Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 TOÁN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.06 KB, 10 trang )

Ôn tập toán 12 học kỳ 1
2016-2017

Năm học:
ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 12

Câu 1: Hàm số y = 3 x − 4 x đồng biến trên :
3



1

1



 1 1

1



A.  −∞; − ÷ và  ; +∞ ÷
B.  − ; ÷
C.  −∞; − ÷
2
2

2


 2 2

2
x
y=
1 − x đồng biến trên các khoảng:
Câu2: Hàm số
A. (−∞;1) và (1;2)
B. (−∞;1) và (2; +∞)
C.(0;1) và (1;2)
(1; +∞)

y=

1



D.  ; +∞ ÷.
2


D. (−∞;1) và

x +1
2 x − 1 , hãy tìm khẳng định đúng?
B. Hàm số có một điểm cực đại và một

Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số
A. Hàm số có một điểm cực trị;

điểm cực tiểu;
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng
xác định.
x2 + x +1
y=
x + 1 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề sai :
Câu 4: Cho hàm số :
A. f (x) đạt cực đại tại x = -2
B. M0 (0;1) là điểm cực tiểu
C. M0 (−3; −2) là điểm cực đại
D. f (x) có giá trị cực đại là -3

2
Câu 5: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − x :
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn
nhất;
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất.

12 x 2 + 37 x + 14
. Kết luận nào sau đây sai ?
3x + 1
5

A. hàm số đồng biến trên  −∞; − ÷
B. hàm số đồng biến trên khoảng
6



Câu 6: Cho hàm số y =

 5 1



C. hàm số nghịch biến trên khoảng  − ; ÷
6 6

1

 ; +∞ ÷
6



 1 1



D. hàm số nghịch biến trên  − ; ÷
3 6

x3
y = + 3x 2 − 2
3
Câu 7 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc k = -9,có phương trình là:
y

=

9
x

43
y
=

9
x
+
43
y
=

9
x

11
A.
B.
C.
D. y = − 9 x − 27
ùlà:
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 - 3x 2 trên é
ê
ë- 1;1ú
û
A. - 4

B. 0
C. 2

D. - 2

Câu 9: Giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 3 x + mx − 1 có hai điểm cực trị x1 và x2
2
2
thỏa mãn hệ thức x1 + x2 = 3
2
3
A. m =
B. m > 3
C. m =
D. m = −1
3
2
3

Câu 10: hàm số y =

2

mx − 2
nghịch biến trên từng khoảng xác định với m
x +m−3

1



Ôn tập toán 12 học kỳ 1
2016-2017
A. m < 1 hoặc m > 2
B. m ≤ 1 hoặc m ≥ 2
4
2
Câu 11: Hàm số: y = x − 2 x đạt cực đại tại:

Năm học:
C. 1 ≤ m ≤ 2

D. 1< m < 2

B. ±1
C. −1
D. 1
2
x − 2x + 3
y=
x 2 − 4 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
Câu 15: Cho hàm số
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0

2
Câu 12: Cho hàm số y = − x + 4 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 0

B. 4
C. 2

Câu 13: Gọi x1 , x2 là hoành độ tâm đối xứng của đồ thi hàm số y =

x4
− x 2 − 1 thì : x1.x2 =
4

2
2
C.
D. 0
3
3
3x + 1
y=
−2 x + 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 14: Cho hàm số
3
y=
2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
3
x=
2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang

1
y=
2

y
Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên

A. −

2
3

D. -2

B.

A. y = x 3 + 3 x + 1
B. y = x 3 − 3 x + 1

1

C. y = − x − 3x + 1
3

O

D. y = − x 3 + 3x + 1

x
Câu 16: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:

+∞
x −∞
2
2 x −5
2 x −3
A. y =
B. y =
x −2
x +2
y'
x +3
2 x −1
+∞
C. y =
D. y =
2
x −2
x −2
y
2





