Tải bản đầy đủ (.ppt) (78 trang)

BÀI GIẢNG kế TOÁN tài CHÍNH DOANH NGHIỆP chương 14 thuế thu nhập doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 78 trang )

Chapter
Chương 14
Kế toán thuế
TNDN
HỆ CAO ĐẲNG

GV: PHẠM TÚ ANH


Nội dung chương
1. KHÁI NIỆM
2. CÁC CHI PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ VÀ KHÔNG
ĐƯỢC KHẤU TRỪ THUẾ
3. KẾ TOÁN THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
4. PHÂN BIỆT CHÊNH LỆCH TẠM THỜI VÀ
CHÊNH LỆCH VĨNH VIỄN
5. KẾ TOÁN TS THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI
6. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI PHẢI


I. KHÁI NIỆM
Thuế thu nhập hiện hành

Chi phí (hay thu nhập)
thuế TNDN

- Là số thuế TNDN phải

- Là tổng chi phí (hay

nộp (hoặc thu hồi được)



thu nhập) thuế TN hiện

tính trên thu nhập chòu

hành và chi phí (hay thu

thuế và thuế suất thuế

nhập) thuế TN hoãn lại

TNDN của năm hiện

khi xác đònh lợi nhuận


II. CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC TRỪ VÀ
KHÔNG ĐƯỢC TRỪ KHI TÍNH THUẾ
1. CÁC KHOẢN ĐƯỢC TRỪ
- Các khoản chi thực tế phát sinh có liên quan
đến hoạt động SXKD của DN
- Các khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ theo
quy định của pháp luật.
(Điều 9 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 03 tháng 06 năm 2008)


II. CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC TRỪ VÀ
KHÔNG ĐƯỢC TRỪ KHI TÍNH THUẾ
2. CÁC KHOẢN KO ĐƯỢC TRỪ

- Khoản chi không đáp ứng đủ các điều kiện quy
định, trừ phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh
và trường hợp bất khả kháng khác không được bồi
thường;
- Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính;
- Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác;


II. CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC TRỪ VÀ
KHÔNG ĐƯỢC TRỪ KHI TÍNH THUẾ
2. CÁC KHOẢN KO ĐƯỢC TRỪ
- Phần chi phí quản lý kinh doanh do doanh nghiệp
nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại Việt
Nam vượt mức tính theo phương pháp phân bổ do
pháp luật Việt Nam quy định;
- Phần chi vượt mức theo quy định của pháp luật về
trích lập dự phòng;
- Phần chi phí nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, năng
lượng, hàng hóa vượt định mức tiêu hao do doanh
nghiệp xây dựng, thông báo cho cơ quan thuế và giá
thực tế xuất kho;


II. CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC TRỪ VÀ
KHÔNG ĐƯỢC TRỪ KHI TÍNH THUẾ
2. CÁC KHOẢN KO ĐƯỢC TRỪ
- Phần chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất, kinh doanh
của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc
tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản
do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời

điểm vay;
- Trích khấu hao tài sản cố định không đúng quy


II. CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC TRỪ VÀ
KHÔNG ĐƯỢC TRỪ KHI TÍNH THUẾ
2. CÁC KHOẢN KO ĐƯỢC TRỪ
- Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư
nhân; thù lao trả cho sáng lập viên doanh nghiệp
không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh
doanh; tiền lương, tiền công, các khoản hạch toán
khác để trả cho người lao động nhưng thực tế không
chi trả hoặc không có hóa đơn, chứng từ theo quy


II. CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC TRỪ VÀ
KHÔNG ĐƯỢC TRỪ KHI TÍNH THUẾ
2. CÁC KHOẢN KO ĐƯỢC TRỪ
- Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn
điều lệ còn thiếu;
-Thuế giá trị gia tăng đầu vào đã được khấu trừ,
thuế giá trị gia tăng nộp theo phương pháp khấu trừ,
thuế thu nhập doanh nghiệp;


