Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Giáo án phụ đạo hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.67 KB, 40 trang )

Ngày soạn: 15/9/2015
Ngày giảng: 17/9/2015
Tiết 1+2
Bài

Duyệt của TCM
LUYỆN TẬP
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
-HS tóm tắt lại các bước viết phương trình
- HS biết viết các phương trình hóa học
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỉ năng viết các phương trình hóa học.
3. Thái độ
- Yêu thích bộ môn và hăng say đi học
II. đồ dùng dạy và học
- GV:
III. Phương pháp
- Thảo luận nhóm, vấn đáp tái hiện, động não.
IV. Tổ chức giờ học
1.Khởi động
* Ổn định tổ chức (1p)
* Kiểm tra đầu giờ : kết hợp trong quá trình ôn tập
* Mở bài (1p):
2.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1 . Các bước lập phương trình hóa
1 . Các bước lập phương trình hóa


học (10p)
học
? Em hãy nhắc lại các bước lập pthh
- B1 : viết sơ đồ phẩn ứng
- HS nhắc lại
- B2 : cân bằng hệ số các nguyên tử
GV y/c hs khác nhận xét và chốt đáp án - B3 :viết pthh đúng
2. Viết các phương trình hóa học(75p) 2. Viết các phương trình hóa học
- GV y/c hs hoàn thiện các phương trình Bài 1 :
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
a. 2Al + 3Cl2
2AlCl3
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt
b. Fe2O3 + 3H2
2Fe + 3H2O
c. 4P + 5O2
d. 2Mg + O2

2P2O5
2MgO

e.KMnO4
K2MnO4+MnO2+O2
- GV y/c hs hoàn thiện các phương trình Bài 2 :
a. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
b. Mg(OH)2
MgO + H2O

- GV chốt


c. Fe2O3 + H2
Fe + H2O
- GV y/c hs hoàn thiện các phương trình d. Cu + AgNO3 → Ag + Cu(NO3)2
Bài 3 :
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
a. CO2 + H2O → H2CO3
khác nhận xét và bổ sung
b. SO2 + H2O → H2SO3
- GV chốt
c. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
d. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
e. PbO + H2 →Pb + H2O.
3.Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3p)
*Dặn dò
- Xem lại cách lập phương trình hóa học
- Viết 5 phương trình để rèn thêm kỹ năng viết phương trình.


Ngày soạn: 22/9/2015
Ngày giảng: 24/9/2015
Tiết 3+4

Bài

Duyệt của TCM
LUYỆN TẬP
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC


I. Mục tiêu
1. Kiến thức
-HS tóm tắt lại các bước viết phương trình
- HS biết viết các phương trình hóa học
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỉ năng viết các phương trình hóa học.
3. Thái độ
- Yêu thích bộ môn và hăng say đi học
II. đồ dùng dạy và học
- GV:
III. Phương pháp
- Thảo luận nhóm, vấn đáp ,tái hiện, động não.
IV. tổ chức giờ học
1.Khởi động
* Ổn định tổ chức (1p)
* Kiểm tra đầu giờ : kết hợp trong quá trình ôn tập
* Mở bài (1p):
2.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Làm bài tập viết các phương trình
Bài tập 1
hóa học (90p)
- Cu + 2H2SO4 → Cu SO4 + 2H2O +
Bài tập 1
SO2 (Đ n)
- GV y/c hs hoàn thiện các phương trình - Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
- Mg SO4 + BaCl2 → MgCl2 + Ba SO4

khác nhận xét và bổ sung
- 2Mg + O2→2MgO
- GV chốt
- Mg + S → MgS

Bài tập 2:
1,Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
2) FeCl2 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl
Bài tập 2:
- GV y/c hs hoàn thiện các phương trình 3) Fe(OH)2 + H2SO4 -> Fe SO4 + 2H2O
4) FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
5) 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O
khác nhận xét và bổ sung
6) Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O
- GV chốt


Bài tập 3 :
- Al + Cl2 → AlCl3
- Fe2O3 + H2 → Fe + H2O

Bài tập 3 :
- GV y/c hs hoàn thiện các phương trình
- P + O2
→ P2O5
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
- CO2 + H2O → H2CO3
khác nhận xét và bổ sung
- P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

- GV chốt
- Al(OH)3→ Al2O3 + H2O
- Fe + HCl  FeCl2 + H2
Bài tập 4 :
a) 2Fe +3 Cl2  2FeCl3
to
Bài tập 4 :
b) CaO + H2
Cu + H2O
- GV y/c hs hoàn thiện các phương trình c) KNO3 to
KNO2 + O2
to
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
d) Mg(OH)2
MgO + H2O
to
khác nhận xét và bổ sung
e) CH4 + O2
CO2 + H2O
- GV chốt
3.Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3p)
*Dặn dò
- Xem lại cách lập phương trình hóa học
- Viết 5 phương trình để rèn thêm kỹ năng viết phương trình.