−∞

Câu 17: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =

x+ 2

tại giao điểm của nó với trục tung
x- 1

là:
A. y = - 3x - 2

B. y = - 3x + 2
C. y = 3x - 2
Câu 18: Tìm m để hàm số y = sin x - mx đồng biến trên ¡

D. y = 3x + 2
2


Ôn tập toán 12 học kỳ 1
2016-2017
A. m ≥ - 1

Năm học:
B. m ≥ 1

C. - 1 ≤ m ≤ 1

D. m ≤ - 1

1
y = − x 3 + mx 2 − 4 x
3
Câu 19: Hàm số
có 2 cực trị khi :

m > 2
m ≥ 2
 m < −2

A. m > 2
B. −2 < m < 2
C. 
D.  m ≤ −2
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ¡ , có bảng biến thiên và có các khẳng
định :

 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −1) , ( 0;1) và nghịch biến trên các khoảng ( −1; 0 ) ,

( 1; +∞ )

 Hàm số đạt cực đại tại x = ±1 và yCÑ = 4 ; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và yCT = 3
 Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung
 Đồ thị hàm số đối xứng qua trục hoành
Trong bốn khẳng định đó, có bao nhiêu khẳng định đúng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Giá trị m để hàm số: y =
là:

A. m = 1

1 3
x − (m − 1) x 2 + (m 2 − 3m + 2) x + 5 đạt cực đại tại x0 = 0

3

B. m = 1; m = 2

C. m = 2

D. Không có m nào

1
y = x3 + ( m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1
3
Câu 22: Hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó khi:

2

m


1
m
>
4
m
A.
B.
C. < 2
D. m < 4
1
y = − x4 + 2 x2 + 2

4
Câu 23: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
khi:
A. m > 6
B. m ≤ 6
C. −4 < m < 0
D. 2 ≤ m ≤ 6
3
2
Câu 24: Đồ thị hàm số y = x − 3x cắt:
A. Đường thẳng y = 1 tại hai điểm.
B. Đường thẳng y = −5 tại hai điểm.
5
y=−
3 tại ba điểm.
C. Đường thẳng
D.Trục hoành tại một điểm

y=

Câu 25: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số
A. yCD + yCT = 0
B. yCT = −4
C. xCD = −1
Câu 26: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x0 = −1 bằng:

y=

− x2 + 2x − 5

x −1
:

D. xCD + xCT = 3

x4 x2
+ −1
4
2
tại điểm có hoành độ
3


Ôn tập toán 12 học kỳ 1
2016-2017
A. -2
B. 2

Năm học:
C. 0

Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 + 5 trên đoạn [ 1; 4]
A. 5

B. 1

D. Đáp số khác

C. 3


D. 21

Câu 28: Đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x 3 − 2 x + 3
B. y = − x 4 + 2 x 2 + 3
C. y = x 4 − 2 x 2 − 3
D. y = − x 4 + 2 x 2 − 3

Câu 29:.Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x có tọa độ là:
A. ( 2; 2 )

B. ( 0;0 )

C. ( 4; 4 )

D. ( −2; −50 )

Câu 30: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = 3 − 2 x − x 2 là:
A. 0 và 1
B. 0 và 2
C. 1 và 2
D. 1 và 3.
3
2
Câu 31: Giá trị m để hàm số: y = x + ( m - 1) x + 3x - 2 không có cực trị.
A. m ≤ −2
B. −2 ≤ m ≤ 4
C. m ≥ 4
D. m ≤ −2 ∨ m ≥ 4
3

2
Câu 32: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = − x + 3mx − 3m − 1 có cực đại, cực tiểu đối
xứng nhau qua đường thẳng x + 8 y − 74 = 0 :
A. m = 2
B. m = −2
C. m = 4
D. m = 2 ∨ m = −2
2

Câu 33: Cho a là số thực dương. Khi đó a 3 a bằng:
7

5

A. a 6

6

B. a 6

Câu 34: Tập xác định của hàm số y = ( 4x 2 − 1)
A. R

5

3

−4

D. a 6


là:
 1 1
C. R\  − ; 
 2 2

B. (0; +∞))

Câu 35: Biểu thức K =

11

C. a 5

 1 1
D.  − ; ÷
 2 2

2 3 2 2 viết dưới dạng lũy thừa là:
3 3 3
1

1

1

18
12
8
A.  2 ÷

B.  2 ÷
C.  2 ÷
3
3
3
Câu 36:: Cho hàn số y = log 3 (2 x + 1) . Chọn phát biểu đúng:

6
D.  2 ÷
3

x>

A.Hàm số đồng biến với mọi x > 0 .
B.Hàm số đồng biến với mọi
C.Trục tung là tiệm cận ngang
D. Trục hoành là tiệm cận đứng
Câu 37 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của chúng :
A. y = log x
B. y = log x
C. y = log e x
D. y = log x
2

