Quản trị dự án
QUẢN TRỊ DỰ ÁN: GIỚI THIỆU
1
Nội dung
1.
Sản phẩm và dịch vụ
2.
Dự án và các hệ thống sản xuất khác (Project vs other production system)
3.
Dự án (Project)
4.
Quản trị dự án (Project management)
5.
Giám đốc dự án (Project manager – PM)
6.
Các bên có liên quan (Stakeholders)
7.
Cấu trúc tổ chức (Organizational structure)
8.
Qui luật của quản trị dự án
CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH
ĐỊNH HƯỚNG DOANH NGHIỆP
Mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp?
Lý do tồn tại của doanh nghiệp?
Định hướng của doanh nghiệp?
Các mục tiêu chiến lược và tài chính
Sản phẩm và dịch vụ
Sản phẩm
Dịch vụ
Sản phẩm
Dịch vụ
Kim tự tháp
Tổ chức sự
kiện
Xe máy
Giao dịch
ngân hàng
Trạm khơng
gian
Teambuilding
Máy tính
Tồ nhà
các hệ thống sản xuất
Sản xuất hàng loạt (Mass)
Sản xuất theo lô (Batch)
Sản xuất thủ công (Job shop)
Dự án (Project)
Giá trị
Chi phí (Cost)
Chất lượng (Quality)
Cải tiến (Innovation)
Khả năng đáp ứng (Responsiveness)
Dịch vụ khách hàng (Service)
Cạnh tranh
Order qualifier
Order winner
Lợi thế cạnh tranh
Chi phí (Cost)
Khác biệt hố (Differentiation)
quyết định về hệ thống sản xuất
1.
Thiết kế sản phẩm (Product design)
2.
Hoạch định cơng suất (Capacity planning)
3.
Thiết kế qui trình (Process)
4.
Bố trí tiện ích (Layout)
5.
Thiết kế cơng việc (Job design)
6.
Hoạch định địa điểm (Location planning)
7.
Quản lý tồn kho (Inventory management)
8.
Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning)
9.
Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu (MRP)
10. Thiết kế lịch trình (Scheduling)
Sản xuất hàng loạt (Mass production)
Qui trình rõ ràng, chuẩn hố
Máy móc thiết bị chun dụng cao
Thâm dụng vốn
Chun mơn hố lao động
Vật liệu được xử lý bởi dây chuyền
Vị trí lao động, máy móc cố định
Hướng tới sản phẩm đồng dạng (product layout)
Lượng cầu sản phẩm lớn (annual demand) hay tổng cầu lớn (high aggregate demand)
→ Sản phẩm đồng dạng, sản lượng cao, hiệu suất cao
→ Kém linh động – thích nghi kém với sự “thay đổi” –
make to stock
Sản xuất theo lơ (batch production)
Qui trình rõ ràng, chuẩn hố
Máy móc thiết bị đa dụng
Lao động có kĩ năng
Vật liệu được xử lý xe nâng (folklift)
Vị trí lao động, máy móc cố định
Hướng tới qui trình (process layout)
Lượng cầu sản phẩm thấp (annual demand) hay tổng cầu thấp (high aggregate demand)
→ Sản phẩm đa dạng, sản lượng vừa, hiệu suất vừa
→ Linh động – thích nghi với sự “thay đổi”
Dự án
Máy móc đa dụng
Lao động có kĩ năng
Các hoạt động khơng lặp lại
Qui trình khơng chuẩn hoá
Đa dạng hoá kết hợp các yếu tố sản xuất
→ Sản phẩm duy nhất, sản lượng rất thấp
→ Linh động cao – thích nghi tốt với sự “thay đổi”
Các hệ thống sản xuất
Batch
Mass
Project
Thấp
Cao
Mass
Project
Sản lượng
Mức đa dạng
Cao
Thấp
Thấp
Khả năng thích
nghi
Cao
Nguồn gốc của sự thay đổi
Môi
trườn
g vĩ
mô
Môi
trườn
g
ngàn
h
Thay
đổi
Mơi trường vĩ mơ
Chính trị
Tình hình chính trị ổn định → đầu tư lớn và mở rộng sản xuất kinh doanh (tiến hành xây dựng và mở rộng
thêm qui trình sản xuất)
Luật và qui định về mơi trường → những thay đổi và cải tiến trong cách thức sản xuất (lắp đặt hệ thống xử
