TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
PHẠM THI N
THIẾT KẾ BÀI HƯỚNG DẪN HỌC MÔN
KHOA HỌC ỚP 5 THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN
NĂNG ỰC TỰ HỌC CHO HỌC SINH TRONG
MÔ H NH TRƯỜNG TIỂU HỌC MỚI VIỆT NAM
KHOÁ UẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học
Người hướng dẫn khoa học
ThS. Nguyễn Thị Hương
HÀ NỘI - 2016
ỜI C M
Để
ò
uậ t t
b ết ơ c â t
tr
ƣớng dẫn Th
t ệ
á
ê
s
ý, c
su t thời gian thực hiệ
tô
c-t
ã
ú
ƣợc
é bảo vệ, tô x
Nguyễn Thị Hương -
- Thầy, ô phản biện - nhữ
c ú
v
quý báu ể ƣớng dẫ ,
nhiều thờ
ú
t
b y tỏ
, sâu sắc ến:
vê
- Giả
ệ
N
ƣờ
uậ t t
ệu trƣờ
V
ú tô c
uậ t t
ệ
ã
ýc â t
ãd
ị
ƣớng
, t ẳng thắ
t ểu ọc Đ
ƣơ
- xã Đ
á tr
ều kiện thuận lợ c
ƣơ
trƣờ
tô tr
- uyệ
v các e
ọc
su t quá tr
ảo
sát, t ực nghiệm.
ãr tc
k ỏ
ữ
ắ
t ếu s t,
,x
ể
ệ củ
P úc, các t y cô
ỡv t
sẻ,
ƣờ
c ắc c ắ
ậ
uậ t t
ƣợc sự
ệ
y
ô
ý củ các t y cô
t
n 5 năm 2016
Tá giả
m
n
trá
ỜI CAM ĐOAN
Tô c
N ữ
cô
ây
ết quả v các s
b tr
Tô x
ã ƣợc cả
b t
c
ơ v
ề t
ê cứu củ tô tr
ệu tr
cô
r
uậ
tr
tru
t ờ
qu
t ực v c ƣ t
ƣợc
ác
ọ sự
ọ tr c dẫ tr
ú
ỡc
uậ
v ệc t ực
ệ
uậ v
ã ƣợc
r
u
t
n 5 năm 2016
Tá giả
m
n
y
c
QUY ƯỚC VIẾT TẮT
NXB
:N
xu t bản
SGK
: Sác
HDH
: Hƣớng dẫn học
NLTH
:N
GV
:
HS
: Học sinh
HSTH
: Học sinh tiểu học
Tr
: Trang
VNEN
: Nam Escuela Nueva
TN
: Thực nghiệm
Đ
: Đ i chứng
THPT
: Trung học phổ t ô
á
ực tự ọc
á vê
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1
d c ọ
2 Mục
ề t ........................................................................................ 1
c
ê cứu ................................................................................. 2
3 K ác t ể,
4 P
v
5 N ệ
ê cứu .............................................................. 2
ê cứu: .................................................................................. 3
vụ
6 P ƣơ
7
tƣợ
ê cứu ................................................................................ 3
á
ê cứu ........................................................................... 3
ả t uyết
HƢƠN 1
ọc ................................................................................... 4
Ơ SỞ Ý UẬN VÀ THỰ TIỄN ỦA VIỆ THI T K
ÀI HƢ N
N HỌ M N KHOA HỌ
TRIỂN NĂN
Ự TỰ HỌ
P 5 TH O HƢ N PH T
HO HỌ SINH TRON M HÌNH
TRƢỜN TIỂU HỌ M I VIỆT NAM ........................................................ 5
11
ơ sở
t e
ƣớ
t ểu ọc
uậ củ v ệc t ết ế b
át tr ể
ớ V ệt N
1.1.1 T ết ế b
V ệt N
1 1 3 Qu
ọc
ọc s
tr
ô
ọc ớ 5
ô
trƣờ
.................................................................................. 5
ƣớ
dẫ
ề về
ể
át tr ể
t ế cậ
ực tự ọc c
1 1 4 Một s v
ực tự ọc c
tr ể
ực tự ọc c
dẫ
ọc t e
ô
trƣờ
t ểu ọc
ớ
.................................................................................................... 5
1.1.2. Một s v
12
ƣớ
ực tự học .................................................. 10
t ộ
ọc s
ề về t ết ế b
ọc s
tr
t ết ế b H H t e
ƣớ
t ểu ọc ...................................... 16
ƣớ
t ểu ọc
ơ sở t ực t ễ củ v ệc t ết ế b
dẫ
ọc t e
ô
ƣớ
át tr ể
ọc ớ 5 ..................... 18
ƣớ
dẫ
ọc t e
ƣớ
át
ực tự ọc .................................................................................... 20
1 2 1 T ực tr
t ết ế b
ƣớ
dẫ
ọc c
ọc s
t ểu ọc ........ 20
1 2 2 T ực tr
át tr ể
1 2 3 T ực tr
t ết ế b
ực tự ọc c
ọc s
1.2.4. T ực tr
ƣớ
át tr ể
trƣờ
t ểu ọc
dẫ
ọc s
ọc t e
t ểu ọc ......... 21
ƣớ
át tr ể
t ểu ọc ............................................................... 24
t ết ế b
ƣớ
Kết uậ c ƣơ
ực tự ọc c
ƣớ
ực tự ọc c
ớ V ệt N
dẫ
ọc
ọc s
ô
ọc ớ 5 t e
t ểu ọc tr
ô
................................................................. 24
1 .......................................................................................... 26
HƢƠN 2 THI T K
ÀI HƢ N
5 TH O HƢ N PH T TRIỂN NĂN
N HỌ M N KHOA HỌ
P
Ự TỰ HỌ TRON M HÌNH
TRƢỜN TIỂU HỌ M I VIỆT NAM ...................................................... 27
2 1 N uyê tắc t ết ế b
át tr ể
ƣớ
ực tự ọc tr
ô
2 1 1 N uyê tắc ả
bả c u
2 1 2 N uyê tắc ả
bả t
2 1 3 N uyê tắc ả
bả
2 2 Quy tr
ọc c
t ết ế b
ọc s
2.2.1. Quy tr
dẫ
ọc
trƣờ
ọc ớ 5 t e
t ểu ọc
ế t ức
ƣớ
ớ V ệt N
ô
.. 27
ọc ớ 527
