trả lại TS thuê
Có 001
D. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
TH4: Bán hàng đại lý
Bên giao đại lý
(Chủ hàng)
Bên nhận đại lý
(Đại lý)
a. Ký gởi hàng cho đại lý:
N 157
C 155
b. Căn cứ vào Bảng kê bán
hàng do đại lý gửi:
+) N 632
C 157
+) N 131
C 511
C 3331 (nếu có)
a. Nhận hàng từ chủ hàng
N 003
b. Khi bán được hàng cho
chủ hàng:
+) C 003
+) N 111,112,131
C 331
D. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
TH4: Bán hàng đại lý
Bên giao đại lý
(Chủ hàng)
Bên nhận đại lý
(Đại lý)
c. Hoa hồng đại lý:
N 641
N 133
C 131
d. Thanh toán:
N 111,112
C 131
e. Khi nhận lại hàng do ko
bán được hoặc bị trả lại:
N 155,156
C 157
c. Hoa hồng đại lý:
N 331
C 511
C 3331 (nếu có)
d. Thanh toán:
N 331
C 111,112
e. Khi nhận lại hàng do ko
bán được hoặc bị trả lại:
C 003
CÂU HỎI
1. Xuất 500 thành phẩm gửi đại lý bán, giá
thanh toán 110.000đ/sp, VAT 10%. Giá xuất kho
80.000đ/sp. Hoa hồng đại lý 5% trên giá bán
chưa thuế. Kế toán bên giao đại lý ghi???
2. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về số tiền
bán hàng, doanh nghiệp đã khấu trừ cho đại lý
khoản hoa hồng 5% trên giá chưa thuế. Số
hàng ký gởi cho đại lý 5.000 sản phẩm, giá bán
chưa thuế qui định cho đại lý là 200.000đ/sp,
thuế GTGT khấu trừ 10%, số hàng bán trong kỳ
là 4.000 sản phẩm, kế toán ghi ???
BÀI GiẢI
1. Nợ TK157
Có TK 155
40trđ
40trđ
2.
a. Nôï TK641: 40tr / Có TK 111: 40tr
b. Nôï TK 111: 880tr/ CoùTK 511: 800tr, Coù
TK 3331: 80tr
CÂU HỎI
3. Công ty XYZ xuất 5,000 sp giá xuất kho 70.000
đ/sp gửi cho đại lý bán đúng giá, gi á b án chưa
bao gồm 10% thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ là 100.000 đ/sp. Hoa hồng chi cho đại lý 5%/giá
chưa thuế. Đến cuối tháng đại lý thông báo bán
được 4.500 sp, nộp tiền vào công ty bằng chuyển
khoản sau khi trừ đi hoa hồng được hưởng
a.ĐK: Công ty
Bài giải
3. a. Tại Công ty:
(1): Xuất gửi hàng cho đại lý:
N 157: 5.000 x 70.000 = 350 tr
C 156: 350 tr
(2): Ghi nhận giá vốn hàng đã tiêu thụ:
N 632: 4.500 x 70.000 = 315 tr
C 157: 315 tr
3. a. Tại Công ty:
Bài giải
(3): Xuất hóa đơn cho số hàng đại lý tiêu thụ:
N 112: 495 tr
C 511: 4.500 x 100.000 = 450 tr
C 3331: 45 tr
(4): Chi hoa hồng cho đại lý:
N 641: 450 tr x 5% = 22,5 tr
N 133: 2,25 tr
C 112: 24,75 tr
3. b. Tại Đại lý
Bài giải
(1): Nhập hàng công ty giao:
N 003: 500 tr
(2): Thu bán hàng bằng TGNH:
N 112: 495 tr
C 331: 495 tr
(3): Chi TGNH nộp tiền cho Cty và nhận hoa hồng:
N 331: 495 tr
C 511: 450 tr x 5% = 22,5 tr
C 3331: 2,25 tr
C 112: 470,25 tr
(4): Ghi giảm hàng đã tiêu thụ:
D. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
TH5: Kế toán về bán BĐS đầu tư
5117
111,112
217
214
(1)
(3)
632
3331
111,112
133
(2)
Chi phí bán,
thanh lý