Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Chuong 8 (Kim Loai Cac PNC Nhom I, II, II) - Tiet51 - Nhom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.6 KB, 4 trang )

CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III .
TIẾT : 51 . NHÔM Al (Z=27) .
1) Kiểm tra bài cũ :


2) Trọng tâm :
• Biết vò trí của Al trong HTTH – Cấu tạo nguyên tử – Viết cấu hình electron.
• Tính chất vật lí, tính chất hóa học – Ứng dụng.
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
 Bảng HTTH.
B
Mg Al Si

Al Mg
r 0,14nm r= <
.
 Al có cấu tạo mạng lập phương tâm
diện, mật độ electron tự do tương đối
lớn.
 Các Phi kim : O, Cl, S, …
 Đốt bột Al cháy trong không khí, tỏa
nhiều nhiệt, tạo bột trắng.
I. VỊ TRÍ – CẤU TẠO NGUYÊN TƯ Û :
• Al thuộc CK 3, PNC Nhóm III,
STT 13
=
.


Z 13=
:
2 2 6 2 1
1s 2s 2p 3s 3p
⇒ Al là nguyên tố nhóm
p.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
• Là Kim loại nhẹ
( )
3
d 2,7g / cm=
, màu trắng bạc,
o o
nc
t 660 C=
, dẻo, dễ dát mỏng, dễ kéo sợi.
• Độ dẫn điện bằng
2
3
Đồng, tốt hơn Fe 3 lần.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Al có tính khử mạnh :
3
Al 3e Al

− =
.
1. Tác dụng với Phi kim :
Al khử nhiều nguyên tử Phi kim thành Ion âm.
VD :

2 2 3
4Al 3O 2Al O Q+ = +
.
2 3
2Al 3Cl 1AlCl+ =
.
2. Tác dụng với Axit :
 Với dd HCl, H
2
SO
4
loãng : Al khử Ion
H


2
H
VD :
3 2
2Al 3HCl 2AlCl 3H
= +
+ ↑
.
3
2
2Al 6H 2Al 3H
+ +
+
=
+ ↑

.
 Al không tác dụng với HNO
3
đặc nguội, H
2
SO
4

đặc nguội :
3
Al HNO (đặc,nguội)+ →
2 4
Al H SO (đặc,nguội)+ →
 Với dd HNO
3
loãng và H
2
SO
4
đặc nóng :
Al khử
5
N
+
hoặc
6
S
+
xuống mức oxi hóa thấp.
VD :

( )
0 3
5 2
3 3 2
3
Al 4HNO (l) Al NO 2H O NO
+
+ +
+ = + +
.
Trang 1
Bột Nhôm
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
++
+
Đốt bột Al trong không khí
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.
Phương pháp Nội dung
 HS cân bằng phản ứng.
 Dùng để điều chế 1 số Kim loại.
 Dùng để chế tạo máy bay.
( )
o
0 3
6 0
t
2
2 4 4 2
3
2Al 4H SO (đặc) Al SO S 4H O
+
+
+ + +
=
.
3. Tác dụng với Ôxit Kim loại : (Phản ứng nhiệt

Nhôm).
Ở t
o
cao Al khử nhiều Ion KL trong Ôxit thành KL tự
do.
o
t
2 3 2 3
2Al Fe O Al O 2Fe Q+ = + +
.
o
t
2 3 2 3
2Al Cr O Al O 2Cr Q+ = + +
.
4. Tác dụng với nước :
 Ở nhiệt độ thường, Al vẫn bò phủ bên ngoài lớp
Al
2
O
3
bền nên không tác dụng với nước.
 Nếu phá bỏ lớp Al
2
O
3
, Al khử H
2
O.
( )

2 2
3
2Al 6H O 2Al OH 3H+ = ↓ + ↑
.
Phản ứng sẽ dừng ngay vì có lớp
( )
3
Al OH

ngăn không cho Al tiếp xúc với nước.
 Kết luận : Al là chất khử khá mạnh, nó bền trong
không khí vì có lớp bảo vệ là
2 3
Al O
, bền
trong nước vì có lớp bảo vệ là
( )
3
Al OH
.
IV. ỨNG DỤNG CỦA NHÔM : (Xem SGK).

5) Củng cố : BT : 1, 2, 3, 4, 5 /125, 126 . SGK.
PHẦN GHI NHẬN THÊM
Trang 2
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.
Trang 3
Bột Nhôm
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
++
+
Đốt bột Al trong không khí
Dãy Magiê
Al + Fe
2
O

3
Khói trắng
(Al
2
O
3
)
Al
2
O
3
Fe
a)
Hỗn hợp bột Al
và Fe
2
O
3
có dải
Magiê làm
mồi.
b)
Phản ứng Al
khử Fe mãnh
liệt, nhiệt độ
trên 2.000
o
C
c)
Sản phẩm là Al

2
O
3

và Fe nóng chảy.
Fe có tỉ khối lớn
hơn, ở dưới.
CHÖÔNG VIII : KIM LOAÏI CAÙC PHAÂN NHOÙM CHÍNH NHOÙM I, II, III.
Trang 4

×