CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
LíP 10E
NHẮC LẠI BÀI CU
1. Đường tròn tâm I (a; b) bán kính R có phương trình là:
( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2 (1)
2. Phương trình đường tròn x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 (2)
có tâm I (a; b) bán kính R = a 2 + b 2 − c
với điều kiện a 2 + b 2 − c > 0
3. Khoảng cách từ điểm M ( x0 ; y0 ) đến đường thẳng
∆ : ax + by + c = 0
d ( M , ∆) =
| ax0 + by0 + c |
a 2 + b2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đường tròn ( x + 2 ) 2 + ( y − 1) 2 = 10 có tâm và bán
kính là:
Tâm I (2; −1) bán kính R = 10
Tâm I (2; −1) bán kính R = 10
Tâm I (−2;1) bán kính R = 10
Tâm I (−2;1) bán kính R = 10
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Đường tròn x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 có tâm và
bán kính là:
Tâm I (−2;3) bán kính R = 5
Tâm I (2; −3) bán kính R = 5
Tâm I (−4;6) bán kính R = 8
Tâm I (4; −6) bán kính R = 8
B
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Đường tròn x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 có tâm và
bán kính là:
Giải
−2a = −4 a = 2
Ta có: −2b = 6 ⇒ b = −3
c = −12
c = −12
Vậy đường tròn có tâm I (a; b) bán kính
R = a 2 + b 2 − c = 22 + (−3) 2 − (−12) = 5
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Đường tròn x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 có tâm và
bán kính là:
Tâm I (−2;3) bán kính R = 5
Tâm I (2; −3) bán kính R = 5
Tâm I (−4;6) bán kính R = 8
Tâm I (4; −6) bán kính R = 8
B
ĐÁP
ĐÁP ÁN
ÁN BB
CÂU HỎI TRẮC NHGIỆM
2
2
Câu 3: Đường tròn 4 x + 4 y − 8 x + 4 y + 1 = 0 có tâm và
bán kính là:
Tâm I (4; −2) bán kính R = 19
19
Tâm I (2; −1) bán kính R =
2
1
Tâm I (1; − ) bán kính R = 1
2
1
Tâm I (−1; ) bán kính R = 1
2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau:
4x 2 + 4 y 2 − 8x + 4 y + 1 = 0
Giải
Ta có:
1
4x + 4 y − 8x + 4 y + 1 = 0 ⇔ x + y − 2 x + y + = 0
4
2
2
2
2
a = 1
−2a = −2
1
Ta có: −2b = 1 ⇒
b = −
2
1
1
c =
4
c = 4
1
Vậy đường tròn có tâm I (1; − ) bán kính
2
1 2 1
2
2
2
R = a + b − c = 1 + (− ) − = 1
2
4
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Đường tròn
4x 2 + 4 y 2 − 8x + 4 y + 1 = 0
có tâm và bán kính là:
Tâm I (4; −2) bán kính R = 19
19
Tâm I (2; −1) bán kính R =
2
1
Tâm I (1; − ) bán kính R = 1
2
1
Tâm I (−1; ) bán kính R = 1
2
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG
TRÒN
Bài 1: Viết phương trình đường
tròn (C) trong các trường
hợp sau:
a) Có tâm I (2;3) và đi qua điểm M (0;1)
R
???