3

π

1
2


e

4


Ôn tập toán 12 học kỳ 1
2016-2017

Năm học:

5 + 4x + 4− x
bằng:
1 − 4x − 4−x
5
1
3
A. −
B.
C.
D. 2
2
2
2
Câu 39 : Giá trị m để phương trình 4 x − 2m.2 x + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt là:
A. m < 2
B. -2 < m < 2
C. m > 2
D. Giá trị khác
Câu 40 : Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x − log 4 ( x − 3) = 2 bằng :

A. 2
B. 8
C. 16
D. 32
Câu 41 : Tập nghiệm của bất phương trình 3 x < 27 là :
A. ( −3;3)
B. ( 3; +∞ )
C. ( −∞;3)
D. R
Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình log 4 ( x + 7 ) > log2 ( x + 1) là:
Câu 38 : Cho 2 x + 2 − x = 23 . Khi đó K =

A. ( 1;4 )

B. ( 5;+∞ )

log

C. (-1; 2)

A.

a
a −1

D. (-∞; 1)

4

Câu 43: Giá trị của a

bằng:
A. 2
B. 4
C. 8
log
6
=
a
;log
7
=
b
12
12
Câu 44: Nếu
thì log 2 7 =
a

B.

a
1− b

D. 16
C.

a
1+ b

D.


b
1− a

1
=
log
100
log
3
=
a
81
Câu 45: Nếu
thì
a
A. a 4
B.
C. 2a
D. 16a
8
Câu 46: Số nghiệm của phương trình 2 x + 2 x −1 + 2 x −2 = 3x − 3x −1 + 3x −2 là ::
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
x
Câu 47 : Tổng các nghiệm của phương trình 16 − 12.4 x + 32 = 0 bằng :
5
3

1
A. 2
B.
C.
D.
2
2
2
2
2
Câu 48: Giả sử ta có hệ thức a + b = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
a+b
= log2 a + log 2 b
A. 2 log 2 ( a + b ) = log 2 a + log 2 b
B. 2 log2
3
a+b
a+b
= 2 ( log 2 a + log 2 b )
= log 2 a + log 2 b
C. log 2
D. 4 log2
3
6
Câu 49: Tập xác định của hàm số y = ln

(

)


x 2 + x − 2 − x là:

A. (-∞; -2)
B. (1; +∞)
C. (-∞; -2) ∪ (2; +∞)
2
Câu 50: Tập xác định của hàm số y = log 3 (2 x + 1) là:

D. (-2; 2)

1
1
1
1
1
A. D = ( −∞; − ).
B. D = ( −∞; ).
C. D = ( −∞; − ) ∪ (− ; +∞). D. D = ( − ; +∞)
2
2
2
2
2
2
2
Câu 51: Đạo hàm cấp 1 của hàm số y = ln(2 x + e ) là:
4x
4 x + 2e
4x
x

A.
B.
C.
D=
2
2 2
2
2 2
2
2
2
(2 x + e )
(2 x + e )
(2 x + e )
(2 x + e 2 ) 2

5


Ôn tập toán 12 học kỳ 1
2016-2017

Năm học:

2)
≤ ( 2 ) là:
A. ( 2;5 )
B. [ −2; 1]
C. [ −1; 3]
D. Kết quả khác

Câu 53: Số nghiệm của phương trình ln ( x + 1) + ln ( x + 3 ) = ln ( x + 7 )
Câu 52: Tập nghiệm của bất phương trìmh

(

x2 − 2x

3

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 54: Đạo hàm của hàm số y = log 3 (2 x + 1) là:
−2
2 ln x
2
A.
B.
C.
(2 x + 1) ln x
(2 x + 1)
(2 x + 1) ln x
Câu 55: Tập nghiệm của phương trìmh 5x −1 + 53−x = 26 là:
A. { 2; 4}
B. { 3; 5}
C. { 1; 3}
D. θ
Câu 56: Cho hàm số y = 7 x + x − 2 . Xác định m để y / (1) = 3m ln 7
A.m = 3