2. CÁC KHOẢN KO ĐƯỢC TRỪ
- Phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng
môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chi hỗ trợ
tiếp thị, chi hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán; chi
báo biếu, báo tặng của cơ quan báo chí liên quan

trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt
quá 10% tổng số chi được trừ; đối với doanh nghiệp
thành lập mới là phần chi vượt quá 15% trong ba
năm đầu, kể từ khi được thành lập. Tổng số chi
được trừ không bao gồm các khoản chi quy định tại
điểm này; đối với hoạt động thương mại, tổng số chi
được trừ không bao gồm giá mua của hàng hoá bán
ra


II. CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC TRỪ VÀ
KHÔNG ĐƯỢC TRỪ KHI TÍNH THUẾ
2. CÁC KHOẢN KO ĐƯỢC TRỪ
- Khoản tài trợ, trừ khoản tài trợ cho giáo dục, y tế,
khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa
cho người nghèo theo quy định của pháp luật


III. KẾ TOÁN THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
TỐNG THU
MỨC THUẾ
= NHẬP CHỊU
TNDN PHẢI NỘP
THUẾ

X

THUẾ SUẤT
THUẾ TNDN (%)


CÁC KHOẢN
TỐNG LỢI
CÁC KHỎAN
NHUẬN KẾ + ĐIỀU CHỈNH - ĐIỀU CHỈNH
TOÁN TRƯỚC
TĂNG THU GIẢM THU NHẬP
CHỊU THUẾ
THUẾ
NHẬP CHỊU
THUẾ
Bao gồm cả: Chênh lệch vĩnh viễn và chênh
lệch tạm thời


III. KẾ TỐN THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
111,112,…
(2) Nộp
(4) Nộp
thêm

3334

8211
(1) Hàng quý
tạm nộp

911
(6a) PS Nợ 8211>PS Có 8211

K/c vào TK XĐKQKD


(3) Cuối năm,
nộp thêm
(5) Cuối năm, giảm số
phải nộp
(6b) PS Nợ 8211 < PS Có 8211
K/c vào TK XĐKQKD


VÍ DỤ: THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
Đầu năm 2011, DN Tmại A có số lỗ năm trước được
kết chuyển sang là 8tr.
Quý 1: Không có khỏan điều chỉnh tăng, giảm thu
nhập chịu thuế từ doanh thu và chi phí trong kỳ
Quý 2: Bị phạt do vi phạm hành chinh 15tr, một số
chi phí chứng từ không hợp lệ: 5tr
Quý 3: Thu nhập tài chính từ HĐ liên doanh đã tính
thuế TNDN tại nguồn 50tr
Quý 4: Chi phí tiếp khách 15tr, quảng cáo 45tr. Thu


VÍ DỤ: THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
CHỈ TIÊU

QUÝ 1

QUÝ 2

QUÝ 3


QUÝ 4

CẢ NĂM

DTHU BÁN HÀNG 100
THUẦN

150

250

200

700

GVHB

80

120

200

170

570

DT TÀI CHÍNH

60


30

70

60

220

CP TÀI CHÍNH

20

10

30

10

70

CP BÁN HÀNG

30

35

40

52


157

CP QLDN

20

25

30

23

98

T.NHẬP KHÁC

10

20

10

35

75

CP KHÁC

0


25

25

10

60

LÃI GỘP

LN HĐKD

LN HĐ KHÁC
TỔNG LN K.T
TRƯỚC THUẾ


VÍ DỤ: THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
CHỈ TIÊU

QUÝ 1

QUÝ 2

QUÝ 3

QUÝ 4

CẢ NĂM


CHI PHÍ THUẾ
THU NHẬP HIỆN
HÀNH
CHI PHÍ THUẾ
THU NHẬP
DOANH NGHIỆP
HOÃN LẠI
LỢI NHUẬN KẾ
TOÁN SAU THUẾ

Yêu cầu: Tính thuế TNDN tạm nộp từng quý và quyết toán
thuế TNDN cuối năm


BÀI GIẢI: THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
Quý 1:
1. Tổng LN kế toán trước thuế: 20
2. Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế: 0
3. Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế: 0
4. Lỗ được kết chuyển trong kỳ: 8
5. Thu nhập chịu thuế: 12
6. Thuế TNDN tạm nộp: 12 x 25% = 3
•Hạch toán:
a/ Nợ 821: 3

