Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Phương trình bậc nhất hai ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.41 KB, 15 trang )

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn


Pt : 3 x + 2 y = 7
a

b

c

+ Phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn x, y là
hệ thức dạng: ax + by = c
Trong đó a, b, c là các số đã biết
(a 0 hoặc b 0)

Em
ãy Phát
Emhhãy
Chobiu
vớ
dạng
tng
quỏt v
d v
phng
phng
trỡnh
bc trỡnh
nht bc
hai
nht hai


n?n x, y?

Phng trỡnh
bc nht hai n

ax + by = c

Trong cỏc phng trỡnh sau, phng
trỡnh no l phng trỡnh bc nht 2 n?

(1) 2x - y = 1



PT bc nht hai n
a =2

(2) 2x2 + y = 1
(3) 4x + 0y = 6



(6) x - y + z = 1



C=1

PT bc nht hai n
a=4 b=0


(4) 0x + 0y = 1
(5) 0x + 2y = 4

b = -1

C=6

PT bc nht hai n
a =0 b = 2 C = 4

1
17 PT bc nht hai n
(7) x - y =
1
2
20 a = b =-1 a = 17
2

20


VD: Cho phương trình 2x - y = 1
-Thay x = 3 , y = 5 vào vế trái của phương trình
Ta được VT = 2.3 – 5 = 1 => VT = VP
Khi đó cặp số (3;5) được gọi là
một nghiệm của phương trình
-Thay x = 1; y = 2 vào vế trái của phương trình
Ta được VT = 2.1 – 2 = 0 => VT ≠ VP
Khi đó cặp số (1;2) không là một nghiệm

của phương trình


Vậy khi nào một cặp số ( x ; y )
0
0
được gọi là một nghiệm của
phương trình ax+by = c ?


Chú ý: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, mỗi nghiệm của phương
trình ax + by = c được biểu diễn bởi một điểm. Nghiệm (x0; y0 )
được biểu diễn bởi điểm có toạ độ ( x0; y0 ) .
y

-6

6

y0

M (x0 ; y0)

x0

x


?1(SGK/5)
a) Kiểm tra xem cặp số (1 ; 1 ) và ( 0,5 ; 0) có là

nghiệm của phương trình 2x – y = 1 hay không ?
b) Tìm thêm một nghiệm khác của phương trình
2x – y = 1.
?2(SGK/5) Nªu nhËn xÐt vÒ sè nghiÖm cña phư­¬ng
trình 2x - y = 1
®S: Phư­¬ng trình 2x - y = 1 cã v« sè nghiÖm.
*Đối với ptbn hai ẩn khái niệm TËp nghiÖm và khái
niệm pt tương đương cũng tương tự như đối với pt
m
n . hai ẩn ta vẫn có thể áp dụng quy tắc chuyển vế
*Vộớtiẩptbn
và quy tắc nhân đã học để biến đổi ptbn hai ẩn .


2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
VD1:Xét phương trình 2x – y = 1
?3(SGK/5)

⇔ y = 2x - 1

(2)

Điền vào bảng sau và viết ra sáu nghiệm
của phương trình (2)

x

-1

0


y = 2x -1

-3

-1

0,5
0

1
1

2
3

Sáu nghiệm của phương trình (2) là:

(-1; -3), (0; -1), ( 0,5; 0), (1; 1), (2; 3), (2,5; 4)
Tập nghiệm của pt (2) là : S = {x ; 2x -1/ x ∈ R }
Ta nói rằng PT (2) có
nghiệm tổng quat là

x∈R

y = 2x - 1

2,5
4



Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các
nghiệm của phương trình (2) là đường thẳng y = 2x - 1
y

.

.

1
2

x
6

y=

2x1

-6

(d)

- Tập nghiệm của (2) được
biểu diễn bởi đường thẳng
(d):y = 2x - 1
Hay đường thẳng (d) được xác
định bởi phương trình 2x – y = 1

Đường thẳng d còn gọi là

đường thẳng 2x – y = 1 và
Được viết gọn là :
(d) : 2x – y = 1


VD2: Xét p. trình 0x + 2y = 4 (4)

⇔ y=2

=> Ta nói rằng PT (4) có
nghiệm tổng quát là

x∈R

y=2

Tập nghiệm được
. biểu diễn bởi
đường thẳng y=2

VD3:Xét p. trình 4x + 0y = 6 (5)