B.m = 2
C.m = 1
1
Câu 57: Hàm số y =
có tập xác định là:
1 − ln x
A. (0; +∞)\ {e}
B. (0; +∞)
C. R
2
Câu 58: Hàm số y = log 5 ( 4x − x ) có tập xác định là:
A. (2; 6)
B. (0; 4)
C. (0; +∞)
1
x2 − x − 4
=
Câu 59: Tập nghiệm của phương trình: 2
là:
16
A. Φ
B. {2; 4}
C. { 0; 1}
D. { −2; 2}

là:

.D =

2

( x + 1) ln x

2

D.m = 0
D. (0; e)
D. R

Câu 60: Số nghiệm của phương trình: 9 x + 6 x = 2.4 x là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 61: Tập nghiệm của bất phương trình: 4 x < 2 x +1 + 3 là:
A. ( 1; 3 )
B. ( 2; 4 )
C. ( log2 3; 5 )
D. ( −∞;log2 3 )
Câu 62: Tập nghiệm của bất phương trình:: log2 ( 3x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5x ) là:
 6
1 
B.  1; ÷
C.  ;3 ÷
D. ( −3;1)
 5
2 
Câu 63: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ( 2 + x )
1 3
1 3
1 2

2
2
3
A. y = x + x
B. y = x + x
C. y = x + x
3
3
3
1 3
y = x − x2
3
2
Câu 64: Nguyên hàm ∫ ( 3 x − x + 1) dx =
A. (0; +∞)

(

A. x3 +
x3 −

)

x2
+ x+C
2

B. x 3 −

x2

+ x+C
2

C. x 3 − x 2 + x + C

D.

D.

x2
+x
2

3 x
Câu 65: Nguyên hàm ∫  − e ÷dx =
x


6


Ôn tập toán 12 học kỳ 1
2016-2017
x
A. ln x − e + C

Năm học:
x
B. 3ln x − e + C


x
C. ln 3 x − e + C

D.

3ln x + e + C
x

Câu 66: Nguyên hàm ∫ ( 2sin x + 3cos x ) dx =
A. 2 cos x + 3sin x + C
B. 2 cos x − 3sin x + C
C. −2 cos x + 3sin x + C
D. − cos 2 x + sin 3 x + C
2
Câu 67: ∫ sin xdx = :
1
sin 2 x 
A.  x −
÷+ C
2
2 
án khác.
2
Câu 68: ∫ cos xdx = :

1
sin 2 x 
A.  x +
÷+ C
4

2 
1
− ( 2 x + sin 2 x ) + C
4
2
Câu 69: ∫ ( x − 1) dx = :
A.

( x − 1)

3

+C

B.

1
( 2 x − sin 2 x ) + C
4

B.

1
1
( 2 x + sin 2 x ) + C C. ( x + sin 2 x ) + C
4
4

2


 x2

B.  − x ÷ + C
 2


3
x2 − x + 1
Câu 70: ∫
dx =
x −1
1
+C
A. x +
x −1

C.

B. 1 −

C.

1

( x − 1)

2

+C


( x − 1)

1
( x − sin x.cosx ) + C
2

D.

3

3

C.

D.

+C

D.Đáp

x3
− x2 + x + 1 + C
3

x2
+ ln x − 1 + C
2

D.


x 2 + ln x − 1 + C
cos2 x
dx =
2
x.cos 2 x
A. tan x + cot x + C
B. − tan x − cot x + C
− tan x + cot x + C
4
Câu 72: ∫ tan xdx =
Câu 71:

∫ sin

C. tan x − cot x + C

1 3
1 5
A. tan x − tan x + x + C B. tan x + C
C. tan 3 x − tan x + x + C
3
5
kết quả khác.
Câu 73: Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B ,
AB = a, AC = a 3 , SB = a 5 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:

D.

D. một


a3 2
a3 6
a3 6
a 3 15
B.
C.
D.
3
4
6
6
Câu 74: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên ( SAB ) và

A.