t ực t ễ ................................................. 28
át tr ể
ƣớ
ô
dẫ
ực tự ọc củ
ọc t e
ƣớ
ƣờ
át tr ể
ọc ..... 29
ực tự
t ểu ọc ............................................................................ 29
t ết kế b
ƣớng dẫn học t e
ƣớ
át tr ể
lực tự học cho học sinh tiểu học ............................................................... 29
2 2 2 V dụ
Kết uậ c ƣơ
ọ ............................................................................... 31
2 .......................................................................................... 44
HƢƠN 3 THỰC NGHIỆM KHOA HỌC ................................................ 45
3.1. Mục
c t ực nghiệm .......................................................................... 45
3.2. Nội dung thực nghiệm .......................................................................... 45
3 3 P ƣơ
34 Đ
á t ực nghiệm.................................................................... 45
tƣợng thực nghiệm......................................................................... 46
3.4.1. Lớp thực nghiệm ............................................................................ 48
342
á v ê ........................................................................................ 49
3.5. Thời gian thực nghiệm, khả sát .......................................................... 49
3.6. Kết quả thực nghiệm ............................................................................ 49
Kết uậ c ƣơ
3 .......................................................................................... 50
K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ ........................................................................ 51
TÀI IỆU THAM KH O .............................................................................. 53
PHỤ LỤC
MỞ ĐẦU
1. í do họn đề tài
Để t c ứng vớ xã ội hiệ
trong thời gian ở
y
học
v
y
trƣờ
r tr t ức v
ệu quả T e các
d y học,
N
(qu
ểu
ực tự học mớ
,
c
khoa học b
, t ế hệ
ò
ẫm thiếu cơ sở t
ƣời th y v t
ọc liệu, á
t
ọc tri thức
c cu
t
của
ƣơ
ã , suy
á ,
, sử dụ
á quát ể chiế
ột
Tự học
tr tuệ
tr t ức
ực vô c
ề ra việc tự học cho mỗ
ể học c
c
ệu quả v trá
qu
ƣời ở b t
tr ng
ọc c n phả c sự ƣớng dẫn, tổ chức, ch
o của
ợ
Đ
t ộng học tậ , các
yv
r r
ội dung.
ê
ữ
ệ giữ c ú
ây,
ớ V ệt N
trƣờng học mới hỗ trợ t
v
ơ
các yếu t
ệu. Do vậy, việc thiết kế t
học của học sinh. Bộ sác
t
ƣơ
t ện giảng d y-học tập
,
ê
ô trƣờng học tập. T t
ột quy tr
ột
ữ
ô trƣờ
âu ả
tƣơ
ổ
trƣờ
á v ê cộ
ệu
rơ v
t ết kế mục t êu ọc tập,
á dục t ểu ọc c
cho học sinh tự học (học liệu, b n học,
t e t
tự học ể
ả
á tổng kết ƣớng dẫ v bổ su
d y ọc
ỏi, d y
t
cả những thiết kế
cv
c
c
ộ
ệu ƣớng dẫn học
nội dung học tậ , các
Mô
tự
ƣờ t
N ƣ
y ò
c
cơ,
c cu
tƣ duy củ
xã ộ
ô
y ộ
â t c , tổng hợ …)
ƣời. T
trọng của mỗ
dụ
ến thức c ƣ
y
sát, s sá
Tr
y,
ả
ô
ô
ực tự học c n thiết ể tự học một
ến thức phả t úc
ực tự học
về
ọc, ặc biệt
ữ
qu
tự học
v
ọc, kỹ
ực tự học cho học sinh. Học
học cả các t
các
ọc tiếp cả cuộc ờ Đ ều
ải d y các
át tr ể
ƣời c n phải học
i, mỗ
ớ
ƣá
trê cả ƣớc
ểt
tác, cộ
ƣởng lớ
ƣớng dẫn học của học sinh học t e
1
i
ều kiện
ng hỗ trợ)
ến việc tự
ô
y ã ƣợc thiết kế c
VNEN hiệ
ƣơ
á d y học,
tr
lệ
ƣ
vẫ cò
sác vẫ cò
ểu
Ở bậc t ểu ọc ộ du
ột v
trò
ác
ô K
i với học s
tr
tr ể t
dệ
dẫ c
ọc s
các
u, c
ọc
trọ
r
ặng về nộ du
ô
ô
ọc v
v c ƣ
ọc c t
ợ c
ọc tậ củ
Vớ
t ộ
tự c ế
ều câu
át uy ƣợc
ơ , t
ƣớng dẫn học tr
một bƣớc
ô
ợ ,
ƣT á ,Tế
ữ
ế t ức,
ọc
ậ
V ệt t
v
trò
ực,
y
át
á vê c
ƣớ
ế t ức, v
t
trƣờ
c t c
ứ
ƣớng dẫn học
n chế, d
t ểu ọc
,
c
bả t â các e
v ệc c n
ớ V ệt N
với
t ú ọc tập ở các e
ú các e
á v ê v c t ể tự chiế
át tr ể c
ọc ả
ác
tƣ duy cò
ô
c sác
ụ thuộc v
ô
ọc s
Đ i với học sinh tiểu học, khả
ều r t c n thiết K
ỗ
c t
ọc s
tớ
những nội dung dễ hiểu,
ọc
ữ
â các củ
ột sác
ú,
ô
tc
t
ƣớ
ọc
vớ các
v ệc
uyệ
c
b
v
ực tự học của học sinh.
nhiều
qu
ợp với mục t êu, ộ du
ột
c t ể tự học nhiều
tr t ức t
ọc s
cũ
sẽ
ƣc
ệ
á dục tiểu học.
th
V vậy, tr
kế b
b v ết
ƣớng dẫn học
V ệt N
t e
ƣớ
y, c ú
ô
tô x
ọc ớ 5 tr
át tr ể
nh d
ô
ề xu t quy tr
trƣờ
t ết
t ểu ọc
ực tự học cho học sinh tiểu học.