⇔ x = 1,5

=>Ta nói rằng PT (5) có x = 1,5
y∈R
nghiệm tổng quát là
Tập nghiệm được biểu diễn bởi
đường thẳng x=1,5
y


x = 1,5

y

y=2
x

x


Tổng quát (SGK / 7) :
PT bËc nhÊt hai Èn

ax + by = c
(a ≠ 0; b ≠ 0)

ax + 0y = c
(a ≠ 0)
0x+by=c
(b≠0)

C T nghiÖm TQ

Minh ho¹ tập nghiÖm
y

x ∈R

c

b ax+b
y=c

a
c
y = − x+
b
b
y∈R

c
x=
a
x∈R

c
y =
b

0

c
a

x

y
x=

0


c
a

c
a

x

y
0

c
b

c
y =
b

x


D¹ng
TQ

Sè nghiÖm
CÊu tróc
nghiÖm
C«ng thøc
nghiÖm


PT bËc nhÊt 1 Èn

PT bËc nhÊt 2 Èn

ax + b = 0
(a, b lµ sè cho
tr­íc;
a ≠ 0)

ax + by = c
(a, b, c lµ sè cho
tr­íc; a ≠ 0
hoÆc b ≠ 0)

1 nghiÖm
duy nhÊt

V« sè nghiÖm

Lµ 1 sè

−b
x=
a

Lµ mét cÆp sè

?



Bài tập : Cho phương trình : 3x + 2y = 4 (1)
a, Trong các cặp số: ( 2; -1), ( 0 ; 2) và ( -2 ; 4) cặp
số nào là nghiệm của phương trình (1)
b, Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 1 và
vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó.


Tit 30 .Phng trỡnh bc nht hai n
Hóy nhc li nhng kin thc
1. Khỏi nim v phng trỡnh bc nht hai n
biaxhc
Phương trỡnh bậccn
nhất 2 nh
ẩn x, y làtrong
hệ thức dạng:
+ by =?
c

Trong đó a, b, c là các số đã biết (a 0 hoặc b 0)
2. Tp nghim ca phng trỡnh bc nht hai n

- Phng trỡnh bc nht hai n luụn luụn cú vụ s nghim.
Tp nghim ca nú c biu din bi ng thng ax + by = c
Kớ hiu l (d)

a
c
+ Nu (a 0 v b 0) thỡ (d) l th ca hm s bc nht y = x +
bc b

+ Nu (a 0 v b = 0) thỡ phng trỡnh tr thnh ax = c hay

x=

V ng thng (d) song song hoc trựng vi trc tung
+ Nu (a= 0 v b 0) thỡ phng trỡnh tr thnh by = c hay
V ng thng (d) song song hoc trựng vi trc honh

a

c
y=
b


Bài tập 2/SGK/7

b,Tìm
tổngcủaquát
vẽ đường thẳng
biểunghiệm
diễn tập nghiệm
nó.
b) x + 5y = 3
e ) 4x + 0y = -2

của phương trình và

vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó.


PT bËc nhÊt
hai Èn

C T nghiÖm
TQ

Minh ho¹
nghiÖm

PT bËc nhÊt hai
Èn
b) x + 5y = 3

ax + by = c
(a ≠ 0; b ≠
0)
ax + 0y = c
(a ≠ 0)

x ∈R

a
c
y = − x+
b b

y

y∈R
x=


0x+by=c
(b≠0)

c
b ax+by=c

c
a

c
a

x∈R

c
y=
b

0

c
a

y
0
c
b

x


e ) 4x + 0y = -2

c
a

x=

y∈R

x=
x

f) 0x + 2y = 5
x

c
y =
b

x ∈R
1 3
y = − x+
5 5

y

0

C T nghiÖm TQ


−2 −1
=
4
2

x∈R

5
y=
2

Minh ho¹
nghiÖm


PT bËc nhÊt
hai Èn

Minh ho¹ nghiÖm
y

b) x + 5y = 3

x ∈R
1
3
y =− x+
5
5


x
(d)

o

e ) 4x + 0y = -2

−2 −1
x= =
4 2

−1
2

x
o
x=

f) 0x + 2y = 5

3

y

y∈R

−1
2


y

5
2

y=

5
2

x

x∈R
5
y =
2

3
5

o

(d)



×