( SAC )

A.

cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3

2a 3 6
9

B.

a3 6
12

C.


a3 3
4

D.

a3 3
2

7


Ôn tập toán 12 học kỳ 1
Năm học:
2016-2017
Câu 75: Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA
vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp
a3 6
a3 3
a3 6
a3 6
A.
B.
C.
D.
24
24
8
48
Câu 76: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o.

Thể tích của hình chóp đều đó là:

a3 6
A.
2

a3 3
B.
6

a3 3
C.
2

a3 6
D.
6

·
Câu 77: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB
= 60 0
0
, cạnh BC = a, đường chéo A′B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30 .Thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ bằng:

a3 3
3 3a3
a3 3
B.
C. a3 3

D.
2
3
2
Câu 78: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Gọi H là trung điểm cạnh AB
biết SH ⊥ ( ABCD ) . Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB đều
A.

a3
a3
2a 3 3
4a 3 3
B.
C.
D.
6
3
3
3
Câu 79: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật , ∆ SAB đều cạnh a nằm trong mặt
phẳng vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích hình chóp
SABCD
A.

3
a
3
A.
4


a3
a3 3
B.
C.
D. a 3
3
2
Câu 80: Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho
1
1
1
SA' = SA ; SB' = SB ; SC' = SC , Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC
2
3
4
V′
1
1
và S.A’B’C’. Khi đó tỉ số
là:
A. 12
B.
C. 24
D.
12
24
V
2
Câu 81: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm .Thể tích của khối lập
phương đó là: A . 64 cm 3

B. 84 cm 3
C. 48 cm 3
D. 91
3
cm
Câu 82 Một hình tứ diện đều có cạnh bằng a , có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh
còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là :
1 2
1 2
A. S = πa 3
B. S = πa 2 3
C. S = πa 2
D.
3
3
1
S = πa 2 3
2
Câu 83: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay
quanh cạnh AC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:
A. V = 120π
B. V = 240π
C. V = 100π
D.
1200π
V=
13
8



Ôn tập toán 12 học kỳ 1
Năm học:
2016-2017
Câu 84: Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng a .Thể
tích của khối nón bằng:
3 3
3 3
2 3 3
A. πa
B.
C.
D.
πa
πa
8
24
9
3πa 3
Câu 85: Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu S(O; 5) tạo thành một đường tròn giao tuyến có bán kính
r = 4 , khi đó khoảng cách h = d(O, (α)) bằng:
A. h = 41
B. h = 8
C. h = 34
D.
h =3
Câu 86: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Khi đó thể tích
khối trụ là:
πa 3
2πa 3
πa 3

A. 4
B.
C.
D.
4πa 3
Câu 87: Từ một điểm A nằm ngoài mặt cầu, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới mặt cầu:
A. Hai tiếp tuyến
B. Ba tiếp tuyến
C. Vô số
D. Một
tiếp tuyến
Câu 88: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng
R . Thể tích của khối nón là:
4 2
A. V = 3πR 2 h
B. V = πR 2 h
C. V = πR h
D.
3
1
V = πR 2 h
3
Câu 89: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh
AB, CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng:
A. V = 32 π
B. V = 16 π
C. V = 8π
D. V =

Câu 90: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Bán kính của mặt

cầu ngoại tiếp hình chóp nói trên bằng:
a 2
a 2
a 2
A. R =
B. R =
C. R =
D.
4
2
3
a 3
R=
2
Câu 91: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu . Bán kính đường tròn lớn của
mặt cầu đó bằng
3
A.
B. a
C. a 2
D.
a
2
2
a
2
Câu 92: Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
Gọi O là tâm của đáy. Thể tích của khối nón khi quay cạnh bên hình chóp xung quanh đường cao
SO bằng:
9



Ôn tập toán 12 học kỳ 1
Năm học:
2016-2017
1 3
1 3
A. V = πa
B. V = πa
C. V = πa 3
D.
6
3
1
V = πa 3
9
Câu 40: Gọi V là thể tích khối lập phương, V ' là thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương.
V
Khí đó tỉ số
bằng:
V'
2
3
2 3
A.
B.
C.
D.
3 3π



2


10



×