2. Mụ đí h nghiên ứu
Đề xu t quy tr
ực tự ọc c
ọc s
t ết ế b
ƣớ
dẫ
ọc t e
ƣớ
ƣớ
dẫ
át tr ể
t ểu ọc
3. Khá h thể, đối tượng nghiên ứu
-Đ
át tr ể
tƣợ
ê cứu: V ệc t ết ế b
ực tự ọc c
ọc s
t ểu ọc
2
ọc t e
ƣớ
ớ
- K ác t ể
ê cứu: Quá tr
d y ọc
ô K
ọc ớ 5
ực tự ọc c
ọc s
t ểu ọc
ớ V ệt N
4. Ph m vi nghiên ứu
- ác t
ệu ê qu
- Mô
ô
ê cứu, t ực
ẹ :t
V
át tr ể
ọc ớ 5 t e
- V ệc
v
ế
trƣờ
ệ
ớ 5 Trƣờ
ọc ƣợc t ế
t ểu ọc Đ
ƣơ
t ểu ọc
tr
- uyệ
ê
c-t
P úc
5. Nhiệm vụ nghiên ứu
-N
dẫ
ê cứu
ọc t e
r cơ sở ý uậ v t ực t ễ v ệc t ết ế b
ƣớ
át tr ể
- Đề xu t quy tr
ực tự ọc c
-Tế
t ực
v ệc t ết ế b
ƣớ
tr
ềt
ực tự ọc
t ết ế b
ọc s
ƣớ
ƣớ
dẫ
ọc t e
ƣớ
át tr ể
t ểu ọc
ệ
ọc, bƣớc
dẫ
ọc t e
ƣớ
uc ứ
ệu quả củ
t ế cậ
ực ƣợc ề xu t
ê cứu
6. Phương pháp nghiên ứu
6.1.
ương p áp ng
N
ê cứu t
trƣờ
ệu về t ết ế b
t ểu ọc
cả ở tr
n cứu lí luận
ớ V ệt N
ƣớc v
:
H H
ô
â t c , tổ
ƣớc về v
ề
ọc ớ 5 t e
ợ các cô
át tr ể t e
tr
ƣớ
ô
ãc
át tr ể
ực tự ọc ở HSTH
6.2.
ương p áp ng
- Qu
trƣờ
ọc
sát,
ả sát các b
H H ọc
ô
ọc ớ 5 t e
ô
ớ V ệt N
- T ực
xu t tr
n cứu t ực t ễn
ệ
ềt
ọc:
ê cứu v
dụ
t ực t ễ
t ểu ọc cụ t ể
3
các quy tr
t ết ế b
á dục, d y ọc ở
H H ề
ột s trƣờ
6.3.
ương p áp t ống k , xử lí số l ệu
Tr
các
các t ết d y, c ú
ếu ọc tậ
S u
ả sát củ
ês
ực, t
ês
ả sát t e các
quả TN) ở
6.4.
H H
c ứ
ể
b
ể
ể
tr ,
tr củ HS
HS ứ
HS c sự t y ổ t e các
vớ các
ứ
vớ
ê, c ú
xce vẽ sơ
ếu b
tô bắt
ức ộ
qu
tậ ,
ếu
ut
t ƣợc v bả
ƣợ
t
ắ t ô
(Đ ), c ú
ƣợ
dò S u
tr
t e d
t ƣợc t e
ục t êu TN ở
ức ộ t
d
tô t ế
ếu
về
ệu
ậ v xử
, b ểu bả
ương p áp p ân tíc , so sán , tổng ợp
qu b
V, c ú
ữ
v
b
ês
các d
T ô
củ
ệ
ức 1, 2, 3, 4, 5 (tƣơ
ếu t
ệu b
HS
t t cả các b
các câu ỏ , các b
á vê ,t
s
t u
ớ t ực
ƣợ
củ
tô sẽ c
ể
tr , b
tô t ế
,
â tc
ết quả
t ƣợc,
ô
ọc ớ 5 t e
6.5.
tậ
ếu t
ể á
ữ
á
,
ƣớ
dò ý
t ộ
c ếv
ả
át tr ể
ế HS,
ật
ọc tậ củ HS;
á
t ết ế b
ực tự ọc
ương p áp đán g á
Tr
v ệc t ực
s t ết ể
quá tr
TN, c ú
ệ b H Hở
b
c ứ
các b H H c
tự ọc, tự tƣ duy,
tô c
â
t
ột s t ết d y, t u
Trê cơ sở
ết quả
tế ,v c
ả
,
ật
ếu b tậ - ết quả củ
,c ú
y
,
tô xe
ô
,c
ú
ộ
, sá
t
xét
c
c
y
ột
v ệc t ết ế
HS tr
v ệc
ô
7. Giả thuyết khoa họ
Nếu ề xu t ƣợc quy tr
tr ể
củ
ực tự ọc củ
ọc s
ô K
tr
ọc tr
t ết ế b
ọc s
quá tr
t
sẽ
ọc Đ
ƣớ
át uy ƣợc t
t ờ
t ực t ễ
4
dẫ
â
c
ọc t e
ƣớ
át
t c cực, tự ực
ệu quả, c t ƣợ
NỘI DUNG
CHƯ NG 1. C
SỞ
UẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC
THIẾT KẾ BÀI HƯỚNG DẪN HỌC MÔN KHOA HỌC ỚP 5 THEO
HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG ỰC TỰ HỌC CHO HỌC SINH
TRONG MÔ H NH TRƯỜNG TIỂU HỌC MỚI VIỆT NAM
1.1. Cơ ở í uận ủa việ thiết kế ài hướng dẫn họ môn khoa họ ớp 5
theo hướng phát triển năng ự tự họ
ho họ
inh trong mô hình trường
tiểu họ mới Việt Nam
1.1.1.
t k
ư ng
n
c t
o m
n trư ng t u
c m
ệt Nam
1.1.1.1. K
K
n ệm
n ệm
ƣớ
ớng dẫn học
dẫ
ọc
Sác “Hƣớng dẫn học”
VN N Học s
ột ơ vị b
c t
ho t ộ
á vê
ệu ƣớng dẫn học t y c
T
trê cơ sở sác
Tr
sác
, á vê ,c
,
Xã ội Khoa học, Lịch sử v Đị
v c
â ,
ô
K
t y ổi về các
cụ thể b
t ộng học tập:
T
ệu ƣợc d
c các
ê v
ếu học tập, phiếu b
uyê c ƣơ
t ức tổ chức (ho t ộ
t o hứ
,
t ú ơ c
tập cho
tr
ện
t ộ
cá
ọc sinh khi
ọc tập.