b/ Nợ 911: 3


BÀI GIẢI: THUẾ TNDN HIỆN HÀNH

Quý 2:
1. Tổng LN kế toán trước thuế: (15)
2. Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế: 20
3. Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế: 0
4. Lỗ được kết chuyển trong kỳ: 0
5. Thu nhập chịu thuế: 5
6. Thuế TNDN tạm nộp: 5 x 25% = 1,25
•Hạch toán:
a/ Nợ 8211: 1,25

b/ Nợ 911: 1,25


BÀI GIẢI: THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
Quý 3:
1. Tổng LN kế toán trước thuế: 5
2. Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế: 0
3. Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế: 50
4. Lỗ được kết chuyển trong kỳ: 0
5. Thu nhập chịu thuế: (45)
6. Thuế TNDN tạm nộp: Quý 3 tạm thời không nộp thuế
TNDN
* Hạch toán: Ko có bút toán về thuế trong qúy 3


BÀI GIẢI: THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
Cả năm:
•Tổng chi phí làm căn cứ để trừ:
70 + 157 + 98 + 60 – 20 – 60 = 305
* Chi phí quảng cáo, tiếp thị được tính trừ theo quy định:

305 x 10% = 30,5
* Chi phí quảng cáo, tiếp thị vượt định mức không được tính
vào thu nhập chịu thuế:
= 60 – 30,5 = 29,5
* Lưu ý: DN thương mại: ko tính CP tiếp khách, quảng cáo +


BÀI GIẢI: THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
Cả năm
1. Tổng LN kế toán trước thuế: 40
2. Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế:
20 + 29,5 = 49,5
3. Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế:
50 + 20 = 70
4. Lỗ được kết chuyển trong kỳ: 8
5. Thu nhập chịu thuế: 40 + 49,5 – 70 – 8 = 11,5
6. Thuế TNDN phải nộp: 11,5 x 25% = 2,875
7. Thuế TNDN đã tạm nộp các quý: 3 + 1,25 + 0 = 4,25
8. Thuế TNDN đã nộp thừa trong năm: 4,25 - 2,875 = 1,375


BÀI GIẢI: THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
Cả năm
Kế Toán điều chỉnh ghi giảm thuế TNDN phải nộp quý 4:
a/ Nợ 3334: 1,375
Có 821: 1,375
b/ Nợ 821: 1,375
Có 911: 1,375



VÍ DỤ: THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
CHỈ TIÊU

QUÝ 1

QUÝ 2

QUÝ 3

QUÝ 4

CẢ NĂM

DTHU BÁN HÀNG 100
THUẦN

150

250

200

700

GVHB

80

120


200

170

570

LÃI GỘP

20

30

50

30

130

DT TÀI CHÍNH

60

30

70

60

220


CP TÀI CHÍNH

20

10

30

10

70

CP BÁN HÀNG

30

35

40

52

157

CP QLDN

20

25


30

23

98

LN HĐKD

10

(10)

20

5

25

T.NHẬP KHÁC

10

20

10

35

75


CP KHÁC

0

25

25

10

60

LN HĐ KHÁC

10

(5)

(15)

25

15

TỔNG LN K.T
TRƯỚC THUẾ

20

(15)


5

30

40


VÍ DỤ: THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
CHỈ TIÊU
CHI PHÍ THUẾ

QUÝ 1

QUÝ 2

QUÝ 3

QUÝ 4

CẢ NĂM

3

1,25

-

(1,375)


2,875

-

-

-

-

-

17

(16,25)

5

31,375

37,125

THU NHẬP HIỆN
HÀNH
CHI PHÍ THUẾ
THU NHẬP
DOANH NGHIỆP
HOÃN LẠI
LỢI NHUẬN KẾ
TOÁN SAU THUẾ



BÀI GIẢI: THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
Cách 2:
•Q1, Q2, Q3: TƯƠNG TỰ
•Q4:
1. Tổng LN kế toán trước thuế: 30
2. Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế: 0
3. Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế: 20
4. Lỗ được kết chuyển trong kỳ: 0
5. Thu nhập chịu thuế: 10
6. Thuế TNDN tạm nộp: 10 x 25% = 2,5
Hạch toán:
a/ Nợ 8211: 2,5
Có 3334: 2,5

b/ Nợ 911: 2,5
Có 8211: 2,5


×