BÀI TẬP NHĨM 1( Đóng vai doanh nghiệp 1)
Nhóm gồm các thành viên:
•
Ứng Thị Thùy Trang
Trần Thị Thúy
Nguyễn Thị Dung
Lê Anh Đào
Ngơ Thị Thanh Thanh
Nguyễn Thị Vân
THƠNG TIN DOANH NGHIỆP
- Công ty cổ phần AZ ( Hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thương mại)
- Địa chỉ: Số 68 Trương Định, Quận Hoàng Mai, TP.Hà Nội
- MST: 0106323787
- SĐT: 043 661 0755
- Số TK: 0301000319127 Tại ngân hàng Vietcombank – CN Hồn Kiếm
Đơn vị tính: đồng
Số dư tại ngày 31/8/2016 của các tài khoản:
TK
111
112
133
156
131
331
Số tiền
80.000.000
1.200.000
10.000.000
1.150.000.000
350.000.000
500.000.000
Chi tiết TK 156:
Tên hàng hóa
Tivi
Tủ lạnh
Máy tính
ĐVT
Cái
Cái
Cái
Số lượng
20
15
40
Đơn giá
12.000.000
18.000.000
16.000.000
Thành tiền
240.000.000
270.000.000
640.000.000
• Trong tháng 9 phát sinh các nghiệp vụ như sau:
1. Ngày 6/9/2016 mua hàng của công ty TNHH TNP với giá mua chưa thuế là:
997.500.000đ( Thuế VAT: 10%)
Chứng từ sử dụng:
- Khi đặt hàng: + Báo giá
+ Hợp đồng
BÁO GIÁ
( Số 060916/BG/TNP-AZ)
Khách hàng: Công ty cổ phần AZ
Ngày báo giá:
STT
Nội dung
ĐVT
Số
lượng
Đơn giá
1
Ti vi
cái
15
11,500,000
172,500,000
2
Tủ lạnh
cái
20
16,000,000
320,000,000
3
Điện thoại
cái
20
8,000,000
160,000,000
4
Máy tính
cái
10
16,500,000
165,000,000
5
Điều hịa
cái
15
12,000,000
180,000,000
Cộng
997,500,000
VAT 10%
99,750,000
TỔNG CỘNG
1,097,250,000
*Rất mong nhận được phản hồi sớm của quý khách hàng.
Công ty TNHH TNP
-
Thành tiền
Khi hàng về: + Phiếu xuất kho (bên bán)
+ Hóa đơn GTGT ( Liên 2)
+ Phiếu nhập kho
+ Biên bản kiểm kê chất lượng hàng nhập
+ Biên bản bàn giao sản phẩm
Đơn vị:
.................................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 02 – VT
(Ban hành theo Thơng tư số: 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 09 năm 2016
Số: ...........................................
Nợ: ..........................
Có: ..........................
Họ và tên người nhận hàng:Nguyễn Thị Dung .Địa chỉ (bộ phận): Công ty cổ phần AZ
Lý do xuất kho: Xuất bán
Xuất tại kho (ngăn lô): công ty TNHH TNP
Địa điểm:........................................................
Số lượng
Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất Mã Đơn vị
STT
Đơn giá Thành tiền
vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa số tính Yêu Thực
cầu xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
172,500
Ti vi
15
15 11,500,000
1
TV Cái
,000
Cái
320,000
Tủ lạnh
20
20 16,000,000
2
TL
,000
Cái
160,000
Điện thoại
20
20 8,000,000
3
ĐT
,000
Cái
165,000
Máy tính
10
10 16,500,000
4
MT
,000
Cái
180,000
Điều hịa
15
15 12,000,000
5
ĐH
,000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Chín trăm chín bảy triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./.
Số
chứng
từ
gốc
kèm
theo: ......................................................................................................................
Ngày ....... tháng ........ năm 20....
Người lập phiếu
Người nhận hàng
Thủ kho
Kế tốn trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Hoặc bộ phận
(Ký, họ tê
có nhu cầu
nhận)
(Ký, họ tên)
TÊN CỤC THUẾ:................
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày.........tháng.........năm 20....
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: 01AA/14P
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH TNP
Mã số thuế:...........................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................
Điện thoại:........................................................Số tài khoản..................................
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Dung
Tên đơn vị: Công ty cổ phần AZ
Mã số thuế:0106323787.
Địa chỉ: Số 68 Trương Định, Quận Hoàng Mai, TP.Hà Nội
Số tài khoản: 0301000319127 Tại ngân hàng Vietcombank – CN Hoàn Kiếm
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng
Đơn giá
1
2
3
4
5
Số: 0000001
Thành tiền
6=4x5
1
Ti vi
Cái
15
11,500,000
172,500,000
2
Tủ lạnh
Cái
20
16,000,000
320,000,000
3
Điện thoại
Cái
20
8,000,000
160,000,000
4
Máy tính
Cái
10
16,500,000
165,000,000
5
Điều hịa
Cái
15
12,000,000
180,000,000
Cộng
tiền
hàng:
997.500.000
Thuế suất GTGT: 10 %,
Tiền thuế GTGT:
99.750.000
Tổngcộngtiềnthanhtốn:
1.097.250.000
Số tiền viết bằng chữ: Một tỉ khơng trăm chín bảy triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
Đơn
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 01 – VT
(Ban hành theo TT số: 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày ...... tháng ...... năm 20....