n ệm t
Theo Đặ
các
ọc: Tiếng Việt, T á , Tự
Nội dung củ sác vẫn giữ
quá tr
T
, vở b tậ v sác
t ộng ứng dụ
t ộng chung cả lớ ), qu
t
á
ô
ẹ học sinh (3 trong1) [16]
ƣớng dẫn học các
học sinh thực
sác
á
ệu ƣợc viết dƣới d
cơ bản, ho t ộng thực
chung cho học s
sác “Hƣớng dẫn học”
bộ sác v ết cho học sinh tiểu học khi theo học
liệu ƣớng dẫn học ƣợc xây dự
ƣớng dẫn củ
ọc n m tr
T
t
ọ
Hƣ
: thiết kế b
ọc c
quát ủ những yếu t cơ bả v xác ậ
5
ết hợp những thiết kế
ƣợc nhữ
ê
ệc n
ữa những yếu t
thiết, hợ
học tậ , các
liệu, á
về
cv
ê
n ệm t
Thiết kế b
tâ ,
V
ể
ô tả v t ế
luận d y học v t ết kế
1112
Tr
ƣơ
v ô ô tr
b
ọc truyền th
ƣơ
d y học
V S
t á s
c
ẫn ọ v
ê ,
,
V
v
các
ƣời học
ựa chọ
ƣơ
v ết ở sác
trò c ủ
á
ả
v t ực hiện
ô
ả
t
t o củ
t ộ
o. V vậy, trƣớc khi
t ộng học tậ
t ộ
n lớ câu trả lờ c
V cũ
ọc ể trọng
o n
t ức tổ chức d y học
hoặc t y ổi theo sự sá
t
á v ê tuâ thủ
c t ểt e d
sẽ tổ chức các
á v
sác
i
ớp [8]
ƣời d y, tức
ọc ề ra? Tổ chức các
? Tuy
tƣơ
ọc [16]
ớn
d y GV c n chu n bị xe
các
ỏ
á d y học cụ thể
b
ệt
ƣợc mục t êu b
ột quy tr
t ộng d y v
t ức, dễ hiểu ể học s
n
ô trƣờng học tập. T t
ƣời học. T ho t ộng củ
mới dự kiế các t ức ho t ộng củ
t e các câu ệ
trê
t ết kế các
t ộng củ
,
ê
ọc
ớng dẫn học
tk
át
hợp về nộ du
t
,
ỗi thiết kế y ò
ƣớng dẫn học
ểm xu t
t ện giảng d y - học tậ v
ệ giữ c ú
ộ du
t ị
nhữ
ƣơ
ƣớng dẫn học tập bổ su
yv
cả những thiết kế
K
t ết kế mục t êu ọc tập, nội dung
t ộng học tậ , các
á tổng kết v
r r
y Đ
ƣt ế
?
ƣơ
các câu ỏ trê c tr
N
r ,
ô
t ện
sác
V c t ể thực hiện
V cũ
t
t
?Sử dụng
n nhữ
ệu bắt buộc,
tổ chức
ể
ả câ
ắc
a hay thiếu so với thời
ƣợng một tiết học quy ịnh.
Tr
b
ọc t e
ô
VN N, các ƣớng dẫn d y học ã c
với mỗi ho t ộ
HS c n phả
,
thảo luận với b n hay trả lờ câu ỏ ,
V vậy,
V
ô
ƣ: ê
v ệc cá
ả suy
ệ thực tế, ọc, qu
â
sát,
y t e cặp hoặc theo
ều về việc tổ chức các
6
r c
t ộng
ƣt ế
học tậ
tr
các e
tập tru
v
t ực hiện nhiệm vụ v
c
sinh. Vậy, GV c n chu n bị
b
u, GV c
+ Mục t êu b
?
+
ững ho t ộ
á
sát, ỗ trợ HS tr
ậ xét, á
Trƣớc khi giờ học bắt
ọc
v ệc sẽ
quá
á ết quả học tập của học
ọc mới?
ê cứu trƣớc xem:
cơ bản, ho t ộng thực
v
t ộng ứng
?
dụ
+ Trong giờ học c
t ộng với GV (ho t ộng cả lớ )
c ,c
ê cứu
ho t ộ
u t ê của tiết học t
c
ơ về ho t ộ
ến thờ
ể
các e
+
ững ho t ộ
c
y V
ếu ho t ộ
ƣu ý ến nhị
ều bắt
y
? Nếu
ô
ải
ộ học của t t cả HS sao
u thực hiện ho t ộng cả lớp.
t ộ
? ƣu ý về các b tr b
ô
cá
â , t e cặp hay theo
ế trong lớp học v dự kiế các
ể hỗ trợ
tƣợng HS.
t ng
+ Tr
ƣợ
quá tr
b
êu? Tr
c ƣ ? Nếu c ƣ t
+ Tr
Sác
ọc, HS c n nhữ
c ọc tập của lớ
+ HS c c
t ện d y học
ãc
ủ các
ọc, HS c n tham khả t ê
sác t
c n bổ su
quá tr
ã c tr
ƣơ
c
tệ
y ủ.
t ƣ v ện lớ c ƣ ? Nếu c ƣ c n bổ su
trƣ
ƣơ
? S
b y sản ph
ô
ô ? Nếu c , c n chu n bị chỗ ể HS tr
b y
ả
c
?
y ủ.
ặc xây dựng cam kết
ững sản ph m hoặc cam
kết
c t ể nảy sinh nghi v , t
+ Những nội dung học tậ
ề
v
du
i với HS? Nếu c , c
t
ểu v
ê cứu
ơ
u
c
ững nội
y
+ Ho t ộ
i với HS yếu é
á
tr
b
ọc c t ể c
ặc c n bổ sung nhữ
ỏi.
7
ƣợc ƣớng dẫn cụ thể ơ
câu ỏ b
tậ
i với HS
N ƣ vậy, việc chu n bị b
c
ữ
ể
n tr
mm
a.
ọc
n t u ọ mớ
n tr
ệ
, vớ
ự trê cơ sở
tế
ị
ệt
ữ
ƣớ
ô
ặc b ệt các ộ dung về
á v ê cũ
ọc truyền th ng.
m
ô
trƣờ
t ế cậ
ổ các t
ặt sƣ
át tr ể theo
á dục
d y ọc truyề t
ê cứu, c uyể
ô
VN N củ
n t u ọ mớ
ột trong
VNEN
xu ƣớ
ô
ác s với việc chu n bị cho một b
1113
Mô
ọc t e
,
ực củ
ự á GPE - VNEN ã
t trong c ƣơ
theo ị
ƣờ
ƣớ
tr
d y ọc,
t ế cậ
á dục củ
.