lý chất thải hay nâng cấp công nghệ sản xuất mới giảm lượng khí thải)
Kinh tế
Hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới → lưu chuyển vốn và công nghệ dễ dàng (Tiếp nhận công nghệ
chuyển giao)
Thị trường được mở rộng → nhiều cơ hội kinh doanh được tạo ra (phát triển các sản phẩm mới cho thị
trường mới hay cải tiến sản phẩm cho thị trường hiện tại)
Xã hội
Tiêu dùng sản phẩm có chất lượng tốt → nâng cao mức đa dạng và chất lượng sản phẩm (Đa dạng hoá
sản phẩm, nâng cao dịch vụ sau bán hàng)
Công nghệ
Công nghệ phát triển nhanh → vòng đời sản phẩm ngắn (đầu tư nhiều vào R&D), công nghệ lạc hậu
nhanh
Mơi trường ngành
Nhà cung ứng/khách hàng
Địi hỏi sản phẩm phức tạp hơn → chi phí đáp ứng cao
Chi phí chuyển đổi thấp
Đối thủ tiềm năng
Rào cản gia nhập thấp
Đối thủ hiện tại
Số lượng đối thủ lớn trong nhóm chiến lược
Các sản phẩm trong ngành tương đồng
Sản phẩm thay thế
Công nghệ mới tạo ra nhiều sản phẩm đem lại giá trị cho khách hàng
Sự cải tiến liên tục
Sản phẩm bổ trợ
Chi phí của các sản phẩm bổ trợ thấp
18
Dự án (project)
• Khái niệm
• Đặc trưng
• Vịng đời
• Dự án thực tế
KHÁI NIỆM
Định nghĩa
Dự án là một nỗ lực tạm thời được thực hiện nhằm tạo ra
những sản phẩm, dịch vụ hay kết quả duy nhất
ĐẶC TRƯNG
Tạm thời: có bắt đầu và có kết thúc. Khung thời gian qui định cho việc
đạt mục tiêu dự án. Đôi dự án giải tán sau khi dự án được hồn thành
Duy nhất: (1) chưa từng có nỗ lực tạo ra sản phẩm này; (2) yêu cầu
và kì vọng về sản phẩm khác nhau giữa các khách hàng
Mục tiêu rõ ràng: được xác định rõ về (1) thời gian; (2) chi phí và (3)
phạm vi
Rủi ro: là duy nhất → lần đầu tiên thực hiện → giả định và ước tính →
rủi ro
VỊNG Đời
Vịng đời: là tập hợp tất cả các giai đoạn kết nối điểm đầu và điểm cuối của dự án
Giai đoạn bắt đầu
Giai đoạn giữa
Giai đoạn kết thúc
Vòng đời dự án xác định
Những công việc nào cần phải thực hiện trong mỗi giai đoạn
Kết quả của từng giai đoạn đạt được khi nào và cách thức để kiểm định và đánh giá
Những cá nhân nào có trách nhiệm trong từng giai đoạn
Vòng đời (tt.)
Những điểm tương đồng giữa các vòng đời dự án
Các giai đoạn nối tiếp có thứ tự
Chi phí thấp ở giai đoạn đầu, đỉnh tại giai đoạn giữa và giảm mạnh ở giai đoạn đóng
Vòng đời (tt.)
Mức độ bất định cao và rủi ro khơng hồn thành mục tiêu dự án cao trong giai đoạn đầu. Mức độ
chắc chắn trong việc hoàn thành dự án càng cao khi dự án được liên tục
Khả năng ảnh hưởng tới phạm vi, chi phí và sản phẩm từ dự án của nhưng bên có liên quan rất
cao ở giai đoạn đầu và giảm nhanh khi dự án được tiếp tục
dự án thực tế
Cầu thị trường – công ty dầu mỏ thực hiện dự án xây dựng nhà máy lọc dầu để
đáp ứng tình trạng thiếu hụt xăng kéo dài
Nhu cầu của tổ chức – dự án đào tạo nhân sự quản lý nhằm nâng cao hiệu quả
quản lý
Đòi hỏi pháp lý – nhà máy sản xuất triển khai dự án xử lý chất thải cho nhóm
nguyên vật liệu mới
Tiến bộ công nghệ - công ty phần mềm triển khai dự án cho phiên bản nâng cấp
của trị chơi sau khi cơng ty điện tử giới thiệu máy chơi games thế hệ mới
25
Quản trị dự án
•
Khái niệm
•
Bản chất
•
Quản trị dự án hiệu quả
•
Năng lực riêng biệt
•
Mơ hình