Ngy son: 06/10/2015
Ngy ging: 08/10/2015
Tit 5


Duyt ca TCM

TNH THEO PHNG TRèNH HểA HC( tiết 1)

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Bit vit cỏc phng trỡnh húa hc.
-Vn dng các bớc tính theo phơng trình hoá học.
2.Kĩ năng
- Tính đợc tỉ lệ số mo giữa các chất theo phơng trình hoá học cụ thể.
- Tính đợc khối lợng chất phản ứng để thu đợc một lợng sản phẩm xác định hoặc
ngợc lại.
-Tính đợc thể tích chất khí tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học.
3. Thái độ
- Yêu thích bộ môn,tớch cc hc tp
II. Đồ dùng dạy và học
III. Phơng pháp
- Nghiên cứu, hđ chia s, vấn đáp, thuyết trình
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động
* n định tổ chức lớp( 1p)
Hát
* Mở bài( 1p): Nh SGk trang 72
2. Các hoạt động1.Khi ng
* n nh t chc (1p)
* Kim tra u gi : kt hp trong quỏ trỡnh ụn tp
* M bi (1p):
2.Cỏc hot ng dy v hc
Hot ng ca GV v HS
Ni dung

Lm bi tp (40p)
Cỏc bc tin hnh:
Nờu cỏc bc tin hnh tớnh tỡm khi
b1:Chuyn i s liu u bi sang s
lng cỏc cht tham gia v sn phm
mol.
b2: Lp PTHH
b3: Da vo s mol ca cht ó bit tớnh
s mol cht
cn tỡm theo PTHH
b4: Tớnh theo yờu cu ca bi.
Bi tp 1: t chỏy 5,4g bt nhụm
Bi tp 1 : Túm tt:
trong khớ Oxi, ngi ta thu c Nhụm
Cho -mAl = 5,4g
oxit (Al2O3). Hóy tớnh khi lng Nhụm Tỡm - m Al2O3 = ?


oxit thu được.
- GV y/c hs hoàn thiện
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt

Ta có: n Al = mAl : MAl = 5,4 : 27 = 0,2
(mol)
t
4Al + 3O2 
→ 2Al2O3
4mol

2mol
o

n Al2O3 =

n Al2O3 = ?

0,2.2
=0,1( mol )
4

 m Al O = n Al O .M Al O = 0,1.102 =10,2 g
Bài tập 2 Tóm tắt: Cho
-Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
-m Fe = 2,8g
Tìm -m HCl = ?
2

Bài tập 2 : Cho 2,8 g sắt tác dụng vừa
đủ với axit HCl
Tính khối lượng của axit
- GV y/c hs hoàn thiện - Hs hoàn thiện
lên bảng trình bày hs khác nhận xét và
bổ sung
- GV chốt



0,2mol


3

Tacó: n Fe =

2

2

3

m Fe
2,8
=
= 0,05(mol )
M Fe
56

Fe
+
H2
1mol
0,05mol 
n HCl =

3

2HCl




FeCl2

2mol
nHCl =?

0,05.2
= 0,1( mol )
1

-mHCl = nHCl . MHCl = 0,1 . 36,5 = 3,65g
3.Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3p)
*Dặn dò
- Xem lại cách lập phương trình hóa học.
- Tiết sau kiểm tra 1tiết.

+


Ngày soạn: 06/10/2015
Ngày giảng: 08/10/2015

Duyệt của TCM

Tiết 6
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố kiến thức về viết cthh , tính toán theo phương trình phản ứng, tính số
mol chất.
2. Kĩ năng

- Rèn luyện kỉ năng làm bài tập định tính và định lượng
- Tính toán theo phương trình phản ứng, tính số mol chất.
3. Thái độ
- Làm bài nghiêm túc
II. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Khởi động
* Ổn định tổ chức( 1p)
2. Các hoạt động
Đề bài
Câu 1:(3đ) Hoàn thiện cá sơ đồ sau :
a. Al + Cl2
b. Mg(OH)2
c. Fe2O3 + H2
d. P2O5 + H2O →
Câu 2:(3đ) Hoàn thiện các phương trình
a. Cu + 2H2SO4 → ........ + 2H2O + SO2
b.Mg + 2HCl → MgCl2 + ....
c. .....+ 2HCl → FeCl2 + H2
d. FeCl2 + 3KOH → ........ + 3KCl
Bài tập 3 :(4đ) Nhiệt phân 50g caxicacbonnat tạo ra caxioxit và khí cacbonnic.
Tính khối lượng của caxitoxit
Đáp án
Câu 1: Hoàn thiện cá sơ đồ sau :
a. 2Al + 3Cl2
b. Mg(OH)2