Mô
ột quá tr
VNEN
truyề t ụ
ế t ức sang
át tr ể
ực củ
N
ô
d y ọc,
•
ổ
ô
d y ọc c ủ yếu
á dục
ớ củ
á dục, ƣợc
ểu
yv
qua tổ c ức các
t ộ
ổ t
t
â các v
ọc sinh.
chung, theo tƣ tƣở
ọc v
c uyể
ọc t ô
ọc tậ củ
ô
VNEN, quá tr
d y
:
ọc sinh c
t ộ
củ
ả trở t
ọc sinh. Tổ c ức các
trung tâ
củ quá tr
á dục
•
ú trọ
ƣơ
á
r
uyệ
ả quyết v
ể c t ể duy tr t
•T
cƣờ
Học sinh
ế t ức T
c tác dụ
•
c uv
ƣơ
ra
ề Đây
quen ọc tậ t ƣờ
học tậ củ
ỗ cá
ô trƣờ
ọc c ú trọ
ợ c củ xã ộ
xuyê v
ọc tậ su t ờ
â ,
tớ sự quan tâ
y ọc sinh trê
ợ vớ
ọc, tự
ực củ
8
á tƣ duy v
c tv
ọc tậ tƣơ
át huy
ƣơ
ữ
c ủ t ể củ quá tr
r tt t ể
yv
á tự ọc,
ều
ệ t t
t
ọc ợ tác v
ọc
c ủ ộ
c ế
tác, t y - trò, trò - trò v t ế
ỗi cá
v
ữ
â
ứ
ọc sinh.
t ú củ
ọc sinh, nhu
các em ã c , t
ứ
t ú, c tò
sá
ò, sá
t
cho ọc sinh. Học sinh
t , b ết tổ c ức cô
c u
d
,
•
ức t
yv
ƣớ
củ cô
ọc coi trọ
dẫ mang t
củ
v ệc ể
ị
ả quyết các ò
v ệc sau
ƣớ
ả b ết các
v ệc ộc ậ ,
ỏ củ xã ộ v nhu
y
dẫ t
tò , ọc qua trả
ƣớ
ô
c ýá
ệ
á vê
ặt trong quá tr
ọc
ọc sinh.
• Kết ợ
á
N
b
á
á củ t y vớ tự á
á ết quả ọc ( á
ậ xét qua quá tr
á theo t
ọc củ
á củ trò, củ gia
, cộ
á ết t úc) r t coi trọ
ọc sinh ( á
á
á theo t ế tr
á
, á
ph )
u
mv
n
m
n tr
n t u ọ mớ
ệt Nam
Ưu điểm ủa mô hình VNEN
Đây
ô
v
ể
ặc
ác
ò
trƣờ
,
ợp với mục t êu
át tr ển
á dục ƣớc ta.
ọc d y học t e
ô t ƣvệ
học bộ
t ê t ến, hiệ
ô
ộng vớ
VN N ƣợc b tr
d
ọc tậ ,
ƣ
c cộ
,
ò
c trƣ
b y sản ph m.
Học s
ƣợc học tậ tr
ô trƣờ
b , uô
ƣợc g
ũ với b
b
b tr
ớ , tr
tuổ các e , ọc sinh giỏ
trê
t â t ện, thoả
b , với th y cô v
uô
v t y cô P
ƣợc
á,
ô
bị ò
ƣợc sự
ú
ỡ của
ợp vớ tâ
s
ứa
át uy Học sinh yếu é
ƣợc hỗ trợ ngay
ớp.
* Những h n hế, ất ập
Học sinh T ểu ọc cò
dụ
b
ỏ,
ột s
ọc sinh cò
Tế
V ệt ê cò
S s
ọc sinh trong ớ cò quá ô , r t
ế ủ cho ọc sinh trong
trong v ệc
ột ớ t ực
9
c ế về
sử
ả quyết các yêu c u trong b
cho v ệc chia
ệ d y ọc theo
, ê
ô
ớ
Theo quy c u
ô
t
trƣờ
100m2 trong khi t ực tế
ò
ọc
ớ c
ọc củ các ớ c
ò
ọc t
t ểu
50 m2.
rộ
1.1.2. Một số vấn đề về năng lực tự h c
1.1.2.1 K
a. K
n ệm năn lự
N
ệu
n ệm
ực ƣợc ị
ác
t e
các tự
ê
ữ
Tác
củ
ềd t
ảP
M
t ực
ệ t
cuộc s
ô
K
r
cô
ộ
ệ củ
ột
c
ột
trƣớc ể
ả
ột tổ ợ
ục
ực
c
ặc
t ị
ả
ộ v vậ
ệ
vụ
ực
ữ
ực
c ý
các
ể
tâ
t
r
( ết
ặc
ả quyết
c ủ
)c ú
ết
ữ
ột các
ệu quả v
ả
củ c ủ t ể ết ợ
ế t ức,
vớ t á
yêu c u
ức ợ củ
ều
ỗ qu
tín
ữ
ệ
o
ột b
b ết sử dụ
,c ứ
r t
ọ t
ực
t e
t ết quả t t ẹ tr
t u
u
tác ộ
ệ
ợ
ý
ề ặt r củ
[9]
á ứ
,
t
:N
:
,t á
ọ t, c tổ c ức ợ
vự
ột
y vậ
ả c t củ
u
ợ các
y tr 145; 7]
ế t ức, ỹ
v
u d sự ự c ọ d u
ặt r [tr.90-93; 17]
H cc
t ộ
T e N uyễ
sự t c
tr
u
ƣờ , tổ ợ
ột
t
ực
ê các ộ du
v
ột
quả củ
ác
u
T e X v er R e ers:
quyết
ều các
ô
qu
c
ệ
ác
ột các
n
cả
(t
v các
10
ả
)
cơ,
c
ọ t
t ị
t uật tr
ểu
ột t
tr t ức rờ r c
u về
ực Tuỳ t e
o nt
n
ỗ
c
tô : ăn lự l n ữn
n p ù ợp vớ n ữn yêu ầu
n ấy
á trị, ộ
, bả
u
ểu T e c ú
n n o ó n ằm ảm ảo v ệ
ọ t
ột ọ t ộ
các ộ du
t ế t u ƣợ
ộ,
ột các
ó
tr n
m t
t quả tốt tron lĩn
K
n ệm tự ọ
M
H
N ƣời cho r
ột t
: “Tự học
ƣơ
các
sá
ọc tự ộ
T e N ƣờ : “tự ộng học tậ ” tức
ô
chủ,
ợi ai nhắc nhở,
ô
v ch kế ho ch học tậ c
một các tự
tự học một các
lực tr tuệ (qu
xả ,
sát, s sá
ể chiế
ể
,
t ộ
ộ
tr
á
, sử dụ
â t c , tổng hợp) c
â
ộc lập chiế
ã , suy
tr t ức một
ả Nguyễn ả
ộng củ
T
các
các
m ch t ộng
vực hiểu biết
t
i, biế
cũ
, tự thể hiệ
vị tr
ả
ê cứu, xử
á
y những
sở hữu củ c
c