Số: ...........................................
Nợ: 1561
Có: 331
Họ và tên người giao: Bùi Thị Thêm
Theo hợp đồng số 060916/HĐKT/TNP-AZ ngày 06 tháng 09 năm 2016 của........................
Nhập tại kho: Công ty cổ phần AZ.
địa điểm Số 68 Trương Định, Quận Hoàng Mai, TP.HN
Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất Mã Đơn vị
STT
vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa số tính
A
B
1
Ti vi
2
Tủ lạnh
3
Điện thoại
4
Máy tính
5
Điều hịa
C
D
TV Cái
TL Cái
ĐT Cái
MT Cái
ĐH Cái
Số lượng
Theo
Thực
chứng từ nhập
1
2
Đơn giá
3
15
15
11,500,000
20
20
16,000,000
20
20
8,000,000
10
10
16,500,000
15
15
12,000,000
Thành tiền
4
172,500,
000
320,000,
000
160,000
,000
165,000
,000
180,000
,000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Chín trăm chín bảy triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 06 tháng 09. năm 2016.
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Hoặc bộ phận có nhu
cầu nhận)
(Ký, họ tên)
Đơn vị:..................
Mẫu số 05 - VT
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TTBTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Bộ phận:...............
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Thời điểm kiểm kê :.............. giờ............... ngày............ .tháng................ năm................
Ban kiểm kê gồm:
- Ông/Bà:......................... chức vụ.......................... Đại diện.................................. Trưởng ban
- Ông/Bà:....................... chức vụ.......................... Đại diện................................... Uỷ viên
- Ông/Bà:...................... chức vụ.......................... Đại diện.................................. Uỷ viên
Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
Tên ,
Đơn giá
Chênh lệch
Phẩm chất
nhãn
Cịn
Theo sổ kế tốn
Theo kiểm
kê Kém
hiệu,
Đơn
Mã
Thừa Thiếu tốt phẩm
Mất phẩm chất
STT quy
vị
số
100% chất
cách
tính
vật
Số Thành Số Thành Số Thành Số Thành
tư,
lượng tiền lượng tiền lượng tiền lượng tiền
dụng
A cụ…B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Ti vi TV
Cái
2
Tủ TL
lạnh
Cái
11,50
0,000
16,00
0,000
15
172,5
00,00
0
20
15
172,5
00,00
0
20
320,0
320,0
X
X
00,00
0
ĐT
Cái
Điện
thoại
3
MT
4
Máy
tính
5
Điều
hịa
ĐH
00,00
0
8,000,
20
000
160,0
00,00
0
16,50
0,000
10
165,0
00,00
0
12,00
0,000
15
20
160,0
00,00
0
X
Cái
10
165,0
00,00
0
X
Cái
180,0
00,00
0
15
180,0
00,00
0
X
Cộng
Giám đốc
(Ý kiến giải quyết số chênh
lệch)
Kế tốn trưởng
Thủ kho
(Ký, họ tên)
CÔNG TY CP AZ
Ngày ... tháng ... năm ...
Trưởng ban kiểm kê
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:30 /2016 /NTBG-G&G-THM
BIÊN BẢN BÀN GIAO
Hôm nay, ngày
tháng
năm 2016, tại cơng ty ……………………………
Chúng tơi gồm:
1.BÊN GIAO: CTY CỔ PHẦN AZ
Ơng :
Chức vụ: ………
2.BÊN NHẬN: …………………………………………………………………………….
Ông/Bà : ……………………….
Chức vụ: …………………………….
Tiến hành kiểm tra và bàn giao
STT
Nội dung
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
1
Ti vi
2
Tủ lạnh
3
Điện thoại
4
Máy tính
5
Điều hịa
Cộng
172,50
0,000
320,00
0,000
160,0
00,000
165,0
00,000
180,0
00,000
997,500,000
VAT 10%
99,750,000
TỔNG CỘNG
1,097,250,00
0
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
15
11,500,000
20
16,000,000
20
8,000,000
10
16,500,000
15
12,000,000
Bằng chữ: Một tỉ khơng trăm chín bảy triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng chẵn./.
- Tình trạng bàn giao, nghiệm thu: Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu trên.
- Đề nghị: Đưa vào quản lý và sử dụng sản phẩm.
- Các bên cùng thống nhất với nội dung trên.
Biên bản nghiệm thu, bàn giao thiết bị được lập thành 02 bản mỗi bên giữ 01 bản có giá trị như
nhau.
BÊN GIAO
BÊN NHẬN
Tạm ứng: + giấy đề nghị tạm ứng
-
+ Uỷ nhiệm chi
Thanh toán: +giấy đề nghị thanh toán
-
+ Uỷ nhiệm chi