2AlCl3

0,75đ


MgO + H2O

0,75đ

c. Fe2O3 + H2
Fe + H2O
0,75đ
d. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
0,75đ
Câu 2: Hoàn thiện các phương trình
a. Cu + 2H2SO4 → Cu SO4 + 2H2O +SO2
0,75đ


b.Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
c.Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d. FeCl2 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
Câu 3. Tóm tắt
Cho mCaCO3 = 50 g
Tìm mcao = ?
Giải:
-Số mol CaCO3 tham gia phản ứng:
nCaCO3 =

mCaCO3
M CaCO3

=

50

= 0,5mol
100

t
CaCO3 
→ CaO + CO2
1mol
1mol
0,5mol  nCaO =?
 nCaO = 0,5 mol
mCaO = 0,5.56=28g
o

0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ

0,75đ
0,75đ
0,5 đ



3.Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3p)
*Dặn dò
- Xem lại các công thức tính theo lập phương trình hóa học
- Làm các bài tập liên quan tới tính theo phương trình hóa học



Ngy son: 13/10/2015
Ngy ging: 15/10/2015

Duyt ca TCM

Tit 7 + 8 GiI BI TP
TNH THEO PHNG TRèNH HểA HC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Bit vit cỏc phng trỡnh húa hc.
-Vn dng các bớc tính theo phơng trình hoá học.
2.Kĩ năng
- Tính đợc tỉ lệ số mo giữa các chất theo phơng trình hoá học cụ thể.
- Tính đợc khối lợng chất phản ứng để thu đợc một lợng sản phẩm xác định hoặc
ngợc lại.
-Tính đợc thể tích chất khí tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học.
3. Thái độ
- Yêu thích bộ môn,tớch cc hc tp
II. Đồ dùng dạy và học
III. Phơng pháp
- Nghiên cứu, hđ chia s, vấn đáp, thuyết trình
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động
* n định tổ chức lớp( 1p)
Hát
* Mở bài( 1p): Nh SGk trang 72
2. Các hoạt động
*Khi ng
* n nh t chc (1p)
* Kim tra u gi : kt hp trong quỏ trỡnh ụn tp

* M bi (1p):
2.Cỏc hot ng dy v hc
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Lm bi tp (85p)
Bi tp 1 : nFe =2.8:56= 0,05 mol (1)
Bi tp 1: Cho 2,8 g st tỏc dng ht
Fe + HCl ->
FeCl2 + H2
vi dung dch HCl, to thnh mui st
0.05
0.05
0.05
II clorua (FeCl2) v khớ hydro.
-mFeCl2 = 0.05 x 127 = 6,35 g. (
-Vit phng trỡnh phn ng?
-VH2 =
0.05 x 22.4 = 1,12 lit (
-Tớnh khi lng mui FeCl2 to
thnh?
-Tớnh th tớch khớ hydro sinh ra
(ktc)


- GV y/c hs hoàn thiện
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt
Bài tập 2 : Tính số mol và số gam
kaliclorát cần thiết để điều chế được:

a. 48 g khí oxi.
b. 44,8 lít khí oxi (ở đktc)
- GV y/c hs hoàn thiện
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt

t
Bài tập 2 a) 2KClO3 
2KCl

+ 3O2
Số mol O2 = 1,5 mol. Số mol của
KClO3 là 1 mol => Số gam là 122,5g
b) Số mol O 2 = 2 mol. Số mol của
KClO3 là 1,3mol => Số gam là 163,3g.

Bài tập 3 : Cho 2,7 g nhôm tác dụng
hết với dung dịch HCl, tạo thành muối
nhôm clorua (AlCl3) và khí hydro.
-Viết phương trình phản ứng?
-Tính khối lượng muối AlCl 2 tạo
thành?
-Tính thể tích khí hydro sinh ra ở (đktcGV y/c hs hoàn thiện các phương trình
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt
Bài tập 4 : Cho 19,5g kẽm tác dụng hết
với dung dịch axit clohidric
-Tính khối lượng muối kẽm clorua

(ZnCl2) thu được sau phản ứng.
-Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
GV y/c hs hoàn thiện các phương trình
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt

Bài tập 3. nAl =m.M = 2,7:27= 0,1mol (
2Al + 6HCl ->
2AlCl3 + 3H2
0.1
0.1
0.15
-mAlCl3= n.M = 0.1x133,5 = 13,35 g.
-VH2 = n.22,4 = 0.15 x 22.4 = 3,36
lit

o

Bài tập 4 :
n Zn=19,5:6=0,3 mol
→ 2ZnCl2 +
PT
2Zn + 2HCl 
H2
Theo PT 2mol
2mol
Theo đb 0,3mol
x mol
n

=> ZnCl2=0,3mol
Khối lượng ZnCl2 là:
m
ZnCl2= 0,3 x 136 =40,8 (g)
b. Thể tích khí H2 sinh ra là :
Từ PT ta có số mol H2 là 0,15mol
V
H2 = 0,15 x 22,4 = 3,36 lít

3.Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3p)
*Dặn dò
- Xem lại các công thức tính theo lập phương trình hóa học


Lm cỏc bi tp liờn quan ti tớnh theo phng trỡnh húa hc
Ngy son: 20/10/2015
Ngy ging: 22/10/2015

Duyt ca TCM

Tit 9 + 10 GiI BI TP
TNH THEO PHNG TRèNH HểA HC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Bit vit cỏc phng trỡnh húa hc.
-Vn dng các bớc tính theo phơng trình hoá học.
2.Kĩ năng
- Tính đợc tỉ lệ số mo giữa các chất theo phơng trình hoá học cụ thể.
- Tính đợc khối lợng chất phản ứng để thu đợc một lợng sản phẩm xác định hoặc
ngợc lại.

-Tính đợc thể tích chất khí tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học.
3. Thái độ
- Yêu thích bộ môn,tớch cc hc tp
II. Đồ dùng dạy và học
III. Phơng pháp
- Nghiên cứu, hđ chia s, vấn đáp, thuyết trình
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động
* n định tổ chức lớp( 1p)
Hát
* Mở bài( 1p): Nh SGk trang 72
2. Các hoạt động
*Khi ng
* n nh t chc (1p)
* Kim tra u gi : kt hp trong quỏ trỡnh ụn tp
* M bi (1p):
2.Cỏc hot ng dy v hc
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Lm bi tp (85p)
Bi tp 1 : nFe =5,6:56= 0,01 mol (1)
Bi tp 1: Cho 5,6 g st tỏc dng ht
Fe + HCl ->
FeCl2 + H2
vi dung dch HCl, to thnh mui st
0.01
0.01
0.01
II clorua (FeCl2) v khớ hydro.
-mFeCl2 = 0.01 x 127 = 1,27 g.

-Vit phng trỡnh phn ng?
-VH2 =
0.01 x 22.4 = 0,224 lit
-Tớnh khi lng mui FeCl2 to
thnh?
-Tớnh th tớch khớ hydro sinh ra


(đktc)
- GV y/c hs hoàn thiện
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt
Bài tập 2 : Tính số mol và số gam
kaliclorát cần thiết để điều chế được:
a. 64 g khí oxi.
b. 4,48 lít khí oxi (ở đktc)
- GV y/c hs hoàn thiện
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt

t
Bài tập 2 a) 2KClO3 
2KCl

+ 3O2
Số mol O 2 = 2 mol. Số mol của
KClO3 là 1 mol => Số gam là 245g
b) Số mol O 2 = 0,2 mol. Số mol của

KClO3 là 0,13mol => Số gam là 15,9g.

Bài tập 3 : Cho 5,4 g nhôm tác dụng
hết với dung dịch HCl, tạo thành muối
nhôm clorua (AlCl3) và khí hydro.
-Viết phương trình phản ứng?
-Tính khối lượng muối AlCl 2 tạo
thành?
-Tính thể tích khí hydro sinh ra ở (đktcGV y/c hs hoàn thiện các phương trình
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt
Bài tập 4 : Cho 65g kẽm tác dụng hết
với dung dịch axit clohidric
-Tính khối lượng muối kẽm clorua
(ZnCl2) thu được sau phản ứng.
-Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
GV y/c hs hoàn thiện các phương trình
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt

Bài tập 3. nAl =m.M = 5,4:27= 0,2mol (
2Al + 6HCl ->
2AlCl3 + 3H2
0.2
0.2
-mAlCl3= n.M = 0.2x133,5 = 26,7 g.
-VH2 = n.22,4 = 0.2 x 22.4 = 4,48
lit


o

Bài tập 4 :
n Zn=65:65=0,1 mol
→ 2ZnCl2 + H2
PT 2Zn + 2HCl 
1mol
1mol
0,1mol
x mol
n
=> ZnCl2=0,1mol
Khối lượng ZnCl2 là:
m
ZnCl2= 0,1 x 136 =13,6 (g)
b. Thể tích khí H2 sinh ra là :
Từ PT ta có số mol H2 là 0,05mol
V
H2 = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít

3.Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3p)
*Dặn dò
- Xem lại các công thức tính theo lập phương trình hóa học


Lm cỏc bi tp liờn quan ti tớnh theo phng trỡnh húa hc
Ngy son: 27/10/2015
Ngy ging: 29/10/2015


Duyt ca TCM

Tit 11 GiI BI TP
TNH THEO PHNG TRèNH HểA HC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Bit vit cỏc phng trỡnh húa hc.
-Vn dng các bớc tính theo phơng trình hoá học.
2.Kĩ năng
- Tính đợc tỉ lệ số mo giữa các chất theo phơng trình hoá học cụ thể.
- Tính đợc khối lợng chất phản ứng để thu đợc một lợng sản phẩm xác định hoặc
ngợc lại.
-Tính đợc thể tích chất khí tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học.
3. Thái độ
- Yêu thích bộ môn,tớch cc hc tp
II. Đồ dùng dạy và học
III. Phơng pháp
- Nghiên cứu, hđ chia s, vấn đáp, thuyết trình
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động
* n định tổ chức lớp( 1p)
Hát
* Mở bài( 1p): Nh SGk trang 72
2. Các hoạt động
*Khi ng
* n nh t chc (1p)
* Kim tra u gi : kt hp trong quỏ trỡnh ụn tp
* M bi (1p):
2.Cỏc hot ng dy v hc
Hot ng ca GV v HS

Ni dung
Lm bi tp (85p)
Bi tp 1 : nCa =8:40= 0,2 mol (1)
Bi tp 1: Cho 8 g canxi tỏc dng ht
Fe + HCl ->
CaCl2 + H2
vi dung dch HCl, to thnh mui
0.2
0.2
0.2
canxiclorua (CaCl2) v khớ hydro.(4)
-mFeCl2 = 0.2 x 111 = 22,2 g.
-Vit phng trỡnh phn ng?
-VH2 =
0.2 x 22.4 = 4,48 lit
-Tớnh khi lng mui mui
canxiclorua to thnh?
-Tớnh th tớch khớ hydro sinh ra


(đktc)
- GV y/c hs hoàn thiện
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt
Bài tập 2 : Cho 5,4 g nhôm tác dụng
hết với dung dịch HCl, tạo thành muối
nhôm clorua (AlCl3) và khí hydro.
-Viết phương trình phản ứng?
-Tính khối lượng axittham gia

phản ứng.
-Tính thể tích khí hydro sinh ra ở
(đktc- GV y/c hs hoàn thiện các phương
trình
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt

Bài tập 2. nAl =m.M = 5,4:27= 0,2mol (
2Al + 6HCl ->
2AlCl3 + 3H2
0.2
0.6
-mHCl= n.M = 0.6x36,5 = 21,9 g.
-VH2 = n.22,4 = 0.2 x 22.4 = 4,48
lit

3.Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3p)
*Dặn dò
- Xem lại các công thức tính theo lập phương trình hóa học
Làm các bài tập liên quan tới tính theo phương trình hóa học. kiểm tra 1 tiết.


Ngày soạn: 01/03/2016
Duyệt của TCM
Ngày giảng: 03/03/2016
Tiết 34
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức

- Củng cố kiến thức về viết cthh , tính toán theo phương trình phản ứng, tính số
mol chất.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỉ năng làm bài tập định tính và định lượng
- Tính toán theo phương trình phản ứng, tính số mol chất.
3. Thái độ
- Làm bài nghiêm túc
II. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Khởi động
* Ổn định tổ chức( 1p)
2. Các hoạt động(43p)
Đề bài
Câu 1:(4,5đ) Hoàn thiện cá sơ đồ sau :
a. Fe(OH)3
........+ H2O
b. NaOH + ...... → Na2SO4 + 2H2O
c......... + H2SO4 → ZnSO4 + ......
d. NaOH + HCl → ....... + .......
e. NaOH + CO2 → ......... + ........
f. CO2 + ............. → H2CO3
g. Zn + 2HCl → ............. + H2
h. + 3H2O → 2H3PO4
Bài tập 2 :(5,5đ) Dẫn từ từ 1,568lit CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH. Sản phẩm
tạo ra Na2CO3
a. Viết phương trình hóa học phản ứng.
b. Tính khối lượng NaOH tham gia phản ứng.
Đáp án
Câu 1: Hoàn thiện cá sơ đồ sau :
a.2 Fe(OH)3
Fe2O3+ 3H2O

b. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
c.Zn(OH)2 + H2SO4 → ZnSO4 + 2H2O
d. NaOH + HCl → NaCl + H2O
e. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
f. CO2 + H2O → H2CO3
g. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ


Câu 2.
a. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
b. Số mol CO2 tham gia phản ứng:
n CO2 = 1,568 : 22,4 = 0,07 mol
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
2
1
xmol
0,07 mol
=> x = 0,14 mol => n NaOH = 0,14 mol.
=> mNaOH = 0,14 x 40 = 5,6 g

1,0 đ
0,5 đ

2,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ

3.Tổng kết và hướng dẫn về nhà(1p)
*Dặn dò
- Xem lại các công thức tính theo lập phương trình hóa học
- Làm các bài tập liên quan tới tính theo phương trình hóa học


Ngy son: 03/11/2015
Ngy ging: 05/11/2015

Duyt ca TCM

Tit 13 + 14 GiI BI TP
TNH THEO PHNG TRèNH HểA HC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Bit vit cỏc phng trỡnh húa hc.
-Vn dng các bớc tính theo phơng trình hoá học.
2.Kĩ năng
- Tính đợc tỉ lệ số mo giữa các chất theo phơng trình hoá học cụ thể.
- Tính đợc khối lợng chất phản ứng để thu đợc một lợng sản phẩm xác định hoặc
ngợc lại.
-Tính đợc thể tích chất khí tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học.
3. Thái độ
- Yêu thích bộ môn,tớch cc hc tp
II. Đồ dùng dạy và học

III. Phơng pháp
- Nghiên cứu, hđ chia s, vấn đáp, thuyết trình
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động
* n định tổ chức lớp( 1p)
Hát
* Mở bài( 1p): Nh SGk trang 72
2. Các hoạt động
*Khi ng
* n nh t chc (1p)
* Kim tra u gi : kt hp trong quỏ trỡnh ụn tp
* M bi (1p):
2.Cỏc hot ng dy v hc
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Lm bi tp (85p)
Bi tp 1 : nNa = 4,6 : 23 = 0,2 mol
Bi tp 1: Cho 4,6 g natri tỏc dng ht
Na + HCl ->
NaCl + H2
vi dung dch HCl, to thnh mui natri 0.2
0,2
0.2
0.2
clorua (NaCl) v khớ hydro.
-mNaCl = 0.2 x 58,5 = 11,7 g.
-Vit phng trỡnh phn ng?
- m HCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 g
-Tớnh khi lng mui NaCl to
-VH2 = 0.2 x 22.4 = 4,48 lit



thành?
- Tính khối lượng HCl tham gia
phản ứng.
-Tính thể tích khí hydro sinh ra ở
(đktc)
- GV y/c hs hoàn thiện
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt
Bài tập 2 : Nhiệt phân Magiehidroxit
được 12 g magieoxit (MgO) và hơi
nước.
a. Viết pt phản ứng.
b. Tính Khối lượng Magiehidroxit tham
gia phản ứng.
- GV y/c hs hoàn thiện
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt
Bài tập 3 : Cho 5,4 g nhôm tác dụng
hết với dung dịch H2SO4, tạo thành
muối nhôm sunfat (Al2(SO4)3) và khí
hydro.
-Viết phương trình phản ứng?
-Tính khối lượng muối Al2(SO4)3
tạo thành?
-Tính thể tích khí hydro sinh ra ở (đktcGV y/c hs hoàn thiện các phương trình
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs

khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt
Bài tập 4 : Cho 65g kẽm tác dụng hết
với dung dịch axit H2SO4
-Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản
ứng.
-Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
GV y/c hs hoàn thiện các phương trình
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs

Bài tập 2
n MgO = 12 : 40 = 0,3 mol
t
a) Mg(OH)2 
→ MgO + H2O
1
1
x mol
0,3 mol
=> n Mg(OH)2 = 0,3 mol
=> m Mg(OH)2 = 0,3 x 58 = 17,1 g
o

Bài tập 3. nAl =m.M = 5,4:27= 0,2mol (
2Al + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
0.2
0.2
-m Al2(SO4)3
= n.M = 0.2x342 = 68,4 g.
-VH2 = n.22,4 = 0.2 x 22.4 = 4,48

lit

Bài tập 4 :
n Zn=65:65=0,1 mol
→ 2Zn SO4 + H2
PT 2Zn + 2 H2SO4 
1mol
1mol
0,1mol x mol
=> n H2SO4=0,1mol


khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt

Khối lượng ZnCl2 là:
m
H2SO4= 0,1 x 98 =9,8 (g)
b. Thể tích khí H2 sinh ra là :
Từ PT ta có số mol H2 là 0,05mol
V
H2 = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít

3.Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3p)
*Dặn dò
- Xem lại các công thức tính theo lập phương trình hóa học
- Làm các bài tập liên quan tới tính theo phương trình hóa học
- Xem lại tính chất hóa học của axit



Ngày soạn: 10/11/2015
Ngày giảng: 12/11/2015

Duyệt của TCM

Tiết 15 + 16 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
-HS tóm tắt lại các tính chất hóa học của axit
- HS biết viết các phương trình hóa học
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỉ năng viết các phương trình hóa học.
- Giải bài tập theo phương trình.
3. Thái độ
- Yêu thích bộ môn và hăng say đi học
II. đồ dùng dạy và học
- GV:
III. Phương pháp
- Thảo luận nhóm, vấn đáp tái hiện, động não.
IV. Tổ chức giờ học
1.Khởi động
* Ổn định tổ chức (1p)
* Kiểm tra đầu giờ : kết hợp trong quá trình ôn tập
* Mở bài (1p):
2.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV y/c hs nhắc lại các tính chất hóa học I. Tính chất hoá học của axit: (30p)
của axit
1. Dung dịch axit làm đổi màu chất

- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
chỉ thị: quỳ tím thành đỏ.
khác nhận xét và bổ sung
2. Axit tác dụng với kim loại:
- GV chốt
2HCl(dd)+Zn(r) → ZnCl2(dd) + H2(k)
3H2SO4(dd)+2Al(r)→
Al2(SO4)3(dd)+H2(k)
dd axit + m.số k.l → muối + khí H2
− Chú ý: axit nitric (HNO3) và axit
sunfuric loại không g.p. khí hidro.
3. Axit t.d với bazơ:(p.ứng trung hoà)
Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd) →
CuSO4(dd) + H2O
NaOH(dd)+HCl(dd)→NaCl(dd) + H2O(l)


axit + bazơ → muối + nước
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
CuO(r)+ H2SO4(dd)→ CuSO4(dd)+ H2O(l)
Đen
dd xanh lam
Fe2O3(r)+ 6HCl(dd) → 2FeCl3(dd) +3H2O
dd vàng nâu
axit + oxit bazơ → muối + nước
5. Axit tác dụng với muối: (bài 9) tạo
muối mới và axit mới.
BaCl2(dd) + H2SO4(dd) →
2HCl(dd) + BaSO4 ↓
II. Bài Tập(55p)

Bài tập 1 : nFe =2.8:56= 0,05 mol (1đ)
Bài tập 1: Cho 2,8 g sắt tác dụng hết
Fe + HCl ->
FeCl2 + H2
với dung dịch HCl, tạo thành muối sắt II
0.05
0.05
0.05
clorua (FeCl2) và khí hydro.
-mFeCl2 = 0.05 x 127 = 6,35 g. (
-Viết phương trình phản ứng?
-VH2 =
0.05 x 22.4 = 1,12 lit (
-Tính khối lượng muối FeCl2 tạo
thành?
-Tính thể tích khí hydro sinh ra ở
(đktc)
GV y/c hs hoàn thiện các bài tập
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt
Bài tập 2. nAl =m.M = 5,4:27= 0,2mol (
Bài tập 2: Cho 5,4 g nhôm tác dụng hết
2Al + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
với dung dịch HCl, tạo thành muối
0.2
0.2
nhôm clorua (AlCl3) và khí hydro.
-m Al2(SO4)3
-Viết phương trình phản ứng?

= n.M = 0.2x342 = 68,4 g.
-Tính khối lượng muối AlCl 2 tạo
-VH2 = n.22,4 = 0.2 x 22.4 = 4,48
thành?
lit
-Tính thể tích khí hydro sinh ra ở (đktc3.Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3p)
*Dặn dò
- Xem lại các công thức tính theo lập phương trình hóa học
- Làm các bài tập liên quan tới tính theo phương trình hóa học
- Xem lại tính chất hóa học của Bazơ


Ngày soạn: 24/11/2015
Ngày giảng: 26/11/2015

Duyệt của TCM

Tiết 17+ 18 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
-HS tóm tắt lại các tính chất hóa học của bazơ
- HS biết viết các phương trình hóa học
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỉ năng viết các phương trình hóa học.
- Giải bài tập theo phương trình.
3. Thái độ
- Yêu thích bộ môn và hăng say đi học
II. đồ dùng dạy và học
- GV:
III. Phương pháp