các t
qu các
â c
về
trê
á
ệm tự học
t
r tr t ức kinh nghiệm b
tự ặt
v
bản
cá
â
ƣợc
t ộng tự t â
ệ
t
y Để c
ề, thử nghiệm
,
á
K
dƣỡ
tâ
bền vữ
ƣợc,
ở mọ
n củ
ệm tự học
“tự t â ”. Tri thức, kinh nghiệm,
v
át uy
ơ
ệu quả
t ệ t
t tới sự
SV phải tự t â t ếp nhận tri thức t nhiều ngu n; tự t â r
; tự t â b
u ng học,
v ệc học” [14]
ây c t ể nhận th y r
á
: “Tự học
t
u ng, giải quyết các v
, ắ b c ặt chẽ vớ
của mỗ cá
b
Tự học
Tự học thuộc quá tr
T những quan niệ
t ô
c ủ ộng
ể học v tự
tự
ƣời học t c cực chủ ộng, tự
uô
tự
ác, tự
ƣời học” 15]
Tác
các
tự
tr ển khai, thực hiện kế ho c
uy Tuyê v ết: “Tự học
kinh nghiệm lịch sử, xã ội củ
v
t
c ờ ai giao nhiệm vụ
c ủ thờ
,
kiến thức,
t â
ải biết tự ộng học tậ ”
[11]
á sƣ T á
cả
”v “
, r i tự
ác, tự
á v ệc học củ
cơ, t
về tự học. Quan niệm về tự học,
ỗi
uyệ các
ọ úc
n ệm năn lự tự ọ
Theo Nguyễ K , tr
bị khuyết tật, tâ
b t cứ c
ƣời Việt N
t n - ều tiềm n một tiềm lực, một t
11
tr nhữ
uyê qu c
ƣời
vô
c
quý
á
ực tự t
thực tiễn, tự ổi mới, tự sá
N TH sá
t
tr
ê cứu, tự giải quyết v
cô
v ệc
ề
y ọ c u
t o [12]
“N
ực tự học
ực
tò , tự
ƣơ
tổng thể các
á v
ực cá t ể,
ực xã ội củ
dung học trong nhữ
t
u ng cụ thể nh
tuệ v vật ch t, t á
ộ, ộ
cơ, ý c
ể
trê , c t ể
ực c uyê
ƣời học tác ộ
ô ,
ến nội
t mục t êu (b ng khả
củ
ƣời học) chiế
tr
tr t ức
” [14]
T
ữ
ộ
qu
ã , suy
t c , tổng hợ ) v c
ch t, cả ộ
tr ,
cơ, t
ẫn n , ò
, sử dụ
*N
N
s y
ực tr tuệ (qu
ê ể chiế
t
các
m t bi u hiện c
ực nhận biết, t
ực nhận biết, t
*N
N
ị
át
át
ện v
ện v
y HS tự
át
u
ện ú
á sâu sắc
ế
ực giải quyết v
ực giải quyết v
t ô
các
,
â
m
i khổ,
ê
, b ến
v
tƣợ ,
c
ƣờ
v
ề
ề hết sức quan trọ
i với
ến thức củ
uyện
ề, ò
,r
ỏ
ƣời học phải
ng thời biết ê tƣởng, vận
ã c tƣơ
ƣớ
ứ
Trê cơ
ể giải quyết.
ề
ề bao g m khả
tr
các t ức giải quyết v ập kế ho ch giải quyết v
c nh, thu thậ v xử
,
năn lực tự học
tò ,
tƣ duy Để
t úc bác v ệc t
tệ )c
vực khoa học
dụng những hiểu biết v tr t ức khoa học củ
sở
tự
sát, s sá
ô
ột
tò v
que t t tr
ập, hiểu biết
ƣơ
ả
sở hữu củ
ực
t â
ực tự học
cảm, cả thế giớ qu ,
ƣời học. Nhờ
t
các
cả cơ bắp (sử dụ
vực khoa học
1122 C
ểu
t , ề xu t các
ả
Kinh nghiệm cho th y nhiều học sinh thu thậ
12
á ,
b y
ả thuyết, xác
ề, khả sát các
ến nghị các ết luận.
ƣợc một kh
ƣợng phong
ú
ƣ
ô
b ết hệ th
với giả thuyết Đ ều
v xử
y ò
ểt
r c
ỏi phả c sự ƣớng dẫ r r
dẫn học v sự hỗ trợ t
*N
ƣt ế
ƣờ
t sác
ến
ƣớng
á vê
ực vận dụng kiến thức v
t ực tiễn (hoặc v
ận thức tri
thức mới)
c
Kết quả cu
của việc học tập phả
ƣợc thể hiện ở c
ọc sinh vận dụng kiến thức ã ọc ể nhận
trong thực tiễn cuộc s ng, hoặc
thức, cải t o thực tiễn, hoặc trê cơ sở kiến thức v
ê cứu,
á
á, t u
học phả c
ực á
uyế
c HS á
r cá
suy
áb
, dá
ớ , cá
ợ
n
ò
n
ỏi việc d y họ
sn m n
n
ỏ
ƣời
ều kiệ , cơ
á
ệ
v
c
uô
uô t
ƣ vậy,
tò sá
n vừa ti p nối nhau, t o nên năn
vậy rèn luyện
n
ỏi phải t
năn lự trên ũn
mp
ín l năn lực c a
ợ năn lự
ên ứu khoa họ
sự rèn luyện năn lực tự học, tự
vậy
ều ò
ã c ,
ệu quả ơ
n xen n
ên ứu khoa họ
t m n v o vị trí
v tự á
, cá c
năn lự trên vừ
, ò
c ịu trác
lực tự học ở học sinh ti u họ C
n
á
á
v trò tự học của học s
học sinh mớ dá
C
ến thức mới. Cả
á v tự á
D y học ề c
t ,t
ậ t ê
ƣơ
ực vận dụng kiến thức.
*N
hộ v
y
ó
ín l
y nó
tr t ứ Cũn
S
ól
ín v ệc họ n
n p ả l truyền thụ ki n thứ l m sẵn cho học
o v ên p ả
t m n v o vị trí n
ớng dẫn học sinh
ên ứu.