Giải
Đường tròn (C) có:
+ Tâm I (2;3)
+ Bán kínhR :
Vì M ∈ (C ) ⇔ R = IM
⇔ R = (0 − 2) 2 + (1 − 3) 2
⇔R= 8
Vậy đường tròn (C) có phương trình là:
( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 = 8
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
a) Có tâm I(2;3) và đi qua điểm M(0;1)
b) Có đường kính AB với A(-1;1), B(5;3)
Giải
b) Đường tròn (C) có:
Tâm I là trung điểm của AB
⇒ I (2; 2)
I
Bán kính R :
(5 + 1) 2 + (3 − 1) 2
AB
R=
=
= 10
2
2
Vậy đường tròn (C) có phương trình là:
( x − 2) 2 + ( y − 2) 2 = 10
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
a) Có tâm I (2;3) và đi qua điểm M (0;1)
b) Có đường kính AB với A(−1;1) và B (5;3)
c) Có tâm I(2;3) tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 4 x + 3 y − 12 = 0
R
Δ
Giải
c) Đường tròn (C) có:
+ Tâm I (2;3)
+ Bán kính R :
Ta có (C) tiếp xúc với đường thẳng Δ
⇔ R = d ( I , ∆)
| 4.2 + 3.3 − 12 |
⇔R=
42 + 32
⇔ R =1
Vậy đường tròn (C) có phương trình là:
( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 = 1
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
a) Có tâm I (2;3) và đi qua điểm M (0;1)
b) Có đường kính AB với A( −1;1) và B (5;3)
c) Có tâm I (2;3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 4 x + 3 y − 12 =R0
d) Đi qua ba điểm A(1;2), B (5;2), C (1; −3)
Giải
d) Đường tròn (C) cần tìm có phương trình là: x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0
Vì A, B, C ∈ (C ) nên ta có hệ phương trình:
a = 3
12 + 22 − 2a.1 − 2b.2 + c = 0
−
2
a
−
4
b
+
c
=
−
5
2
1
2
⇔ −10a − 4b + c = −29 ⇔ b = −
5 + 2 − 2a.5 − 2b.2 + c = 0
2
12 + ( −3) 2 − 2a.1 − 2b.( −3) + c = 0
−2a + 6b + c = −10
c = −1
Vậy đường tròn (C) có phương trình là: x 2 + y 2 − 6 x + y − 1 = 0
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
a) Có tâm I (2;3) và đi qua điểm M (0;1)
b) Có đường kính ABvới A(−1;1) và B (5;3)
c) Có tâm I (2;3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 4 x + 3 y − 12 =R0
d) Đi qua ba điểm A(1;2), B (5;2), C (1; −3)
Giải
Gọi I(x;y) là tâm của đường tròn (C)
IA2 = IB 2
IA = IB
khi đó ta có IA = IB = IC = R ⇔
⇔ 2
2
IA
=
IC
IA
=
IC
x=3
2
2
2
2
(1 − x) + (2 − y ) = (5 − x) + (2 − y )
1
⇔
⇔
1 ⇒ I (3; − )
2
2
2
2
2
(1 − x) + (2 − y ) = (1 − x) + (−3 − y )
y = − 2
1
41
+ Bán kính: R = IA = (1 − 3) 2 + (2 + ) 2 =
2
2
1 2 41
2
(
x
−
3)
+
(
y
+
) =
Vậy đường tròn (C) có phương trình là:
2
4
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 2: Cho đường tròn (C) có phương trình: (x-3)2 +(y+1)2 = 25
và điểm A(0;3).
a) Chứng tỏ rằng điểm A nằm trên đường tròn (C).
b) Lập phương trình tiếp tuyến Δ với (C) tại điểm A.
Giải
a) Thế A(0;3) vào phương trình
đường tròn ta được:
b) Tiếp tuyến Δ có điểm đi qua A(0;3)
uu
r
và có VTPT là: IA
(0 − 3) 2 + (3 + 1) 2 = 25
⇔ 25 = 25 (đúng)
+ Đường tròn (C) có tâm I(3;-1)
Vậy điểm A nằm trên đường tròn (C)
uu
r
+ IA = (−3; 4)
Vậy tiếp tuyến Δ có phương trình là:
Δ
−3( x − 0) + 4( y − 3) = 0
⇔ −3 x + 4 y − 12 = 0
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Củng cố và dặn dò
Cần nắm: + Cách viết phương trình đường tròn
+ Cách viết phương trình tiếp tuyến của
đường tròn tại một điểm.
Về nhà: + Học bài, xem lại các bài tập đã giải
+ Làm các bài tập về nhà.
+ Chuẩn bị ôn thi học kì II