- Thảo luận nhóm, vấn đáp tái hiện, động não.
IV. Tổ chức giờ học
1.Khởi động
* Ổn định tổ chức (1p)
* Kiểm tra đầu giờ : kết hợp trong quá trình ôn tập
* Mở bài (1p):
2.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV y/c hs nhắc lại các tính chất hóa học I. Tính chất hóa học (40p)
của BaZơ
1. Tác dụng của dung dịch bazơ với
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
chất chỉ thị màu: dung dịch bazơ làm
khác nhận xét và bổ sung
đổi màu chất chỉ thị:
- GV chốt
− Làm quỳ tím chuyển thành xanh.
− Phenol phtalein không màu thành
màu đỏ.
2. Tác dụng của dung dịch bazơ với
oxit axit:
2NaOH(dd)+ CO2(k)→
Na2CO3(dd) + H2O(l)
Ca(OH)2(dd)+ P2O5(r)→
Ca3(PO4)2(r) + H2O(l)
6KOH(dd) + 3P2O5(r) →
2K3PO4(dd) + 3H2O(l)
dd bazơ + oxit axit → muối + nước.



to to to

3. Tác dụng của bazơ với axit: (phản
ứng trung hoà)
NaOH(dd) + HCl(dd) →
NaCl(dd) + H2O(l)
Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd) →
CuSO4(dd) + H2O(l)
Bazơ + axit → muối + nước.
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ:
to
Cu(OH)2(r)
CuO(r) + H2O(h)
to
2Fe(OH)3(r)
Fe2O3(r)+ 3H2O
o
Bazơ k. tan t

Bài tập 1
Cho 4,6 g natri tác dụng hết với dung
dịch HCl, tạo thành muối natri clorua
(NaCl) và khí hydro.
-Viết phương trình phản ứng?
-Tính khối lượng muối NaCl tạo
thành?
- Tính khối lượng HCl tham gia
phản ứng.
-Tính thể tích khí hydro sinh ra ở

(đktc)
- GV y/c hs hoàn thiện
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
khác nhận xét và bổ sung
- GV chốt

oxit bazơ + nước.

II. Bài Tập(45p)
Bài tập 1 : nNa = 4,6 : 23 = 0,2 mol
Na + HCl ->
NaCl + H2
0.2
0,2
0.2
0.2
-mNaCl = 0.2 x 58,5 = 11,7 g.
- m HCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 g
-VH2 = 0.2 x 22.4 = 4,48 lit

Bài tập 2: Có những bazơ sau: Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2. Hãy
ghi dấu X vào ô thích hợp thể hiện tính chất các chất:
Tính chất
Fe(OH)3
KOH
Mg(OH)2 Ba(OH)2 Cu(OH)2
Tác dụng với HCl, H2SO4
Tan trong nước
Tác dụng với CO2, SO2
Bị nhiệt phân huỷ



3.Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3p)
*Dặn dò
- Xem lại các công thức tính theo lập phương trình hóa học
- Làm các bài tập liên quan tới tính theo phương trình hóa học
- Xem lại tính chất hóa học của Bazơ


Ngày soạn: 01/12/2015
Ngày giảng: 03/12/2015

Duyệt của TCM

Tiết 19+ 20 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
-HS tóm tắt lại các tính chất hóa học của bazơ
- HS biết viết các phương trình hóa học
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỉ năng viết các phương trình hóa học.
- Giải bài tập theo phương trình.
3. Thái độ
- Yêu thích bộ môn và hăng say đi học
II. đồ dùng dạy và học
- GV:
III. Phương pháp
- Thảo luận nhóm, vấn đáp tái hiện, động não.
IV. Tổ chức giờ học
1.Khởi động

* Ổn định tổ chức (1p)
* Kiểm tra đầu giờ : kết hợp trong quá trình ôn tập
* Mở bài (1p):
2.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV y/c hs nhắc lại các tính chất hóa học
I. NaOH
của NaOH, Ca(OH)2
Tính chất hoá học : thể hiện tính chất
- Hs hoàn thiện lên bảng trình bày hs
hoá học của bazơ tan.
khác nhận xét và bổ sung
1. Làm đổi màu chất chỉ thị :
- GV chốt
−Làm quỳ tím chuyển thành xanh.
−Phenol phtalein không màu thành màu
đỏ.
2. Tác dụng với axit: (phản ứng
trung hoà)
NaOH(dd)+ HCl(dd)→
NaCl(dd)+ H2O(l)
2NaOH(dd) + H2SO4(dd) →
Na2SO4(dd) + H2O(l)
3. Tác dụng với oxit axit:


×