1123
Mục
n
c của ho t ộ
những ho t ộ
HS ể c
năn lự tự ọ
qu
ững nhậ
á
ọ sn
á
ực tự ọc củ
ọc sinh ở ây
sát,
ể
tr quá tr
v
ị
ị
t
ƣợng nh m mục
v
13
ị
ết quả học tậ , r
c
uyện của
ú :
á
vê
ều ch
dục
y tr
át
, ổi mớ
ƣơ
quá tr
v
á ,
ết t úc
ỗ
ện những c gắng, tiến bộ củ HS ể ộ
ô
t ng kết quả
â
c
t ƣợc, nhữ
ƣu
HS c
t
ch nh, b
dƣỡng hứ
cộ
qu
t
á
á dục,
,
ậ
á
á
tr
các
các
á
t
Đổi mớ
ƣơ
các học,
qu
n t
á
t ộ
các
ảng d y,
ế t ức,
t ộ
á
ọc tậ ,
ô
, vu c ơ v t
ến thức t ô
theo dự á , êu v
- ố v
t o sự s n
u n ị
n
á d y học
củ c ƣơ
tr
á
ọ sn
c
ột s giả
d y kiến thức
á s u:
tập trung d y
ƣợc học
c v
ơ
ƣơ
ợi học sinh tự t
ểu,
á d y học t c cực
ƣ ọc
u ng.
quá tr n g ng
ả ó sự
á
cƣờng học t thực tế, t thực tiễn, tập
qu các
ề, t e t
ƣơ
á tự học. Học sinh phả
ọc nhỏ... Khuyế
á
;tc
á dục.
c
ƣơ
e
t ộng học tập, sự tiến bộ v
n năn lự tự ọ
á
uyện;
á dục cao nh t.
t hiệu quả
ọc v
ọc tậ , r
á dục; cá bộ quả
á dục,
á
ều
ể tiến bộ ơ , cha mẹ HS,
ực tự học cho học sinh, c
ƣơ
n
ệm, tự
ực củ c
t ộ
á
ô
ều ện
Để
uyện củ HS;
á quá tr
t ộ
á x y qu
dục tiểu học theo t
1124
ịnh
ững h n chế nh m
á, rút
uyệ
á
kết quả học tập củ HS t e c u
y
ỡ; ƣ r
ú
át tr ển ph m ch t,
trƣờ
ƣơ
Nộ du
-
ữ
á, tự á
v b ết t
dục các c p kịp thời ch
á
ệv
c
ểm nổi bật v
t ú ọc tậ v r
tâ
cực hợ tác vớ
t ô
vê ,
á dục tiểu học.
ả
quá tr
á
á dục, kịp thời
c t ƣợng, hiệu quả ho t ộng học tậ , r
thực hiện mục t êu
t ộ
n d y học
t ể tự vƣợt qua củ HS ể ƣớng dẫ ,
ú
tự
t ức tổ chức các
c
ản
ậy sự
g áo v n
ầy
m
14
u
u
o n ất l
ut
t
t t m tò s n t o tron
ọ
sinh Tr
c
quá tr
ả
ể t ế t u cá
;
ả t c cực uy ộ
ớ ; tậ dụ
uy v trò c ủ ộ
s
d y,
t
t
ểu
ữ
á
á
t ác v á dụ
y sẽ
ú
ể b ểu
ọc s
t
c
dễ
ờ vậy
ả
ế t ức v các
ả
-
ó
o
t t vớ n ữn
ớn
n vệ
ả
ớn
cứu; cô
v ệc
t
ệu,
b
b
ọc Tuy
c sự ƣớ
tậ cũ
ê , cô
ọc
tr
b
ều
v ệc t e c
c t ể
v ệc
á vê
ớn
ẫn ọ s n
ả
;
ô
ữ củ
t ƣợc â
c ;c
tự o n t ện
ọc s
dẫ củ
ả
tƣ duy củ
t
củ b
t
cô
yc t ể
ả
ên ứu ụ t
y us u
ẫn ọ s n
ọ tập trên lớp Đây
át
ẫn ọ s n tự ọ tự n
ản
ã
ề ể
ả sử dụ
cv dễ
ế t ức c t
c v
, b ểu, bả
ớ v buộc
tƣ duy
u
ế t ức v
t sơ
ểu, dễ
t
ế t ức ọc s
t
t
ƣớ
uậ
y ọc s
,
ô
dẫ , tự
ặc v ết
t ể tự
tm
ọ s u
t củ tự ọc, tự
tự ọc sác
t ả
nt ứ
mt
ê
ê cứu
ữ
c
sẻ
ết ƣợc
ả
s t
n tn
l ệu
v l m v ệ n óm
Trƣớc sự
cứu ều
các
ƣớ
át tr ể củ
tr tuệ tậ t ể, v vậy tr
dẫ
- Ki m tr
ê tổ c ức c
á
áb
ọc s
t
n
Để t
ọc s
Đá
-
ọc ƣợc
-
ã b ết
-N ữ
ọc cô
ều e
quá tr
ế ,c
ƣợc tự
ả
ể
á t e các t êu c :
ữ
ữ
ệ,
?
?
c ƣ b ết?
15
ỗ t
ả
tựu tr
ê
d y,
á vê
t
v
ả b ết
tự ọc ở
ỗ
sẻ t ô
tr , á
ọc s
á bả t â v
ả b ết
,
v ệc
á vê
ể
tr ,
- ố v
csn
Đ ều quyết ị
ê c
cò
c sự ị
tở
ọc s
ả c t ờ
ƣớ
củ
,
ả c t
ều
ệ ,
ƣơ
p át tr n năng lực tự
vớ
c
ở
tự
t
ộ
cc o
át tr ể
t ộ
csn t u
củ các e
v
các
b ệt c ú ý tớ qu
b
ọc
d
ị ực
,t
ệu v
ác e
t ộ
ể
ợ
,
ọc s
tự
o ư ng
ều t ể
suy
ọc, t ực
t ết ế b
ƣớ
t ộ
(
ệ c t
t ộ
ệ các t
dẫ
tr
ú các e
HDH t
,
củ b
t ế cậ
ột các
tk
c
ực tự ọc củ
t y c â , cử c ), d
dự
tệ
ác v
á vê
1.1.3. Quan đ m t p cận o t động trong t
Đ
tự
tr
c),
tác (
t
tô
ặc
ọc, c ú
d y ọc t ểu ọc ể xây
c t ể
át uy t
ực tự
ọc củ
Vậ dụ
t ực
ộ
ệ
d y ọc ị
uyê
,
ƣớ
t ộ
á dục ết ợ
trƣờ
trong d y ọc t ểu ọc b
ộ
mang t
ọc tậ
quy ớ
ữ
ƣợc b ểu
ác củ
t ộ
ọc s
tr
t ểu ọc trong
ệ về
ặt
c
t ế cậ
t ộ
các
ệ
ắc,
ọc tậ trê
ớ củ
á vê v
v ệc
t ộ
c â t y ết
ờ ọc trê
ộ
ệ r
ọc s
ú
16
vớ nhau.
cả
hoat
t c cực (tuâ t ủ ộ
ê tr , ỗ
các
b trong ọc tậ ). N
cò bộc ộ qu
ọc s
t củ
3t
uậ ) v tham gia v
ỡb
ét
ớ , bao
vụ ọc tậ (c ú ý, tậ trung,
cho t ả
ữ
b ểu
c t xã ộ
vi: h
ớ (c ơ trò c ơi,
vớ
ể
cv
c
c t ọc t uật ẫ t
b y t ắc
ộ
t ộ
ọc s
ọc), tham gia v
ực, tr
ọc, qu
vi: ây c t ể xe
ọc tậ củ
t ộ
trọ
u
- Về mặt
t ộ
qu
ý t uyết vớ t ực t ễ , tƣ duy v
v xã ộ T e tâ
ợ c ặt c ẽ vớ
c ý
qu
ệ tƣơ
t
r ,
tác
Học sinh tham gia
t ộ
c
ữ
xú cảm. Đ
su t
ờ ọc
các e
ức
y bu
c á , v cả
tậ tr
ớ t ô
ữ
b ểu
c
ọc hay
b ểu
t y
ác t uộc về
ô
tƣơ
qu
ữ cơ t ể
ú
trọ
tô cho r
nhận thức v
ọc ở ƣớc t
huy ộ
ợ ,
ệ
â t c , sá
á ứ
ữ
tâ
ý bao
ê quan ế
ục t êu, ộ
cơ ọc, v
ữ
v
ề
ƣ tâ
ề khoa ọc tr u tƣợ
ề
ệ
ức t
ý củ
ƣờ
ọc về ế
á
ọc
ợ cũ
T qu
ể
quả
ƣơ
t yr
t c t
: ể
b
t ả
ữ
át tr ể
t ộ
ọc c
c
ữ
uậ v
ề
…),
t c cực
ý ọc,
á dục
ậ t ức
ýv
t
ặt
ậ
v r
t
ƣờ
ắ
ọc
ểt ô
uyệ các ỹ
v
ề
ả
tự
ƣ ý t ức ọc tậ , vậ dụ
các
ƣợc trong tƣ duy v
ọc tậ .
d y ọc t ểu ọc, c ú
tô
ậ
ả
c
ọc s
ặt
t ểu ọc t
c
ậ t ức v
v Qu
v ệc cụ t ể (V ệc 1: e
17
ể
vƣợt qua
ý củ
ậ t ức ê quan ế
ú các e
các
ết về
t
về
á, tổ
ắ
, ỗ ực c
ƣ
tr
các em
ậ t ức T
tự quả
t ế sẵ s
ớ
về t
ọc v c
ả
ực tự ọc củ
ữ
ệ
, ọc sinh t
: tâ
ƣc c ế
t ộ
ọc sinh trê
N ƣ vậy, sự ắ
cũ
T
t ế cậ
ở các e
t ết ế b
c
c
ặc
c
ƣ
tƣở , tr u tƣợ
á v ê về b
ợ củ 2 t
ớ ,
t
t c cực
ọc củ
ề ọc t uật mang
ọc
ệu bộ…
Tâ
ƣ tƣ duy, tƣở
y t ờ ơ, á
c
ọc tậ củ
ệ t
tr
ắt, cử c ,
sát
rã tr
ỏ củ
ọc s
t ú
vớ quan
t ộ
yêu c u, ò
sự tổ
ểu các v
ý
t ,v
các t ử t ác do v
t ức
qu
y Học sinh b ểu
ệ trê
t uộc về cộ
ặt, á
y tƣơ
tâ
ộ củ
á vê ,b
t ộ
ê cứu rộ
các quá tr
ô
c
t
ƣợc
y
ƣ ét
t tr
,t
ặt t á
tác vớ
- Về mặt nhận thức, ây
t
ệ về
cò c t ể b ểu
ức ộ c ú ý, sự ứ
qu quá tr
ệ củ
ô
ểu r
ơ về
; v ệc 2: e
ữ
ều
,
c
,t
bộ vớ
t ểu ọc, c ú
ô
tr
1.1.4.
trƣờ
cc o
1141
c â t y, cử c ,
t ộ
tr
ệu
ờ ọc củ
cứ cụ t ể ể t ết ế b
át tr ể
ƣớ
ực tự ọc c
dẫ
ọc s
ớ V ệt Nam.
tk
ư ng
csn t u
ụ t êu m n
o
n
c t o ư ng p át tr n
cm nk o
cl p5
ọ lớp 5 t eo m
n tr
n t u ọ mớ
m
+ Một s
ế t ức cơ bả b
- Sự tr
ƣờ
ổ c t,
ác
ò
- Sự tr
trá
ể
t ƣờ
ặ tr
t ô
t ƣờ
sả củ
v sả xu t
ợ tr
sả , sự ớ
v bệ
ê củ cơ t ể
truyề
ễ
vật, t ực vật
ờ s
-Ứ
ột s vật ệu v
u
u:
ột s t
v cộ
sát v
ộ
ột s c t,
b
- Qu
, sự s
dụ
+ Một s
củ bả t â ,
dƣỡ
ột s bệ
v ứ
xử t c
u về:
uc ud
ổ c t, sự s
- Đặc
ƣợ
c
ƣớ
t ểu ọc
t ộ
t uyết
ữ
ột số vấn đề về t
năng lực tự
ữ
ữ
tô c
ọc ớ 5 t e
ô
ệt
ợ c ặt c ẽ
ậ t ức N ƣ vậy, vớ
ọc s
ọc
c sự
u
c
ê qu
ơ
ả ,
ế sức
ỏe
d
ột s t
ệ
ũ vớ
ờ s
,
ể
ả
sả xu t
- Nêu t ắc
á ,dễ
t
ắc, ặt câu ỏ , tr
ữ
ểu b ết b
- P â t c , s sá
vật,
ệ tƣợ
ơ
+ Một s t á
- Tự
ác t ực
ộv
ờ
, rút r
ả tr
quá tr
ữ
tự
ọc tậ , t
, b v ết,
d u
t ô
vẽ, sơ
ệu c u
v rê
t
…
củ
ột s sự
ê
v:
ệ các quy tắc vệ s
cộ
18
,
t
c
bả t â ,
v